Bona Fide là gì và cấu trúc cụm từ Bona Fide trong câu Tiếng Anh vuidulich.vn

Or you want a quick look:

Đôi khi trong quá trình sử dụng Tiếng Anh, chúng ta hiểu rõ nghĩa Tiếng Việt nhưng lại không nhớ tới từ vựng đó trong Tiếng Anh viết như thế nào. Vậy thì bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về một từ vựng cụ thể trong Tiếng Anh đó chính là “Bona Fide”. Vậy “Bona Fide” có nghĩa là gì trong Tiếng Anh? Nó được sử dụng như thế nào và có những cấu trúc ngữ pháp nào trong Tiếng Anh? StudyTiengAnh thấy nó là một loại từ khá phổ biến và hay đáng được tìm hiểu. Hãy cùng chúng mình đi tìm lời giải đáp trong bài viết dưới đây nhé. Chúc bạn học tốt nhé!

 

(Hình ảnh minh họa Bona Fide trong Tiếng Anh) 

 

1. Thông tin từ vựng:

- Cách phát âm:

+ UK: /ˌbəʊ.nə ˈfaɪ.di/

+ US: /ˌboʊ.nə ˈfaɪ.di/

 

- Nghĩa thông dụng: Theo từ điển Cambridge, từ vựng Bona Fide thường được sử dụng như một tính từ với nghĩa nhấn mạnh ai đó có sự chân thành, có thiện chí, đức tính thành thật và thật thà đối với bất cứ sự việc nào hoặc bất cứ ai đó. Hoặc có thể là diễn tả sự ngay thẳng, không lừa dối.

 

Ví dụ:

  • Make sure you're working with a bona fide business.

  • Hãy chắc chắn rằng bạn đang làm việc với một doanh nghiệp thực sự.

  •  

  • This is my very first bona fide job.

  • Đây là công việc nghiêm túc đầu tiên của tôi.

  •  

  • Although the b-helix is a feasible structural motif for amyloid fibrils, it has yet to be shown that amyloid fibrils include bona fide b-helices.

  • Mặc dù sợi b-helix là một mô típ cấu trúc khả thi cho các fibrils amyloid, nhưng vẫn chưa được chứng minh rằng các sợi amyloid bao gồm các b-helices là thật.

  •  

  • For all intents and purposes, it appears to be a bona fide conventional impossibility.

  • Đối với tất cả các ý định và mục đích, nó dường như là một điều không thể có thật.

READ  Lời Bài Hát Em Mượn Cơn Say Lyrics & MP3 Ca Sĩ Tăng Quỳnh My

 

2. Cấu trúc từ vựng Bona Fide trong Tiếng Anh:

Từ vựng Bona Fide được cấu thành từ 2 từ vựng riêng biệt là Bona và Fide. Một điều đặc biệt, bản thân từ vựng Bona và Fide khi đứng riêng một mình thì không có ý nghĩa gì trong Tiếng Anh, khi kết hợp với nhau, chúng tạo nên tính từ Bona Fide với nghĩa là chân thật, không sai và không lừa dối.

 

Ví dụ:

  • Nonetheless, there are three forms of evidence that may be used to establish a bona fide democratic trend.

  • Tuy nhiên, có ba hình thức bằng chứng có thể được sử dụng để thiết lập một xu hướng dân chủ thực sự.

  •  

  • These findings show that cells within the hair follicle bulge exhibit the typical characteristics of bona fide stem cells.

  • Những phát hiện này cho thấy các tế bào trong phình nang lông thể hiện các đặc điểm điển hình của tế bào gốc thực sự.

  •  

  • However, it is yet unknown how these processes impact the interior microstructure of such remnants, or how to distinguish bona fide preserved microfossils from fakes.

  • Tuy nhiên, vẫn chưa rõ các quá trình này ảnh hưởng như thế nào đến cấu trúc vi mô bên trong của tàn dư như vậy, hoặc làm thế nào để phân biệt các vi hóa thạch được bảo quản thực sự với hàng giả.

 

3. Cách sử dụng từ vựng Bona Fide trong Tiếng Anh:

 

bona fide là gì

(Hình ảnh minh họa Bona Fide trong Tiếng Anh) 

 

Theo nghĩa thông dụng, chúng ta sử dụng Bona Fide dưới dạng tính từ  với nghĩa nhấn mạnh ai đó có sự chân thành, có thiện chí, đức tính thành thật và thật thà đối với bất cứ sự việc nào hoặc bất cứ ai đó. Hoặc có thể là diễn tra sự ngay thẳng, không lừa dối.

