Chắc hẳn bất cứ ai học tiếng anh cũng đã tự đặt câu hỏi là từ “trái nhãn” trong tiếng anh nghĩa là gì. Thường thì mọi người sẽ đặt ra câu hỏi như cách sử dụng của cụm từ thay thế nó trong tiếng như thế nào, hay là có gì cần lưu ý những gì khi sử dụng cụm từ đó trong câu, rồi thì cách phát âm của nó ra sao chưa? Chắc có lẽ là rồi bởi đó là những câu hỏi quá đỗi quen thuộc với người học tiếng anh nhưng đôi khi chúng ta cũng có thể quên hoặc vẫn có một số bạn chưa biết chính xác cấu trúc và sử dụng nó trong trường hợp nào. Chính vì vậy nên bài viết này sẽ giới thiệu cũng như là cung cấp đầy đủ cho bạn những kiến thức liên quan đến từ “trái nhãn” trong tiếng anh , chắc chắn rằng những kiến thức mà Studytienganh đưa ra sẽ giúp ích cho các bạn thật nhiều trong việc hiểu và ghi nhớ kiến thức. Bên cạnh những kiến thức về mặt lí thuyết như phát âm, ý nghĩa, hay ví dụ thì còn có cả những lưu ý quan trọng mà rất cần thiết cho việc học tiếng anh cũng như một vài “tips” học tiếng Anh thú vị và hiệu quả sẽ được lồng ghép khi phù hợp trong bài viết. Chúng ta hãy cùng bắt đầu tìm hiểu chi tiết ngay sau đây nhé!
(Ảnh minh họa cho trái nhãn)
Trái Nhãn trong Tiếng Anh là gì
Trái nhãn có tên khoa học là Dimocarpus longan, hay còn biết đến với cái tên c là long nhãn vì có hạt màu đen như con ngươi và có lớp thịt quả bao quanh với màu trắng có vịt ngọt thanh. Trái nhãn thường có thành chùm và chín vào mùa hè. Tuy nhiên, trái nhãn có rất nhiều loại nên vị ngon và kích thước của trái cây này cũng khác nhau. Nhãn là một loại trái cây được nghiên cứu là tốt cho sức khỏe như là tốt cho hệ thần kinh, cải thiện tuần hoàn máu và một số công dụng khác. Vì vậy cho nên “trái nhãn” là một cụm từ được tìm kiếm rất nhiều nhiều trên các trang mạng xã hội cũng như trên các nền tảng khác của internet.
Trong tiếng anh, trái nhãn được người ta gọi với cái tên nghe tương tự tiếng Việt là Longan
Nó có cách phát âm là
-
UK-UK: /ˈlɒŋ.ɡən/
-
UK-US: /ˈlɑːŋ.ɡən/
“Logan” trong tiếng anh là một danh từ đếm được mang nghĩa là trái nhãn.
Để có thể nắm được cách phát âm một cách chính xác và luyện kĩ năng nghe hiệu quả các bạn có thể tham khảo các video luyện nói khác nhé.
Thông tin chi tiết từ vựng
(Ảnh minh họa cho trái nhãn)
Theo từ điển Cambridge thì “Logan” được định nghĩa là a tropical fruit similar to a lychee, with a brown shell and sweet, white flesh around a round, shiny, black seed, or the evergreen tree on which this fruit grows (Dịch nghĩa: một loại trái cây nhiệt đới tương tự như vải thiều, có vỏ màu nâu và thịt ngọt, trắng xung quanh một hạt tròn, đen bóng, hoặc cây thường xanh mà trái cây này phát triển). This name of the fruit gave the fruit its name in Chinese, which means "dragon's eye".(Tên của loại trái cây này đã khiến trái cây có tên trong tiếng Trung Quốc, có nghĩa là "mắt rồng".)
Ví dụ:
-
Fresh Longan is one of my favorite tropical fruits because it is very sweet and fragrant.
-
Trái nhãn tươi là một trong những loại quả nhiệt đới mà tôi thích nhất bởi vì nó rất ngọt và thơm.
-
-
Food processing company JK has seen strong revenue growth this year thanks to the rising prices of longan products.
-
Công ty chế biến thực phẩm JK đã thu được doanh thu tăng cao trong năm nay nhờ vào việc giá các đồ ăn làm từ quả nhãn tăng.
-
She bought dried longan when she was on vacation in Vietnam last year.
-
Cô ấy đã mua trái nhãn sấy khô khi mà cô ấy có một chuyến kì nghỉ ở Việt Nam vào năm ngoái.
-
Every year, Vietnam exports thousands of tons of longan to China because the consumer market in China is very large.
-
Hằng năm, Việt Nam xuất khẩu hàng nghìn tấn quả nhãn sang Trung Quốc bởi vì thị trường tiêu thụ hàng hóa ở Trung Quốc là rất lớn.
-
Longan fruit is a healthy food, not only that, we can make many dishes from longan such as desserts, ice cream, cakes…
-
Trái nhãn là một thức ăn tốt cho sức khỏe, không những thế chúng ta có thể làm rất nhiều món ăn từ trái nhãn như là đồ ăn tráng miệng, kem, bánh…
-
Although longan is said to be healthy, if you eat too much, you can become obese because it contains too much sugar.
-
Mặc dù trái nhãn được cho là tốt cho sức khỏe nhưng nếu ăn quá nhiều thì bạn có thể bị béo phì bởi nó chứa quá nhiều đường.
(Ảnh minh họa cho trái nhãn)
Một số từ vựng tiếng anh liên quan
Rambutan: Trái chôm chôm
Guava : Trái ổi
Grape : Quả nho
Water melon: Trái dưa hấu
Mango: Trái xoài
Lychee: Trái vải
Jackfruit : Trái mít
Avocado: Trái bơ
Papaya : Trái đu đủ
Durian : Trái sầu riêng
Peach : Trái đào
Coconut : Trái dừa
Jujube : Trái táo ta
Trên đây là toàn kiến thức chi tiết về “trái nhãn” trong tiếng anh bao gồm ví dụ và những kiến thức xoay quay cụm từ này mà chúng mình đã tổng hợp được. Hi vọng Studytienganh.vn đã giúp các bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh và mong rằng bài viết tổng hợp này sẽ giúp ích trên con đường học tiếng Anh của bạn. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công và đạt được điểm tốt nha !