In Light Of là gì và cấu trúc In Light Of trong Tiếng Anh vuidulich.vn

Or you want a quick look:

“In light of” là một cấu trúc không quá phổ biến trong tiếng Anh, thậm chí với một số người chưa thực sự tìm hiểu quá sâu về tiếng Anh thì đây là một cụm từ lạ. Trên thực tế, đây là một cụm từ mang ý nghĩa trang trọng được dùng phổ biến trong các văn bản học thuật. Chính vì vậy, những ai không hay đọc các văn bản mang tính trang trọng hoặc không làm các bài luận văn bằng tiếng Anh sẽ hiếm khi thấy được cấu trúc này và khó để hiểu được ý nghĩa của nó. Vậy “In light of” là gì và cấu trúc In place trong tiếng Anh dùng như thế nào? Để giải đáp những thắc mắc của các bạn cũng như để những người dùng tiếng Anh được tiếp cận gần hơn, nhiều hơn với tiếng Anh, bài viết hôm nay sẽ mang đến cho các bạn những thông tin vô cùng bổ ích là lý thú về “In light of”. 


Hình ảnh minh hoạ cho “In light of” trong tiếng anh

 

1. Ý nghĩa của in light of trong tiếng anh và ví dụ minh hoạ anh việt

 

In light of / in the light of – bởi vì

 

Ví dụ:

 

  • In light of recent serious incidents, we are now taking some advice for our customers that they should pay more care to their personal belongings. The purpose is that if there is any unexpected problem, the likelihood is that their possessions will be safe.

  • Trước những sự cố nghiêm trọng gần đây, chúng tôi đang đưa ra một số lời khuyên cho khách hàng rằng họ nên quan tâm hơn đến đồ đạc cá nhân của mình. Mục đích là nếu có sự cố bất ngờ xảy ra thì khả năng cao là tài sản của họ sẽ được an toàn.

READ  Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt vuidulich.vn

 

In the cold light of day – suy nghĩ lúc tỉnh táo và bình tĩnh 

 

(Nếu bạn nghĩ về điều gì đó trong ánh sáng ban ngày, bạn nghĩ về nó một cách rõ ràng và bình tĩnh, không có cảm xúc như bạn có vào thời điểm nó xảy ra và bạn thường cảm thấy hối tiếc hoặc xấu hổ về điều đó)

 

Ví dụ:

 

  • After a sound sleep, John woke up and had a coffee made by his wife. In the cold light of day, he realized that such an idiot person he was when he got drunk.

  • Sau một giấc ngủ ngon, John thức dậy và uống cà phê do vợ anh pha. Trong lúc tỉnh táo và bình tĩnh anh đã suy nghĩ và anh nhận ra rằng anh là một người ngốc nghếch như vậy khi anh say.


in light of là gì

Hình ảnh minh hoạ cho ý nghĩa của In light of

 

2. Các từ / cụm từ đồng nghĩa với in light of trong tiếng anh

 

Từ / cụm từ

Ý nghĩa

Ví dụ

Since

Bởi vì

 

(theo sau since là một mệnh đề hoàn chỉnh: bao gồm cả chủ ngữ, vị ngữ)

  • I didn’t follow him to the supermarket since I ran out of money and I did not want to pay for any other bill that day.

  • Tôi đã không theo anh ấy đến siêu thị vì tôi hết tiền và tôi không muốn trả bất kỳ hóa đơn nào khác vào ngày hôm đó.

On account of

Bởi vì cái gì đó

 

(theo sau on account of là một danh từ)

  • On account of her poor health, she has recently said no to all sorts of fast food and alcohol beverages.

  • Vì sức khỏe kém nên cô gần đây đã nói không với tất cả các loại đồ ăn nhanh và đồ uống có cồn.

On grounds of

Vì lí do nào đó

 

(theo sau on grounds of là một danh từ)

  • That new employee of our department was sacked on grounds of the lack of honesty.

  • Nhân viên mới của bộ phận chúng tôi đã bị sa thải vì lý do thiếu trung thực.

Inasmuch as

Nhân vì, bởi vì

 

(được sử dụng để giới thiệu một cụm từ giải thích tại sao hoặc mức độ nào đó được mô tả trong phần khác của câu là đúng)

  • Inasmuch as you are the leader of the team, you have responsibility to distribute the work fairly among team members.

  • Với tư cách là trưởng nhóm, bạn có trách nhiệm phân phối công việc một cách công bằng giữa các thành viên trong nhóm.

Now that

Bởi vì giờ đây…

 

(sử dụng nó để đưa ra lời giải thích về một tình huống mới)

  • Now that I have finished all of the second-term assignments, I can plan a trip overseas with you as a compensation for the last time that I broke the promise to travel with you.

  • Bây giờ tôi đã hoàn thành tất cả các bài tập của học kỳ hai, tôi có thể lên kế hoạch cho một chuyến đi nước ngoài với bạn như một sự bù đắp cho lần cuối cùng tôi đã thất hứa đi du lịch với bạn.

Attributable to

Thuộc về; có thể quy cho; gây ra bởi

  • As far as I’m concerned, unusual average temperatures are attributable to many patterns of environmental pollution. We ourselves should take action to protect the environment; otherwise the way we live and the quality of our life will be seriously affected.

  • Theo như tôi được biết, nhiệt độ trung bình bất thường là do nhiều kiểu ô nhiễm môi trường. Bản thân chúng ta hãy hành động để bảo vệ môi trường; nếu không, cách chúng ta sống và chất lượng cuộc sống của chúng ta sẽ bị ảnh hưởng nghiêm trọng.

READ  Đầu Tư Ròng Là Gì vuidulich.vn

in light of là gì

Hình ảnh minh hoạ cho các từ / cụm từ đồng nghĩa với In light of

 

Thông qua bài viết này, bạn đọc có thể ứng dụng được In place một cách dễ dàng và chính xác nhất. Ngoài ra, bài viết cũng đã cung cấp một nguồn từ/cụm từ đồng nghĩa rất đa dạng, đáp ứng nhu cầu mở rộng vốn từ của bạn đọc. Hy vọng sau bài viết này, bạn đọc có thể bỏ túi được cho mình những kiến thức cần thiết và bổ ích, chúc các bạn học tập tốt và mãi yêu thích môn tiếng Anh nhé!

See more articles in the category: wiki

Leave a Reply