READ  Ngày 20 Tháng 3 Là Ngày Gì ? Ngày Lễ Đặc Biệt Cho Toàn Cầu Mà Ít Người Biết vuidulich.vn

 

Ví dụ:

  • The international community has a responsibility to distinguish them from bona fide refugees.

  • Cộng đồng quốc tế có trách nhiệm phân biệt họ với những người tị nạn thực sự.

  •  

  • Because it may be entirely epistemically direct action, the plaintiff's rule can be considered a bona fide authoritative norm.

  • Bởi vì nó có thể là hành động trực tiếp hoàn toàn nhận thức, quy tắc của nguyên đơn có thể được coi là một tiêu chuẩn có thẩm quyền thực sự.

  •  

  • If all of these conditions are met, we may be certain that we have found bona fide languages.

  • Nếu tất cả các điều kiện này được đáp ứng, chúng tôi có thể chắc chắn rằng chúng tôi đã tìm thấy các ngôn ngữ thật sự.

  •  

  • Clearly, further research in independent and bigger populations is necessary to be confident that the link is bona fide.

  • Rõ ràng, nghiên cứu sâu hơn về dân số độc lập và lớn hơn là cần thiết để tự tin rằng liên kết là sự thật.

  •  

  • Meromorphic maps, in other words, are not bona fide maps.

  • Nói cách khác, bản đồ meromorphic không phải là bản đồ thực sự.

 

4. Từ đồng nghĩa với Bona Fide trong Tiếng Anh:

 

bona fide là gì

(Hình ảnh minh họa Bona Fide trong Tiếng Anh) 

 

Từ vựng

Ví dụ

real

  • Isn't that his real hair? It seemed like a terrible wig to me!
  • Đó không phải là mái tóc thật của anh ta sao? Nó trông như là một bộ tóc giả khủng khiếp!

genuine

  • The artwork is a Picasso genuine.
  • Đó là tác phẩm nghệ thuật chính hãng của Picasso.

authentic

  • The documents were authenticated by the clerk.
  • Các tài liệu đã được xác thực bởi thư ký.

honest-to-goodness

  • My father works as a genuine door-to-door salesperson.
  • Cha tôi làm nhân viên bán hàng tận nơi chính hãng.
READ  Hãy Cho Ví Dụ Thực Tiễn Là Cơ Sở Thực Tiễn Là Gì, Các Hình Thức Cơ Bản Của Thực Tiễn, Cho Ví Dụ vuidulich.vn

 

5. Một vài ví dụ liên quan đến Bona Fide trong Tiếng Anh:

  • Certain non-fibrillar aggregates that develop before bona fide amyloid fibrils may have molecular structures that are very similar to the molecular structures in the fibrils themselves.

  • Một số tập hợp không fibrillar phát triển trước khi fibrils amyloid thực sự có thể có cấu trúc phân tử rất giống với cấu trúc phân tử trong chính fibrils.

  •  

  • In determining what constitutes bona fide insurgency and democratic struggle, the author is consistently prejudiced.

  • Khi xác định những gì cấu thành cuộc nổi dậy thực sự và đấu tranh dân chủ, tác giả luôn đưa ra định kiến.

  •  

  • Another statute, enacted even earlier, removed the requirement that sureties on official bonds be bona fide inhabitants of the officeholder's jurisdiction, which had been in place since 1855.

  • Một đạo luật khác, được ban hành thậm chí sớm hơn, đã loại bỏ yêu cầu về trái phiếu chính thức là cư dân thực sự thuộc thẩm quyền của chủ sở hữu văn phòng, đã được áp dụng từ năm 1855.

  •  

  • As an added feature, the instructor if bona fide can request sample solutions to chosen exercises from the publisher.

  • Là một tính năng bổ sung, người hướng dẫn thực sự có thể yêu cầu các giải pháp mẫu cho các bài tập đã chọn từ nhà xuất bản.
     

Vậy là chúng ta đã có cơ hội được tìm hiểu rõ hơn về nghĩa cách sử dụng cấu trúc từ Bona Fide trong Tiếng Anh. Hi vọng Studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công

 

See more articles in the category: wiki

Leave a Reply