Trong cuộc sống đặc biệt là trong giao tiếp hàng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ và cụm từ khác nhau để cuộc giao tiếp của chúng ta trở nên phong phú, thú vị và đạt được mục đích khi giao tiếp. Và khi giao tiếp bằng tiếng Anh, chúng ta cần phải học và nhớ các từ vựng để chúng ta có thể giao tiếp với nhau một cách thuận tiện hơn. Vậy hôm nay chúng mình hãy cùng tìm hiểu một từ thường được sử dụng khá nhiều đó là đơn vị cái trong Tiếng Anh. Hãy cùng chúng mình tìm hiểu về định nghĩa và nên ra các ví dụ Anh - Việt nhé.
Hình ảnh minh họa đơn vị cái trong Tiếng Anh
Chúng mình đã chia bài viết thành 2 phần khác nhau. Phần đầu tiên: đơn vị cái trong tiếng anh có nghĩa là gì và một số ví dụ Anh Việt. Trong phần này sẽ bao gồm một số kiến thức về nghĩa có liên quan đến từ đơn vị cái trong tiếng Anh. Phần hai: Một số từ vựng có liên quan đến từ đơn vị, đơn vị cái trong tiếng Anh. Chúng mình sẽ liệt kê trong phần này một số từ vựng đồng nghĩa hoặc cùng chủ đề với từ đơn vị cái trong tiếng Anh để bạn có thể tham khảo thêm. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào có thể liên hệ trực tiếp cho chúng mình qua website này hoặc qua những thông tin liên lạc chúng mình có ghi lại ở cuối bài viết.
1.Đơn vị cái trong Tiếng Anh là gì?
Hình ảnh minh họa đơn vị cái(unit) trong Tiếng Anh
Đơn vị là từ chỉ số lượng, đa phần được dùng trong toán học và các vật dụng trong đời sống.Đơn vị cái trong Tiếng Anh là một khái niệm có thể được hiểu đơn giản như đây là những thành phần, vật nào đó như bút, lược, dao, bàn, ghế,...chúng ta thường gọi là cái bút, cái bàn hay cái ghế,...Việc sử dụng đơn vị giúp chúng ta có thể đếm được số lượng là bao nhiêu.
“Đơn vị cái ” trong Tiếng Anh là một danh từ (noun) dùng để chỉ số lượng.
Unit ( noun)
Nghĩa Tiếng Việt: đơn vị cái
Nghĩa tiếng Anh: A single thing or a separate part of something larger:
Cách phát âm là /ˈjuː.nɪt/
Ví dụ:
- Each unit in this English book describes a different topic, helping us to acquire knowledge in the most comprehensive way.
- Dịch nghĩa: Mỗi unit trong quyển sách tiếng Anh này đều diễn tả một chủ đề khác nhau, giúp chúng ta tiếp thu kiến thức một cách toàn diện nhất
- This semester's English language study is divided into four units with tests at the end of each unit.
- Dịch nghĩa: Chương trình học tập của môn Tiếng Anh của học kỳ này được chia thành bốn đơn vị với các bài kiểm tra ở cuối mỗi đơn vị.
- The unit of calculation for this formula is the kilometer
- Dịch nghĩa: Đơn vị của công thức này là ki-lô-mét.
- Each unit of the text book focuses on a different grammar point.
- Dịch nghĩa: Mỗi đơn vị của sách văn bản tập trung vào một điểm ngữ pháp khác nhau.
- The first year of the course is divided into four units.
- Dịch nghĩa: Năm đầu tiên của khóa học được chia thành bốn đơn vị.
- The company plans to split into two or three units.
- Dịch nghĩa: Công ty có kế hoạch tách thành hai hoặc ba đơn vị.
2. Một số từ có liên quan đến đơn vị cái trong Tiếng Anh
Hình ảnh minh họa đơn vị trong tiếng anh
Một số từ có thể kết hợp với từ unit - đơn vị cái trong Tiếng Anh để cho ra những cụm từ có ý nghĩa khác nhau:
Ví dụ:
- Accumulation unit có nghĩa là một công ty đầu tư vào công ty khác dưới hình thức góp cổ phần thì sau đó lợi nhuận sẽ được đưa vào ủy thác đầu tư thay vì được trả lại cho cổ đông của công ty được gọi là cổ phần trong ủy thác đầu tư.
- Central processing unit (CPU) có nghĩa là một bộ phận quan trọng của máy tính và bộ phận này có thể điều khiển tất cả các bộ phận khác trong máy tính.
- Monetary unit có nghĩa là một đơn vị tiền tệ , là hình thức tiền tệ cơ bản của một quốc gia nào đó , chẳng hạn như Việt nam đồng, đồng euro, đô la hoặc bảng Anh,..
- Stock-keeping unit có nghĩa là một sản phẩm, hoặc một kích thước hoặc mẫu sản phẩm cụ thể, mà một công ty có sẵn để bán, được coi là một đơn vị duy nhất
- Strategic business unit có nghĩa là một trong những bộ phận của doanh nghiệp có nhiệm vụ phải đề ra chiến lược kinh doanh của công ty.
3. Một số cụm từ chỉ đơn vị khác trong Tiếng Anh như sau:
Cụm từ |
Nghĩa của từ |
A bar of |
một thanh, thỏi |
A bag of |
một túi |
A bottle of |
một chai |
A cup of |
một tách, chén |
A drop of |
một giọt |
A grain of |
một hạt |
A slice of |
một lát |
A roll of |
một cuộn, cuốn |
A jar of |
một vại, lọ, bình |
A glass of |
một cốc, ly |
Như vậy, qua bài viết trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về đơn vị cái trong Tiếng Anh có nghĩa là gì và biết thêm về một số từ có thể kết hợp với từ unit và một số từ vựng liên quan đến đơn vị cái( unit) trong Tiếng Anh. Hy vọng rằng, bài viết trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Studytienganh chúc các bạn có khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ nhất