Như đã biết, trong Tiếng Việt của chúng ta khi ghép hai từ có quan hệ gần nghĩa với nhau ta sẽ được một từ ghép với nghĩa mới, ví dụ như bàn học, học bài , ăn uống, may mặc…rất đơn giản đúng không. Tương tự trong tiếng Anh, vậy trong tiếng Anh thì từ ghép nó sẽ được ghép theo nguyên tắc như thế nào, nó có đơn giản là ghép hai từ lại với nhau hay không? Hôm nay thì chúng ta sẽ cùng giải đáp trong nội dung mới là tìm hiểu về chuyên mục từ ghép của bài viết dưới đây nhé! Đầu tiên chúng ta sẽ làm quen với từ “Well Being”, cũng xem từ này có cấu tạo và chức năng như thế nào nhé! Hãy theo dõi cùng StudyTiengAnh nhé!!!
well being trong tiếng Anh
1. “Well Being” trong Tiếng Anh là gì?
Well /wel/ (trạng từ): tốt
Being / ˈBiː.ɪŋ / (danh từ): hiện hữu
Nghĩa của từ ghép:
Well being (danh từ): Hạnh phúc, phúc lợi, sự hài lòng
Cách phát âm: / ˌWelˈbiː.ɪŋ /
Định nghĩa:
Well being là một từ ghép được ghép từ một trạng từ và một danh từ ghép lại. Từ này có thể mang nhiều nghĩa và tùy vào ngữ cảnh mỗi câu mà nó mang được nhiều nghĩa đa dạng. Thông thường nó mang nghĩa của sự hạnh phúc và hưng thịnh hoặc diễn đạt tình trạng sức khỏe tốt của một chủ thể nào nó .
Loại từ trong Tiếng Anh
Đây là một danh từ ghép trong tiếng Anh tương tự như danh từ bình thường nó cũng có thể giữ nhiều vị trí trong một câu mệnh đề.
- Now national leaders are concerned with the country's economic prosperity well-being and infrastructure development.
- Giờ đây, các nhà lãnh đạo quốc gia đang quan tâm đến sự thịnh vượng kinh tế và phát triển cơ sở hạ tầng của đất nước.
- Over the past 30 years, the average standard of living in the West has increased dramatically and they can afford more luxury, but the sense of well-being has plummeted.
- Trong 30 năm qua, mức sống trung bình ở phương Tây đã tăng lên đáng kể và họ có thể mua được những thứ xa xỉ hơn, nhưng cảm giác sung túc đã giảm mạnh.
2. Các từ ghép với well being trong tiếng Anh:
well being trong tiếng Anh
Well being: làm chủ ngữ của động từ
Well being marriage: hạnh phúc cuộc hôn nhân
Well being practice: Thực hành tốt
- The two of them have been married for more than 10 years but well being marriage always maintained and as sweet as the original.
- Hai người đã kết hôn hơn 10 năm nhưng cuộc sống hôn nhân luôn được duy trì và ngọt ngào như thuở ban đầu.
3. Cách sử dụng well being trong tiếng Anh:
well being trong tiếng Anh
[CÁC ĐẠI TỪ SỞ HỮU CÓ THỂ ĐỨNG TRƯỚC DANH ĐỘNG TỪ]
- My brother wants to live for his well being
- Anh trai tôi muốn sống cho hạnh phúc của anh ấy
- My parents wanted my brother to follow the same career as them, but I firmly refused because my brother wants to live for his well being.
- Bố mẹ tôi muốn anh tôi theo nghề giống họ, nhưng tôi kiên quyết từ chối vì anh tôi muốn sống tốt cho mình.
[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TRẠNG NGỮ TRONG CÂU]
- While wanting well being, he worked hard to make a lot of money because he didn't want to live in poverty like he used to be.
- Trong khi muốn được sung túc, anh ấy đã làm việc chăm chỉ để kiếm thật nhiều tiền vì anh ấy không muốn sống trong cảnh nghèo đói như trước đây.
Từ “well being” trong câu được sử dụng như một trạng ngữ của câu.
[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM CHỦ NGỮ TRONG CÂU]
- Well being of my parents is my brother and I can grow up strong and pass into a good university and have a stable job in the future.
- Hạnh Phúc của bố mẹ tôi là anh trai và tôi có thể trưởng thành mạnh mẽ, đỗ vào một trường đại học loại giỏi và có một công việc ổn định trong tương lai.
Từ “well being” trong câu được sử dụng với mục đích làm chủ ngữ trong câu.
[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TÂN NGỮ TRONG CÂU]
- I don't think focusing on only absorbing the immediate benefits will make us feel well being right now stronger than the hard times before.
- Tôi không nghĩ rằng chỉ tập trung vào việc hấp thụ những lợi ích trước mắt sẽ khiến chúng ta cảm thấy khỏe mạnh ngay bây giờ, mạnh mẽ hơn so với thời kỳ khó khăn trước đây.
Từ “well being” được dùng trong câu với nhiệm vụ làm tân ngữ cho câu.
[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM BỔ NGỮ CHO TÂN NGỮ TRONG CÂU]
- I couldn't understand what he thought that fighting everything with so many so fiercely made him feel well being.
- Tôi không thể hiểu anh ấy nghĩ gì khi chiến đấu với tất cả mọi thứ với rất nhiều người quá khốc liệt khiến anh ấy cảm thấy hài lòng
Từ “well being” làm bổ ngữ cho tân ngữ “thought that fighting everything with so many so fiercely made him feel well being”
[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM BỔ NGỮ CHO ĐỘNG TỪ TRONG CÂU]
- If you want well being practice you must to find an extremely good trainer to teach.
- Nếu bạn muốn được thực hành tốt, bạn phải tìm một huấn luyện viên cực kỳ giỏi để dạy.
[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TÂN NGỮ CHO GIỚI TỪ TRONG CÂU]
- Many people think that a lot of money will well being
- Nhiều người nghĩ rằng nhiều tiền sẽ sống khỏe mạnh
- Human society now people are busy making money all the time because many people think that a lot of money will well being.
- Xã hội loài người bây giờ ai cũng bận rộn kiếm tiền vì nhiều người nghĩ rằng nhiều tiền thì sẽ sống khỏe
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về các từ liên quan đến well being trong tiếng Anh nhé!!!