Bạn muốn biết tên của nhiều màu sắc trong tiếng anh. Bạn muốn biết từ đó ngoài ý chỉ màu sắc còn được sử dụng ra sao. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu cho bạn về "Màu Xanh Da Trời" trong tiếng anh: Định nghĩa, ví dụ.
Định nghĩa về màu xanh da trời - xanh nước biển trong tiếng anh
Màu Xanh Da Trời tiếng anh là gì
Xanh da trời được xem là sắc màu được nhiều người yêu thích nhất. Sở dĩ nó được ưa chuộng như vậy là bởi vì nó mang tượng trưng cho sức mạnh, lòng trung thành, trí tuệ và niềm tin. Đặc biệt xanh da trời còn hướng con người đến sự hòa bình và những cảm giác thư giãn nhất.
Màu Xanh Da Trời trong tiếng anh là “blue”. Cả trong anh-anh và anh-mỹ, từ “blue” được phát âm như nhau và chúng có phiên âm là /blu:/.
Bản thân Màu Xanh Da Trời trong tiếng anh là một danh từ. Tuy nhiên, xét về loại từ bao gồm tính từ, anh từ, ngoài động từ thì nó còn có nhiều nghĩa khác. Hãy cùng tìm hiểu nghĩa của từ “blue” qua bảng bên dưới:
Loại từ (Classifier) |
Nghĩa (Meaning) |
Tính từ (Adjective) |
|
Danh từ (Noun) |
|
Ngoại động từ (hay còn gọi là Transitive Verbs) |
Cách dùng từ “blue”
Qua bảng trên, có lẽ bạn đã hiểu được một phần Màu Xanh Da Trời tiếng anh là gì. Không chỉ thế “blue” còn có cách dùng khá đơn giản như sau:
Để chỉ màu sắc, chỉ màu xanh da trời của vật:
- Ex: Luong has blue pants and two red shirts.
- (Lượng có quần xanh và hai áo đỏ)
Được sử dụng để chỉ bầu trời:
- Ex: Nga is seeing the blue.
- (Nga đang ngắm bầu trời)
Từ “Blue” dùng để chỉ sự thất vọng chán nản:
- Ex: Xuan is feeling blue with her job
- (Xuân đang cảm thấy chán nản với công việc của cô ấy)
Ngoài ra, từ “blue” trong các cụm từ còn được sử dụng với nhiều nghĩa khác nhau.
Một vài ví dụ của từ “blue” trong tiếng anh
- VD 1: Hong’s mother handed her a light blue T-shirt
- Dịch nghĩa: Mẹ của Hồng đưa cho cô ấy một cái áo thun màu xanh nhạt.
- VD 2: It exactly has a bright blue cover
- Dịch nghĩa: Nó chính xác là một tấm bìa màu xanh sáng.
- VD 3: Luong’s blue eyes gazed thoughtfully at Nga’s
- Dịch nghĩa: Đôi mắt xanh của Lượng trầm ngâm nhìn về Nga.
- VD 4: The choice between the devil and the deep blue sea
- Dịch nghĩa: Sự lựa chọn giữa ác quỷ và biển xanh sâu thẳm.
- VD 5: Nghia feel blue
- Dịch nghĩa: Nghĩa cảm thấy buồn.
- VD 6: Tham has a blue-eyed boy
- Dịch nghĩa: Thắm có một đứa con trai cưng.
- VD 7: Mr. Thuan raised the dark brow further, blue eyes twinkling with humor
- Dịch nghĩa: Ông Thuận nhíu đôi mày sẫm, đôi mắt màu xanh lấp lánh hài hước.
- VD 8: Nhung would like very much a blue hair-ribbon
- Dịch nghĩa: Nhung thích một chiếc nơ cột tóc màu xanh đen
- VD 9: Did you see that motorbike blue parked beside the road?
- Dịch nghĩa: Bạn có nhìn thấy chiếc xe máy màu xanh da trời đậu bên đường kia không?
- VD 10: Dawn coming slowly, followed by the brilliant blue sky of morning
- Dịch nghĩa: Bình minh đang đến từ từ, theo sau đó là bầu trời đẹp xuất sắc của sáng sớm.
Hiểu thêm về từ blue qua một số ví dụ cụ thể
Cụm từ thông dụng
Cụm từ (Phrase) |
Nghĩa (Meaning) |
Blue and white |
Cảnh sát |
To talk until one is blue in the face |
Nói một điều giống nhau nhiều lần hoặc kéo dài trong một thời gian |
To be in a blue funk |
Nói đến trạng thái cực kỳ lo lắng |
To be blue around the gills |
Nói về dáng vẻ của một người ốm yếu, có thể ném lên |
Blue collar |
Nói về tầng lớp lao động tay chân (tầng lớp công nhân) |
To look through blue glasses |
Cách nhìn sai lệch về ai đó từ những định kiến có trước đó |
Into the blue |
Nói tới sự biến mất hoặc che mất tầm nhìn |
Blue hair |
Cách nói khác của người phụ nữ đã lớn tuổi |
Blue-sky research |
Tìm kiếm một thứ mà không có lí do hay mục đích gì cụ thể |
Những cụm từ thông dụng thường dùng của từ blue
Bài viết bên trên là chút chia sẻ về từ “blue” - Màu Xanh Da Trời trong tiếng anh. Hy vọng bạn có thể sử dụng thành thảo từ này và kho từ vựng tiếng anh của bạn được tăng thêm.