Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt vuidulich.vn

Or you want a quick look:

Tiếp tục chuỗi các bài học tiếng Anh thú vị thì hôm nay StudyTienganh sẽ cùng các bạn đi tìm hiểu về Đồng trong tiếng Anh.

 

 

(ảnh minh họa cho Đồng trong tiếng Anh)

 

1. Đồng trong Tiếng Anh là gì

 

Đồng là một từ tiếng Việt đa nghĩa. Nhưng nếu xét về nghĩa là một kim loại màu vàng, thì trong tiếng Anh chúng ta có hai từ là BRASS và BRONZE.

 

2. Thông tin chi tiết từ vựng 

 

BRASS: Kim loại đồng

 

Cách phát âm : /brɑːs/

 

Loại từ : Danh từ

 

Ví dụ : 

 

BRONZE : kim loại đồng, giải ba, màu sắc nâu cam đậm giống màu của kim loại đồng 

 

 

đồng tiếng anh là gì

(ảnh minh họa cho BRONZE- Đồng trong tiếng Anh)

 

 

Cách phát âm : /brɒnz/

 

Loại từ : Danh từ , Tính từ. 

 

Ví dụ : 

 

3. Ví dụ Anh Việt

 

đồng tiếng anh là gì

(ảnh minh họa)

 

 

  • There’s a musical instrument made of brass, somewhat like a cornet and with a similar compass.

  • Có một dụng cụ âm nhạc làm bằng đồng thau, hơi giống một chiếc đàn nút và có một chiếc la bàn tương tự.

  •  

  • There was a brass nameplate outside the door saying Dr W. Smith.

  • Có một bảng tên bằng đồng bên ngoài cửa ghi là Tiến sĩ W. Smith.

  •  

  • There was a brass plaque outside the surgery room listing the various doctors's names and qualifications.

  • Có một tấm bảng đồng bên ngoài phòng phẫu thuật ghi tên và bằng cấp của rất nhiều các y bác sĩ.

  •  

  • She got a bronze in the high jump at the sports competition last year.

  • Cô đã giành được huy chương đồng môn nhảy cao tại cuộc thi thể thao năm ngoái.

  •  

  • The ancient people of that area worshipped a huge bronze idol in the shape of a lion.

  • Người cổ đại trong khu vực đó thờ một pho tượng bằng đồng rất lớn hình sư tử.

  •  

  • Excellent plates show every conceivable aspect from her stamp to gilt bronzes and immaculate carving.

  • Những chiếc đĩa xuất sắc thể hiện mọi khía cạnh có thể hình dung được từ con tem của cô ấy đến đồ đồng mạ vàng và chạm khắc tinh xảo.

READ  Lương Minh Trang là ai? Tiểu sử đời tư của cô ca sĩ trẻ

 

4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan

 

Cụm từ

Ý nghĩa

Ví dụ

top brass

(noun)

những người có chức vụ quyền hạn cao nhất, đặc biệt là trong lực lượng vũ trang

  • The top brass also received benefits that were not given to the average employee.

  • Những người đứng đầu cũng nhận được những khoản phúc lợi mà không được trao cho những người lao động bình thường.

brass band

(noun)

một ban nhạc (nhóm nhạc sĩ) trong đó hầu hết các nhạc cụ được làm bằng đồng 

  • For male members of a brass band club, karaoke provided another means for keeping up with their friends' taste for media-popular.

  • Đối với các thành viên nam của một câu lạc bộ ban nhạc kèn đồng, karaoke cung cấp một phương thức khác để bắt kịp sở thích truyền thông phổ biến của bạn bè.

brass neck

(noun)

một loại hành vi mà một người nào đó cực kỳ tự tin về hành động của mình nhưng không hiểu rằng hành vi của họ là không thể chấp nhận được đối với người khác

  • He's got a brass neck to ask for a day off when we're so busy in preparing for the meeting tomorrow.

  • Anh ấy thật ngang ngược khi xin nghỉ một ngày trong khi chúng tôi quá bận rộn để chuẩn bị cho cuộc họp ngày mai.

brass knuckles

(noun)

một vũ khí kim loại được đeo trên các khớp ngón tay và nhằm mục đích làm tăng thương tích gây ra khi đánh người

brass monkey weather

(idiom)

thời tiết cực kỳ lạnh

  • Because of the brass monkey weather today, our picnic must be canceled.

  • Bởi vì cái thời tiết khỉ gió ngày hôm nay mà buổi dã ngoại của chúng tôi phải bị hủy bỏ.

get down to brass tacks

(idiom)

bắt đầu nói về những sự thật cơ bản hoặc quan trọng nhất của một tình huống

(as) bold as brass

(idiom)

với sự tự tin tột độ hoặc không có sự tôn trọng hoặc lịch sự mà mọi người thường thể hiện

  • Mary marched into the boutique, as bold as brass, and demanded her money back.

  • Mary tiến vào cửa hàng, một cách hiên ngang và đòi lại tiền của ấy .

where there's muck there's brass

(idiom)

được cho là có thể kiếm được nhiều tiền từ các hoạt động kinh doanh bẩn thỉu hoặc khó chịu

  • He started a portable toilet business because he knew that where there's muck, there's brass.

  • Anh ta bắt đầu kinh doanh nhà vệ sinh di động bởi vì anh ta biết rằng chỗ nào có bùn, chỗ ấy có tiền.

bronze medal

(noun)

huy chương đồng

(một giải thưởng hình đĩa làm bằng đồng hoặc được phủ đồng trao cho một cá nhân hoặc một đội về thứ ba trong một cuộc thi

  • Our team won one gold, two silver, and one bronze medal - four medals last year.

  • Đội của chúng tôi đã giành được một huy chương vàng, hai bạc và một huy chương đồng - tất cả là bốn huy chương vào năm ngoái.

Bronze Age

(noun)

thời kỳ đồ đồng

(giai đoạn lịch sử khi các công cụ và vũ khí được làm bằng đồng trước khi người ta phát hiện ra sắt)

  • The remains of a 3,400-year-old cargo boat were found here, left by a Bronze Age man.

  • Phần còn lại của một chiếc thuyền chở hàng 3.400 năm tuổi được tìm thấy ở đây, do một người đàn ông thời kỳ đồ đồng để lại.

bronze command

(noun)

ở Anh, cấp thấp nhất hoặc cấp hoạt động của hệ thống ba cấp để tổ chức cách thức hoạt động của cảnh sát, quân đội hoặc các hoạt động khác được kiểm soát, đặc biệt là trong tình huống khẩn cấp

  • Bronze command is responsible for carrying out functional or geographical responsibilities related to the tactical plan that comes from golden and silver command.

  • Bộ chỉ huy thứ ba có trách nhiệm thực hiện các trách nhiệm chức năng hoặc địa lý liên quan đến kế hoạch chiến thuật đến từ bộ chỉ huy thứ nhất và thứ hai.

READ  Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt vuidulich.vn

 

đồng tiếng anh là gì

(ảnh minh họa cho BRASS và BRONZE - đồng trong tiếng Anh)

 

Trên đây là toàn bộ kiến thức mà chúng tôi đã tổng hợp được về Đồng trong tiếng anh. Các bạn hãy đọc kỹ và nắm chắc cách dùng để không bị ‘quê’ khi sử dụng từ này nhé!

See more articles in the category: wiki

Leave a Reply