“Get Along” nghĩa là gì? Cấu trúc và cách dùng của cụm từ “Get Along” trong tiếng Anh? Cần lưu ý những gì khi sử dụng cụm từ “Get Along” trong tiếng Anh? Cách phát âm của cụm từ “Get Along” trong tiếng Anh là gì? “Get Along” đồng nghĩa với những cụm từ nào?
Trong bài viết này, chúng mình sẽ giới thiệu đến bạn một cách đầy đủ và chi tiết những kiến thức có liên quan đến cụm từ “Get Along” trong tiếng Anh. Tất cả những thắc mắc, câu hỏi về “Get Along” sẽ được giải đáp, trả lời trong bài viết hôm nay. Chắc rằng sau bài viết này bạn có thể sử dụng hiệu quả và đúng cụm từ “Get Along” trong tiếng Anh. Để bài viết dễ hiểu và sinh động hơn, chúng mình có sử dụng một số ví dụ Anh - Việt và hình ảnh minh họa. Nếu có bất kỳ câu hỏi hay thắc mắc nào, bạn có thể liên hệ trực tiếp với chúng mình qua trang web này. Cùng bước vào phần đầu tiên của bài viết hôm nay.
(Hình ảnh minh họa cụm từ “Get Along” trong tiếng Anh)
1.“Get Along” nghĩa là gì?
“Get Along” là một cụm động từ của động từ GET. Khá phổ biến và xuất hiện nhiều trong các kỳ thi quan trọng, “Get Along” được sử dụng nhiều. Vậy nên cần nắm bắt và thành thạo cách sử dụng của cụm động từ này. Để có thể sử dụng được “Get Along”, trước hết bạn cần hiểu “Get Along” nghĩa là gì? “Get Along” là một cụm động từ được tạo thành từ hai bộ phận chính là động từ GET - lấy và giới từ ALONG - dọc theo. Nghe có vẻ nghĩa của hai từ này không có một chút nào liên quan đến nhau. Và nghĩa của “Get Along” càng không có bất kỳ sự liên quan nào với hai từ này. Trong tiếng Anh, “Get Along” thường được dùng với nghĩa chỉ sự rời đi. Bạn có thể tìm hiểu thêm về cách xuất hiện của cụm từ này trong câu tiếng Anh qua những ví dụ dưới đây.
Ví dụ:
- It’s time for us to get along.
- Đây là thời điểm để chúng ta rời đi.
- They are getting along when the party ends.
- Họ rời đi khi bữa tiệc kết thúc.
(Hình ảnh minh họa cụm từ “Get Along” trong tiếng Anh)
Về cách phát âm. Không khó để bạn có thể phát âm đúng và đủ được cụm từ “Get Along” trong tiếng Anh. Được tạo nên từ những từ khá quen thuộc nên không có để có thể phát âm từ này. “Get Along” được phát âm là /ɡet əˈlɒŋ/ trong ngữ điệu Anh - Anh. Trong ngữ điệu Anh - Mỹ, “Get Along” được phát âm là /ɡet əˈlɔːŋ/. Không có quá nhiều sự khác nhau trong hai cách phát âm này. Bạn có thể đọc nối âm kết thúc /t/ của từ GET là giới từ ALONG để tạo ngữ điệu tự nhiên, uyển chuyển hơn. Tùy theo từng ngữ điệu cụ thể bạn có thể phát âm cụm từ “Get Along” theo ngữ điệu của câu sao cho hài hòa về trọng âm và cách nhấn nhá. Bạn có thể luyện tập thêm về từ này bằng cách nghe và lặp lại qua các nguồn uy tín. Việc này sẽ giúp bạn có thể nhanh chóng hoàn thiện và chuẩn hóa phát âm của mình một cách tối ưu nhất.
2.Cấu trúc và cách sử dụng của cụm từ “Get Along” trong tiếng Anh.
“Get Along” được sử dụng với nghĩa chỉ việc rời khỏi một địa điểm nào đó. Trong trường hợp này, “Get Along” thường xuất hiện ở các thời tiếp diễn. Ví dụ như hiện tại tiếp diễn, quá khứ tiếp diễn hay tương lai tiếp diễn,... Ví dụ dưới đây sẽ cho bạn thấy rõ hơn về cách dùng này của cụm từ “Get Along”.
Ví dụ:
- The mission was completed while we were getting along.
- Nhiệm vụ đã được hoàn thành trong khi chúng tôi rời đi.
(Hình ảnh minh họa cụm từ “Get Along” trong tiếng Anh)
Cách dùng thứ 2, được dùng để chỉ việc hỏi hoặc nói về ai đó về việc họ đã làm tốt như thế nào trong một trường hợp cụ thể. Với cách dùng này, “Get Along” đồng nghĩa với “GET ON” . Bạn có thể tham khảo thêm qua ví dụ dưới đây:
Ví dụ:
- He’s getting along very well at high school.
- Anh ấy học rất tốt tại trường cấp 3.
“Get Along” được sử dụng trong cả văn nói và văn viết. Bạn có thể luyện tập thêm bằng cách đặt thêm nhiều ví dụ về cách dùng của cụm từ này.
3.Một cụm từ có liên quan đến cụm từ “Get Along” trong tiếng Anh.
Chúng mình đã tổng hợp lại một số từ vựng, cấu trúc đồng nghĩa, cùng chủ đề hoặc có liên quan với cụm từ “Get Along”. Bạn có thể tham khảo những từ này và áp dụng trực tiếp vào trong bài đọc, bài viết thậm chí là bài nói của mình. Hãy chắc rằng bạn đã tìm hiểu về cách phát âm, cách dùng và cấu trúc đi kèm cụ thể của mỗi từ để tránh trường hợp sử dụng sai hoặc có những sai sót đáng tiếc. Chúng mình đã hệ thống lại trong bảng dưới đây để bạn có thể tiện học tập và theo dõi.
Từ vựng |
Nghĩa của từ |
Leave |
Rời đi |
Action |
Hành động |
Come back |
Quay lại |
Return |
Quay lại |
Particular |
Xác định, cụ thể |
Mission |
Sứ mệnh, nhiệm vụ. |
Cảm ơn bạn đã đồng hành cùng chúng mình qua bài viết này. Chúc bạn luôn may mắn và thành công trong những dự định sắp tới của mình. Hãy luôn tự tin, kiên trì để có thể tìm hiểu và khám phá thêm nhiều kiến thức mới mỗi ngày bạn nhé!