READ là một trong những động từ bất quy tắc được sử dụng khá phổ biến trong Tiếng Anh. Hãy cùng nhau tìm hiểu chi tiết hơn về “ read” cũng như định nghĩa read, cấu trúc và cách dùng của read qua bài viết dưới đây nhé!
1. Định nghĩa “ read” là gì ?
READ [/ri:d/] là ngoại động từ mang nhiều ý nghĩa, cụ thể là:
Read nghĩa là “đọc”
Ví dụ:
- Read loud
- Đọc to
- Reading books
- Đọc sách
Read nghĩa là “ học, nghiên cứu”
Ví dụ:
- Read law
- Học luật
Read nghĩa là “xem đoán”
Ví dụ:
- To read a dream
- Đoán mộng
Read nghĩa là “ ghi, chỉ”
Ví dụ:
- the speedometer reads sixty kilometres
- đồng hồ tốc độ chỉ sau mươi ki lô mét
Read nghĩa là “hiểu, cho là”
Ví dụ:
- silence is not always to be read as consent
- không nên cho rằng sự im lặng lúc nào cũng có nghĩa là đồng ý
Read nghĩa là “biết được (nhờ đọc sách báo...)”
Ví dụ:
- you must have read it in the newspapers
Read nghĩa là “ nghe như”
Ví dụ:
- the book reads like a novel
- quyển sách đó đọc nghe như một cuốn tiểu thuyết
Read là danh từ mang nghĩa sự đọc
Ví dụ:
- have a quite read
- có thời gian yên tĩnh để đọc
Read là tính từ mang nghĩa thông thái, học nhiều hiểu nhiều
Ví dụ:
- Deeply read in physic
- Hiểu sâu về vật lý
2. Cấu trúc của Read
CẤU TRÚC CỦA READ |
READ + TRẠNG TỪ |
READ + GIỚI TỪ |
3. Cách Dùng Của Read
Cách dùng read tương tự cách dùng của một động từ bất quy tắc.
Quá khứ của read là read/ read
Phân biệt cách dùng read với study
Vì read và study có nghĩa khá giống nhau nên đôi khi chúng ta sẽ có sự nhầm lẫn khi sử dụng hai từ này
Cách sử dụng đặc biệt của read khi read có nghĩa là học một môn nào đó để lấy bằng (“read a subject” tức là chính thức học một môn học nào đó, “read Art” (học về nghệ thuật), “read English” (học tiếng Anh), “read History” (học lịch sử) v.v….).
Ví dụ:
- I’m reading/studying History at university.
- Tôi đang học/nghiên cứu lịch sử ở trường Đại học.
- I’m studying Shakespeare’s “Hamlet” = I’m reading Shakespeare’s “Hamlet”.
- Tôi đang đọc tác phẩm “Hamlet” của Shakespeare.
4. Một Số Ví Dụ Anh – Việt Với “Read”
Ví dụ:
- Hey, Justin, just a minute, something is not right! Can you read that name back for me?
- Dịch nghĩa: Hey, Justin, chờ một phút với, có cái gì đó không ổn! Cậu có thể đọc lại cho tớ cái tên vừa rồi không?
- Anna, you also take this subject?
- - Lily, yes, I need to read it for my business degree.
- Dịch nghĩa: Emily, bạn cũng học môn này à?
- - Alice, đúng rồi, tớ cần học môn này cho bằng kinh doanh của mình.
- Mark! Take the science book over there and read it out for your friends.
- Dịch nghĩa: Mark! Lấy cuốn sách khoa học ngay đằng kia và đọc lớn cho các bạn cùng nghe nào.
Hình ảnh minh họa “ read”
- Billy, I need to leave now. I need to read up on this article to prepare fortomorrow presentation.
- Dịch nghĩa: Billy, tớ phải đi ngay bây giờ đây. Tớ cần phải đọc bài báo này để chuẩn bị cho buổi thuyết trình vào ngày mai.
- Nancy, can you help me read off this list of countries?
- Dịch nghĩa: Nancy, em có thể giúp cô đọc to danh sách những quốc gia này không?
- Lisa, I think Johnny is just kidding. Don't read too much about what he just said.
- Dịch nghĩa: Lisa, tôi nghĩ rằng Johnny chỉ đùa thôi. Đừng nghĩ qua nhiều về những gì anh ta nói nhé.
- Tomorrow, I have a final exam so I need to read all the lessons through one more time before going to bed.
- Dịch nghĩa: Ngày mai, tôi có bài kiểm tra cuối kì nên tôi phải đọc qua lại kĩ càng thêm một lần nữa trước khi đi ngủ.
- Their teacher always reads them a story at the end of the day.
- Dịch nghĩa: Giáo viên của chúng tôi luôn luôn đọc truyện cho chúng tôi vào cuối ngày.
- The driver was peering into the distance trying to read the road sign.
- Dịch nghĩa: Người lái xe đang nhìn vào phía xa để cố gắng đọc biển báo đường.
5. Các Cụm Từ Với “ Read” Thông Dụng
Hình ảnh minh họa cụm từ “ read”
Dưới đây là một số cụm từ read được sử dụng phổ biến trong giao tiếp lẫn văn viết:
- read something into something: cái gì đó có ý nghĩa nhiều hơn là nó thật
- read off: đọc lớn một danh sách.
- read something back: đọc lại cái gì đó cho ai đó (để kiểm tra lại).
- read (something) for something: học (cái gì) cho cái bằng gì.
- read something out: đọc lớn cái gì đó (để cho người nghe có thể nghe được).
- read something up/read up on something: đọc nhiều về một chủ đề nào đó.
- read something over/through: đọc qua cái gì từ đầu đến cuối một cách kĩ càng (thường để tìm ra lỗi)
- read between the lines: đoán được ẩn ý, đoán được ý ngoài lời nói
- read oneself to sleep: đọc sách để ngủ
- read someone at a glance: nhìn thoáng cũng biết người đó là người thế nào
- read someone like a book: biết rõ về ai, đi guốc vào bụng ai hay biết rõ tìm đến của ai
- read someone a lesson: đọc bài
Bài viết trên đây tổng hợp đầy đủ kiến thức bao gồm định nghĩa read, cấu trúc read và cách dùng của read đồng thời còn có các cụm từ read thường gặp,... Hi vọng sẽ giúp các bạn đôi phần trong quá trình học tiếng anh nhé!