Cấu Trúc và Cách Dùng từ Train trong câu Tiếng Anh vuidulich.vn

Or you want a quick look:

Trong tiếng Anh một từ có thể có nhiều nghĩa khác nhau nhất là trong từng trường hợp nó đóng vai trò là một loại từ khác biệt. Từ Train là một từ đặc biệt như thế. Để hiểu rõ Train là gì và cách dùng của nó trong thực tế mời bạn xem bài viết dưới đây của studytienganh để hiểu rõ hơn nhé!

 

Train nghĩa là gì 

Trong tiếng Anh, Train được hiểu theo các nghĩa sau:

  • - Train nghĩa là Xe lửa, tàu hỏa nếu đóng vai trò là Danh từ

  • - Train nghĩa là hướng dẫn, chỉ bảo, đào tạo nếu xem đó là Động từ

Như vậy trong mỗi tình huống khác nhau bạn sẽ có cách dịch nghĩa linh hoạt sao cho phù hợp với ngữ cảnh thực tế. Cả hai nghĩa này đều thông dụng, và thường xuyên được sử dụng trong thực tế cuộc sống.

 

Hình ảnh minh họa một ý nghĩa giải thích Train là gì

 

Cấu trúc và cách dùng Train 

Phát âm Anh - Anh: /treɪn/

Phát âm Anh - Mỹ:  /treɪn/

Từ loại: Danh từ / Động từ

 

Nghĩa tiếng Anh: 

- a railway engine connected to carriages for carrying people or to wheeled containers for carrying goods

- to prepare someone or yourself for a job, activity, or sport, by learning skills and/or by mental or physical exercise

 

Nghĩa tiếng Việt: 

- Tàu hỏa: động cơ đường sắt kết nối với toa xe để chở người hoặc với công-te-nơ có bánh xe để chở hàng hóa

READ  Cấu trúc và cách dùng vuidulich.vn

-Đào tạo: để chuẩn bị cho ai đó hoặc bản thân cho một công việc, hoạt động hoặc thể thao, bằng cách học các kỹ năng và / hoặc bằng cách tập thể dục hoặc tinh thần

 

train là gì

Tùy vào từng tình huống để dịch nghĩa từ Train cho phù hợp

 

Ví dụ Anh Việt 

Cùng tìm hiểu một số ví dụ cụ thể có sử dụng Train trong giao tiếp ngay dưới đây. Studytienganh muốn chia sẻ đến bạn để có thể linh hoạt hiểu được các ý nghĩa của Train.

 

  • Did you come by train?

  • Bạn đã đến bằng tàu hỏa?

  •  
  • What amazing train of thought led you from Napoleon to global warming?

  • Chuyến tàu tư tưởng tuyệt vời nào đã dẫn bạn từ thời Napoleon đến sự nóng lên toàn cầu?

  •  
  • The book describes the train of events that led up to the assassination.

  • Cuốn sách mô tả chuyến tàu của các sự kiện dẫn đến vụ ám sát.

  •  
  • I'm on the train so it's really inconvenient to video call.

  • Tôi đang đi tàu hỏa nên thật sự không tiện để gọi video.

  •  
  • Look, the train is approaching, you might be in danger

  • Nhìn kìa, tàu hỏa đang đến gần rồi, bạn có thể gặp nguy hiểm đấy

  •  
  • Many people no longer take the train, but it is still the safest means of transport

  • Giờ đây, nhiều người không còn đi tàu hỏa nữa, nhưng nó vẫn là phương tiện an toàn hàng đầu

  •  
  • I miss the train whistles every morning in the old house

  • Tôi thấy nhớ những tiếng còi tàu hỏa mỗi sáng ở căn nhà cũ 

  •  
  • He trained as a pilot.

  • Anh ấy được đào tạo như một phi công.

  •  
  • He trains teachers to use new technology.

  • Anh ấy huấn luyện giáo viên sử dụng công nghệ mới.

  •  
  • Younger recruits are considered easier to train.

  • Những tân binh trẻ hơn được coi là dễ huấn luyện hơn.

  •  
  • It takes at least five years to train a doctor.

  • Cần ít nhất năm năm để đào tạo một bác sĩ.

  •  
  • We trained them to be computer specialists.

  • Chúng tôi đã đào tạo họ trở thành những chuyên gia máy tính.

  •  
  • Rebecca is training for her commercial truck driving certificate.

  • Rebecca đang đào tạo để lấy chứng chỉ lái xe tải thương mại của mình.

  •  
  • He usually wakes up before dawn to catch a train just after 6 a.m.

  • Anh ấy thường thức dậy trước bình minh để bắt tàu chỉ sau 6 giờ sáng.

  •  
  • London is two and a half hours away by train.

  • Luân Đôn cách đó hai giờ rưỡi đi tàu.

READ  Võ Ê Vo - Cô Bạn Gái Màn ảnh Tài Năng Của Sơn Tùng MTP

 

train là gì

Train trong câu Tiếng Anh có nghĩa là tàu hỏa hoặc hành động đào tạo, hướng dẫn

 

Một số cụm từ liên quan

Để có thể hiểu về ý nghĩa cụ thể của Train cùng các trường hợp thực tế để sử dụng đi cùng với từng lớp nghĩa của nó mời bạn đọc xem bảng tổng hợp của studytienganh về các từ và cụm từ có liên quan là mở rộng của Train.

 

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

platform

sân ga 

passengers 

hành khách

railway 

đường sắt

traffic 

Giao thông

practice 

thực hành, thực tập

  • To have the opportunity to practice at the company, you must commit to comply with the contract.

  • Để có cơ hội thực tập tại công ty bạn phải cam kết thực hiện theo đúng với hợp đồng.

knowledge 

kiến thức

skills 

kỹ năng

  • After training, I have more skills to get the job done.

  • Sau khi được đào tạo, tôi có thêm nhiều kỹ năng để hoàn thành công việc.

READ  Lý Thuyết Cơ Sở Dữ Liệu Phân Tán Là Gì, Cơ Sở Dữ Liệu Phân Tán Trong Distributed System vuidulich.vn

 

Sau bài viết này, nhiều người học có thể nắm được ý nghĩa của từ Train trong câu Tiếng Anh, biết cách vận dụng linh hoạt trong từng tình huống nhờ những ví dụ cụ thể trên đây. Hãy truy cập studytienganh mỗi ngày để cùng nhau trau dồi kiến thức tiếng Anh bạn nhé!

 

See more articles in the category: wiki

Leave a Reply