Or you want a quick look: Tutors (Noun)
Trợ giảng tiếng anh là gì?
Tutors (Noun)
Nghĩa tiếng Việt: Trợ giảng
Nghĩa tiếng Anh: Assistant professor
(Nghĩa của trợ giảng trong tiếng Anh)
Từ đồng nghĩa
abettor , accessory , accomplice , adherent , adjunct , aide , ally , appointee , apprentice , associate
Ví dụ
Các mẹo của trợ giảng có hữu ích không?
Are any of the assistant professor shortcuts helping?
Trợ giảng của tớ nghe ngóng được rằng Virgil sẽ là chủ đề.
My assistant professor convinced Virgil will come up.
nhưng chúng ta không chớp lấy cơ hội mà lại dạy bọn trẻ nên có 1 trợ giảng.
but we don't take those opportunities; we teach kids to go get a assistant professor.
cho trung tâm trợ giảng chúng tôi, ở đằng sau,
for our assistant professor center, which was behind it,
Vậy trường cô có trợ giảng chăng?
Has your assistant professor at school left you?
Tuy nhiên, cũng như vai trò của trợ giảng đối với con trẻ, Luật Pháp chỉ đóng vai trò tạm thời cho đến khi Đấng Christ đến.—1/3, trang 18-21.
But as with a child’s assistant professor, the Law was temporary, serving until Christ arrived.—3/1, pages 18-21.
Theo những gì ta nghe được, trợ giảng của cô đã không dạy cô tốt.
Con đang sống tại Lâu đài Thornfield, nơi con làm trợ giảng cho con nuôi của ông Edward Fairfax Rochester.
I'm currently living at Thornfield Hall, where I am assistant professor to the ward of Mr. Edward Fairfax Rochester. Ah.
Nếu bạn đăng kí trở thành trợ giảng ở trường tư,
If you enroll in private high school assistant professor,
Đó là các tự đề cao giúp cô ta bỗng nhiên trở thành trợ giảng của Yoko
It was so pushy the way she became Yoko's assistant professor suddenly.
Tôi có thể dùng nó trong khi làm trợ giảng riêng.
I could use this in my private assistant professor session.
Em không bao giờ có thể tưởng tượng được Miss Scorpion sẽ là trợ giảng của em
I never imagined that Miss Scorpion would be my assistant professor.
Tuy nhiên, một yếu tố quan trọng trong minh họa của Phao-lô là tính tạm thời trong quyền hành của trợ giảng.
An essential element of the apostle Paul’s illustration, however, was the temporary nature of assistant professor authority.
Giống như ở dưới quyền của trợ giảng, đứa trẻ ở dưới quyền của ‘người giám hộ’ hoặc ‘người quản lý’ chưa được hoàn toàn tự do cho đến khi trưởng thành.
So in common with being under a assistant professor, being under a ‘man in charge’ or under a ‘steward’ signified a lack of freedom while one was a minor.
Và như thế nó trở thành trung tâm trợ giảng
And so it became a assistant professor center
Một chiếc bình Hy Lạp cổ xưa có vẽ hình trợ giảng cầm cây gậy
A painting on an ancient Greek vase showing a assistant professor with his staff
Sau gần một năm ở Strasbourg, Lefèvre được vua Francis I chỉ định làm trợ giảng cho thầy năm bốn tuổi tên là Charles.
Almost one year after his flight, King Francis I appointed Lefèvre assistant professor of his fivety -four-year-old teacher, Charles.
Cũng giống như điều ông ấy đã làm khi là dạy môn Địa Lý bận rộn, ngay lập tức thuê một trợ giảng tiếng Trung Quốc phổ thông, Chủ Tịch Nelson đã ngay lập tức áp dụng lời khuyên dạy của Chủ Tịch Monson vào cuộc sống của chính bản thân ông.
Just like he did as a busy teach Geography, when he hired a Mandarin assistant professor, President Nelson immediately took the counsel of President Monson and applied it to his own life.
Nhà sử học Hy Lạp là Xenophon (431-352 TCN) viết: “Khi một bé trai không còn là con trẻ nữa và trở thành thanh niên, em được giải phóng khỏi [trợ giảng] và [giáo viên]. Kể từ đó, em không còn ở dưới sự kiểm soát của họ nữa, nhưng được phép đi theo con đường mình chọn”.
The Greek historian Xenophon (431-352 B.C.E.) wrote: “When a boy ceases to be a child, and begins to be a lad, others release him from his [assistant professor] and from his [teacher]; he is then no longer under them, but is allowed to go his own way.”
Chúc các bạn học tốt!
Kim Ngân