Chắc hẳn bất cứ ai học tiếng anh về chủ đề nha khoa cũng đã tự đặt câu hỏi là từ “Nhiệt miệng” trong tiếng anh nghĩa là gì, cách sử dụng của cụm từ thay thế nó trong tiếng như thế nào, hay là có gì cần lưu ý những gì khi sử dụng cụm từ đó trong câu, rồi thì cách phát âm của nó ra sao chưa? Chắc có lẽ là rồi bởi đó là những câu hỏi quá đỗi quen thuộc với người học tiếng anh nhưng đôi khi chúng ta cũng có thể quên hoặc vẫn có một số bạn chưa biết chính xác cấu trúc và sử dụng nó trong trường hợp nào. Chính vì vậy nên bài viết này sẽ giới thiệu cũng như là cung cấp đầy đủ cho bạn những kiến thức liên quan đến từ “Nhiệt Miệng” trong tiếng anh , chắc chắn rằng những kiến thức mà Studytienganh đưa ra sẽ giúp ích cho các bạn thật nhiều trong việc hiểu và ghi nhớ kiến thức. Bên cạnh những kiến thức về mặt phát âm, ý nghĩa, hay ví dụ thì còn có cả những lưu ý quan trọng mà rất cần thiết cho việc học tiếng anh cũng như một vài “tips” học tiếng Anh thú vị và hiệu quả sẽ được lồng ghép khi phù hợp trong bài viết. Chúng ta hãy bắt đầu ngay sau đây luôn nhé!
(Ảnh minh họa)
Nhiệt Miệng trong Tiếng Anh là gì?
Trước hết chúng ta phải hiểu chính xác định nghĩa của “nhiệt miệng” là một dạng tổn thương ở miệng dạng nhẹ, có hình dạng là một vết loét nhỏ. Vết nhiệt miệng thường dễ xuất hiện trên các mô mềm trong miệng như ở nướu, lợi, môi, lưỡi, chân răng. Thường thì vết nhiệt miệng chỉ kéo dài từ 7 đến 12 ngày là có thể tự mất. Nhiệt miệng thường xảy ra khi cơ thể bị thay đổi đột ngột nội tiết tố, hoặc bị stress hoặc bị nóng trong cơ thể . Nếu ai đó có chế độ dinh dưỡng kém, hệ miễn dịch cơ thể yếu, thay đổi nội tiết tố, các vết thương khác ở miệng cũng là nguyên nhân gây ra nhiệt miệng. Dị ứng hay vi khuẩn, virus tấn công cơ thể cũng là 1 trong những nguyên tác động nên loại bệnh này. Không những vậy nhiệt miệng là tình trạng viêm nhiễm gây khó khăn trong việc hấp thụ dinh dưỡng từ thức ăn hay còn gọi là triệu chứng kém hấp thụ, nếu tiếp tục tình trạng này người bị bệnh sẽ không có đủ vitamin và dinh dưỡng trong chế độ ăn.
Thông thường khi mắc phải nhiệt miệng hay lở miệng, nóng miệng tiếng anh là gì là thắc mắc chung của khá nhiều người. Nhiệt miệng trong tiếng Anh thông thường có tên gọi là “Aphthous ulcer“ hoặc “Aphthous stomatitis“. Theo từ điển UK-US người ta cũng có thể gọi bệnh nhiệt miệng tiếng anh là “gum ulcers“. Ngoài ra, để dễ gọi và đỡ phức tạp hơn thì bạn có thể dùng từ phổ biến nhất là “canker sores“.
Thông tin chi tiết từ vựng
(Ảnh minh họa)
1. Aphthous ulcer means are small sores that can occur inside a person's mouth, cheeks, lips, throat, or sometimes on the tongue.(Dịch nghĩa Loét áp-tơ là những vết loét nhỏ có thể xảy ra bên trong miệng, má, môi, cổ họng hoặc đôi khi trên lưỡi của một người.)
Nó có cách phát âm là /ɐfθˈuːz ˈʌlsə/
Ví dụ:
-
My brother has an Aphthous ulcer since 3 days ago, so he should see a doctor.
-
Anh trai tôi bị nhiệt miệng từ 3 ngày trước, vì vậy anh ấy nên đến gặp bác sĩ để khám xem.
-
Lately, I've been suffering from aphthous ulcer a lot, which makes it hard for me to chew food properly.
-
Thời gian gần đây tôi rất hay bị nhiệt miệng, nó khiến tôi khó có thể nhai thức ăn như bình thường được.
2. “Canker sores” mean a small painful ulcer in the mouth, approximately 2 to 5 mm in diameter. It usually remains for five to seven days and heals within two weeks with no scarring( Dịch nghĩa: một vết loét nhỏ gây đau trong miệng, đường kính khoảng 2 đến 5 mm. Nó thường tồn tại trong năm đến bảy ngày và lành trong vòng hai tuần mà không để lại sẹo.)
Nó có cách phát âm là: /ˈkæŋ.kə ˌsɔː/
Ví dụ:
-
Because she never eats vegetables and fruits, that's why she often suffers from canker sores.
-
Bởi vì cô ấy chả bao giờ ăn rau và hoa quả, vì vậy mà cô ấy hay mắc phải bệnh nhiệt miệng.
-
He has had canker sores for a long time and has not recovered, so I advised him to go to the doctor and take medicine.
-
Anh ấy mắc phải bệnh nhiệt miệng một thời gian dài rồi chưa khỏi, vì vậy tôi đã khuyên anh ấy đi khám và uống thuốc.
3. Cụm từ này “Aphthous stomatitis” có nghĩa và cách sử dụng như từ “Aphthous ulcer”.
Nó có cách phát âm là /ˈaf-thəs stōməˈtīdəs/
(Ảnh minh họa)
4. Ngoài ra từ “ gum ulcers” cũng có nghĩa là nhiệt miệng are small lesions that develop in your mouth or at the base of your gums. They can make eating and drinking uncomfortable( Dịch nghĩa : là những tổn thương nhỏ phát triển trong miệng hoặc ở đáy lợi. Chúng có thể làm cho việc ăn uống trở nên khó chịu.)
Nó có cách phát âm là /ɡəm ʌlsə/
Để có thể nắm được cách phát âm một cách chính xác và có thể nghe tốt hơn các bạn nên tham khảo các video luyện nói nhé.
Một số từ vựng tiếng anh liên quan
Cancer: Bệnh ung thư
Tosil stone : Hạt amidan
Dental caries : Sâu răng
Sore throat : Đau họng
Trên đây là toàn kiến thức chi tiết về “nhiệt miệng” trong tiếng anh bao gồm ví dụ và những tự vựng siêu hot mà chúng mình đã tổng hợp được. Hi vọng Studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về từ vựng mới này và mong rằng những kiến thức này sẽ giúp ích trên con đường học tiếng Anh của bạn. Chúc các bạn học Tiếng Anh luôn thật thành công và đạt kết quả tốt nha !