Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có động lực cũng như khó hiểu về những cái địa chỉ khó khăn thì hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, học một từ thường được dùng trong nhiều lĩnh vực khác nhau là từ performance trong Tiếng Anh là gì nhé!!!
performance trong tiếng Anh
1. Performance trong Tiếng Việt là gì?
Performance
Cách phát âm: /pɚˈfɔːr.məns/
Loại từ: danh từ đếm được hoặc danh từ không đếm được tùy trường hợp
Định nghĩa:
Performance( danh từ không đếm được hoặc danh từ đếm được): hiệu suất chỉ sự đánh giá khả năng của một vật hoặc của một hoạt động
- He is an expert with a lot of years of experience so that is why his performance are always so high.
- Ông ấy là một chuyên gia với nhiều năm kinh nghiệm đó là lý do tại sao hiệu suất công việc của ông ấy rất cao.
- He was fired by his director because of his poor performance.
- Anh ấy bị sa thải bởi giám đốc vì biểu hiện của anh ấy quá kém.
Performance( danh từ đếm được): buổi biểu diễn
- Lady Gaga performances are always amazing and she surprised her audience all the time by her performance clothes.
- Những buổi biểu diễn của Lady Gaga luôn tuyệt vời và cô ấy làm cho khán giả bất ngờ bởi những bộ trang phục biểu diễn.
Performance(danh từ không đếm được): hành động làm một việc gì đó như công việc.
- If he got injured in his performance with another team he was still covered by the disability insurance.
- Nếu anh ấy bị chấn thương trong lúc đang thi đấu với đội khác anh ấy vẫn được bảo đảm bởi bảo hiểm tai nạn.
Performance(danh từ không đếm được): được dùng để nói biểu hiện trong công việc
- On the football field today, the performance of team B is not as well as expected.
- Trên sân bóng đá hôm nay, biểu hiện của đội B không tốt như mong đợi.
2. Cách dùng performance trong câu:
performance trong tiếng Anh
[Từ được dùng làm chủ ngữ chính trong câu]
- The performance of Van mai Huong is definitely catchy and I love the way she sings so bad.
- Buổi diễn của Văn Mai Hương rất là bắt tai và tôi yêu cách cô ấy hát quá đi mất.
Đối với câu này, từ”performance” là chủ ngữ của câu do ở dạng số ít nên sau nó là động từ to be “is”.
- His performance at work is getting a lot of complaints from his college.
- Hiệu suất công việc của anh ấy đang bị vướng rất nhiều phản ánh tiêu cực từ người đồng nghiệp.
Đối với câu này, từ”performance” là chủ ngữ của câu không đếm được nên sử dụng động từ to be “is”.
[Từ được dùng làm tân ngữ trong câu]
- I have heard about the performance and I didn't like it at first but after all I fell in love with it .
- Tôi đã được nghe về buổi biểu diễn và lúc đầu không thích nó nhưng mà đến cuối cùng thì tôi đã phải lòng buổi biểu diễn lun.
Đối với câu này, từ”performance” là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn.
- Every year, they rate the performance of the employee.
- Mỗi năm, họ đánh giá hiệu suất làm việc của người làm việc.
Đối với câu này, từ “the performance” là tân ngữ trong câu sau động từ to be và bổ ngữ cho chủ ngữ “they”.
[Từ được dùng làm bổ ngữ cho chủ ngữ của câu]
- The most essential elements in work is the performance of employees.
- Yếu tố thiết yếu trong công việc là hiệu suất của nhân viên
Đối với câu này, từ “the performance” làm bổ ngữ cho chủ ngữ “the most essential elements in work”.
[Từ được dùng làm bổ ngữ cho giới từ]
- We will perform our best in tonight's performance.
- Chúng ta sẽ biểu diễn hết mình cho buổi diễn hôm nay.
Đối với câu này, từ “in” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “performance”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.
- In the performance, we have to prepare lots of paperwork before getting started.
- Trong Buổi biểu diễn, chúng tôi cần chuẩn bị rất nhiều giấy tờ công việc trước khi bắt đầu.
Đối với câu này, từ “ in ” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “the performance”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.
[Từ dùng để bổ ngữ cho tân ngữ]
- That is how we call it , performance.
- Đó mới gọi là buổi biểu diễn chứ.
Đối với câu này, từ “performance” bổ ngữ cho tân ngữ trước nó là “it” giúp làm cho câu rõ nghĩa hơn.
3. Các cụm danh từ khác của Performance:
performance trong tiếng Anh
Từ tiếng Anh |
Nghĩa tiếng Việt |
High Performance Microwave (HPM) |
vi ba có chỉ tiêu chất lượng cao |
overall system performance |
chất lượng vận hành toàn bộ |
performance index |
tiêu chí chất lượng |
performance of a circuit |
chất lượng của mạch |
quality of performance |
chất lượng vận hành ẩm |
relative performance score |
số điểm chất lượng tương đối |
structural performance of pavement |
chất lượng thi công mặt đường |
system performance score |
số điểm chất lượng hệ thống |
technical performance |
chất lượng kỹ thuật |
cooling performance |
năng suất lạnh |
ejector performance |
năng suất ejectơ |
ejector performance |
năng suất phun |
evaporator performance |
năng suất bay hơi |
furnace performance |
năng suất lò |
furnace performance |
năng suất luyện |
furnace performance |
năng suất nấu |
high performance |
năng suất cao |
High Performance Computing (HPC) |
tính toán năng suất cao |
high performance milling |
sự phay năng suất cao |
high-performance fan |
quạt năng suất cao |
jet performance |
năng suất ejectơ |
jet performance |
năng suất phun |
part-load performance |
năng suất một phần tải |
performance characteristics |
đặc tính năng suất |
performance curve |
đặc tuyến năng suất |
performance range |
khoảng năng suất |
thermal performance |
năng suất nhiệt |
top performance |
năng suất cự đại |
top-refrigerating performance |
năng suất lạnh cao đỉnh |
top-refrigerating performance |
năng suất lạnh cực đại |
braking performance |
đặc tính phanh |
coefficient of performance |
hệ số đặc tính |
performance characteristic |
đặc tính hoạt động |
performance characteristics |
đặc tính năng suất |
performance characteristics |
đặc tính thực hiện |
performance characteristics of materials |
đặc tính của vật liệu |
transient performance |
đặc tính quá trình |
building performance |
các đặc trưng xây dựng |
performance characteristic |
đặc trưng sử dụng |
receiver performance characteristics |
các đặc trưng máy thu |
structural performance of pavement |
đặc trưng kỹ thuật mặt đường |
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về từ performance trong tiếng Anh nhé!!!