Cấu trúc và cách dùng Think trong Tiếng Anh vuidulich.vn

Or you want a quick look:

“Think” trong Tiếng Anh thường mang nghĩa là “suy nghĩ, ngẫm nghĩ”. Ngoài những ý nghĩa thường gặp vừa nêu ra, think còn được bắt gặp ý nghĩa khác trong một số trường hợp, ví dụ như “tưởng tượng”, … Chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu thêm về cấu trúc và cách sử dụng Think trong tiếng Anh nhé!

1. Think Là gì?

Ta xét ý nghĩa đầu tiên của động từ think, đó là nghĩa xem xét (consider). Ta dùng think khi muốn đưa ra sự xem xét về một điều gì, ý kiến gì đó. Hoặc khi đưa ra một ý kiến đánh giá thấp, xem xét sự cần thiết hay nhu cầu của ai đó.

 

Ví dụ:

  • - I think (that) I've met you before.
  • - I don't think Emma will get the job.
  • - Do you think (that) you could get me some stamps while you're in town?
  • - I didn't think much of her latest book.
  • - She's always thinking of others.

Ta dùng think khi muốn lên một kế hoạch cho việc gì đó, giải quyết vấn đề hoặc thấu hiểu về tình trạng hiện tại.

 

Ví dụ:

  • - What are you thinking, Peter?
  • - He just does these things without thinking and he gets himself into trouble.
  • - You think too much - that's your problem.
  • - I'm sorry I forgot to mention your name. I just wasn't thinking.
  • - Think long and hard before you make any important decisions.
  • - I know it's exciting, but you should think twice before you spend that much money on a vacation.
  • - What did you say?" "Oh, nothing, I was just thinking aloud.
READ  Đẽ đàng là gì? Nguồn gốc và ý nghĩa của từ đẽ đàng

I Think …

 

Think còn được dùng khi muốn đưa ra một quyết định gì đó tiếp theo so với hiện tại.

 

Ví dụ:

  • - I'm thinking of taking up running.
  • - I think (that) I'll go swimming after lunch.
  • - I'm thinking about buying a new car.

Think còn được dùng với ý nghĩa nhớ lại, tưởng tượng:

  • - I was just thinking about you when you called.
  • - She was so busy she didn't think to tell me about it.

Think còn được dùng như một danh từ trong câu, mang ý nghĩa là ý nghĩ, sự xem xét một vấn đề trong một khoảng thời gian nào đó:

 

Ví dụ:

  • - Let me have a think about it before I decide.
  • - Have a think over the weekend and tell me what you've decided.

2. Cấu trúc và cách dùng Think trong tiếng Anh.

Chúng ta có thể dùng think để nói về việc có một ý kiến hoặc ý tưởng nào đó. Trong trường hợp này, chúng ta không hay sử dụng thể tiếp diễn:

  • - I think (that) she’s a very selfish person.
  • Không dùng: I’m thinking (that) she’s a ….
  • - Ryan thinks we should leave by 8 am at the latest.
  • - Dialogue 1:
  • A: What do you think about this frame?
  • B: To be honest, I don’t think it suits the picture.

Chúng ta dùng “think of” hay “think about” để nói về việc lên một kế hoạch hay một quyết định, ta có thể dùng thể tiếp diễn trong trường hợp này “thinking of/about + verb_ing:

  • - We’re thinking of moving out of London and buying a small cottage in the country.
  • - Thinking about returning to college?
READ  Cách Sử Dụng Thẻ Nav Trong Html Là Gì, Thẻ Header, Nav, Header Trong Html5

Cấu trúc và cách dùng Think trong Tiếng Anh

Think it up

 

Chúng ta dùng “Think” và “think of” với nghĩa là nhớ lại, ghi nhớ:

  • - I went upstairs to get something, but when I got there, I couldn’t think what it was that I wanted!
  • - Can anyone think of the name of the first dog that went into space?
  • - It’s so embarrassing when you meet someone and you can’t think of their name.

“Think about” được dùng khi muốn diễn đạt sự xem xét:

  • A: Are you going to change jobs?
  • B: I’m not sure. I’m thinking about it.

Trong một số trường hợp đặc biệt, ta cũng có thể sử dụng think hoặc don’t think để diễn tả một ý định, ý tưởng, suy nghĩ không chắc chắn nào đó:

  • - I think I gave the file to Holly on Monday.
  • - I think your keys are on the table.
  • - I don’t think we have enough people interested in going on the trip.
  • - She didn’t think it was necessary to give the taxi driver a tip.

Chúc các bạn học tốt Tiếng Anh nhé!

 

Phúc Nguyễn.

See more articles in the category: wiki

Leave a Reply