Twists And Turns là gì? Cụm từ Twists And Turns trong tiếng Anh là gì? Cần lưu ý những gì khi nói về cụm từ Twists And Turns trong câu tiếng Anh? Cấu trúc đi kèm với cụm từ Twists And Turns trong tiếng Anh là gì? Cách sử dụng của cụm từ Twists And Turns là gì? Làm sao để phát âm cụm từ Twists And Turns trong tiếng Anh?
1.Twists And Turns trong tiếng Anh là gì?
Twists And Turns: Những chỗ ngoắt ngoéo, ngóc ngách.
Twists And Turns được tạo nên từ hai từ chính là Twist: vặn và turn: quay. Có thể hiểu rằng Twists And Turns được dùng để chỉ những chỗ ngoắt ngoéo, ngóc ngách, tréo ngoe.
Ví dụ:
- This must-see play has all the twists and turns, unexpected revelations and dark secrets you would expect from a good thriller.
- Vở kịch phải xem này có tất cả những khúc quanh, những tiết lộ bất ngờ và những bí mật đen tối mà bạn mong đợi từ một bộ phim kinh dị hay.
- It's how we face the twists and turns in our life that determine our future and promote ourselves.
- Đó là cách chúng ta đối mặt với những khúc quanh trong cuộc sống sẽ quyết định tương lai của chúng ta và thúc đẩy bản thân.
(Hình ảnh minh họa từ vựng Twists And Turns trong câu tiếng Anh)
2.Cấu trúc và cách dùng của cụm từ Twists And Turns trong câu tiếng Anh.
Cách phát âm:
- Trong ngữ điệu Anh - Anh: /twɪsts ənd tɜːnz/
- Trong ngữ điệu Anh - Mỹ: /twɪsts ənd tɜːrnz/
Twists And Turn là một cụm từ được tạo nên từ những từ quen thuộc nên không khó để bạn có thể phát âm được cụm từ này. Bao gồm ba âm tiết, trọng âm của Twists And Turns được đặt tại âm tiết thứ nhất và âm tiết thứ ba.
Khi phát âm cụm từ Twists And Turn, bạn có thể đọc nối âm để tạo nên ngữ điệu tự nhiên và uyển chuyển hơn nhé. Đừng quên các phụ âm kết thúc của từ để chuẩn hóa hơn phát âm của mình.
(Hình ảnh minh họa từ vựng Twists And Turns trong câu tiếng Anh)
Twists And Turns là một thành ngữ trong tiếng Anh.
Cụm thành ngữ Twists And Turns được sử dụng như một cụm danh từ trong câu tiếng Anh. Twists And Turn đảm bảo các yêu cầu ngữ pháp cơ bản mà bạn cần tuân thủ. Những ví dụ dưới đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách dùng của cụm từ Twists And Turns trong câu tiếng Anh
Ví dụ:
- There are various twists and turns to come, and the contest could yet be called off until next year, but the former chancellor is making the running.
- Có nhiều khúc quanh khác nhau sắp tới, và cuộc thi có thể vẫn chưa được hoãn lại cho đến năm sau, nhưng cựu thủ tướng vẫn đang tiếp tục.
- Action thrillers contain lots of twists and turns as a basic rule, usually of a kind we have all seen a thousand times before.
- Phim kinh dị hành động chứa đựng nhiều tình huống lộn xộn như một quy tắc cơ bản, thường là loại mà tất cả chúng ta đã thấy hàng nghìn lần trước đây.
- Luckily when people are on the ascent the path cleverly twists and turns over the one-step streams to make the going reasonable, avoiding the worst.
- Thật may mắn khi mọi người đang đi lên con đường đã khéo léo ngoằn ngoèo và rẽ qua những con suối một bậc để việc đi lại hợp lý, tránh điều xấu nhất.
- There are numerous twists and turns, and every scene you think you know what's going to happen.
- Có rất nhiều khúc quanh, và mỗi cảnh bạn nghĩ rằng bạn biết điều gì sẽ xảy ra.
- Indeed, van Almsick's story is the most worthy of a Hollywood blockbuster, with more twists and turns than a big dipper.
- Quả thực, câu chuyện của van Almsick xứng đáng nhất trong một bom tấn Hollywood, với nhiều khúc quanh co hơn là một cái gáo lớn.
- That daunting task was made worse by plentiful leanings, curves, complex twists and turns.
- Nhiệm vụ khó khăn đó đã trở nên tồi tệ hơn bởi nhiều độ nghiêng, đường cong, xoắn và xoay phức tạp.
- The story is interesting and there are enough twists and turns to keep the plot moving and make readers impressed.
- Cốt truyện hấp dẫn và có đủ những tình tiết tréo ngoe để giữ cho tình tiết diễn biến và khiến người đọc ấn tượng.
3.Một số cụm từ có liên quan đến cụm từ Twists And Turns trong tiếng Anh.
(Hình ảnh minh họa từ vựng Twists And Turns trong câu tiếng Anh)
Chúng mình đã tìm kiếm và tổng hợp một số từ vựng có liên quan đến thành ngữ Twists And Turns trong câu tiếng Anh để bạn có thể tham khảo thêm và sử dụng.
Từ vựng |
Nghĩa của từ |
Ví dụ |
Intricate /ˈɪntrɪkət/ |
Cầu kỳ, tinh xảo |
|
Complex /ˈkɒmpleks/ /kəmˈpleks/ /ˈkɑːmpleks/ |
Phức tạp |
|
Winding /ˈwaɪndɪŋ/ |
Quanh co |
|
Bend /bend/ |
Khúc cua |
|
Rough /rʌf/ |
Gồ ghề, thô ráp |
|
Slope /sləʊp/ |
Dốc |
|
Cảm ơn bạn đã đồng hành và theo dõi đến cuối cùng bài viết của chúng mình về cụm từ Twists And Turns trong câu tiếng Anh. Chúng mình luôn sẵn sàng đồng hành cùng bạn trong quá trình học tập tiếng Anh của mình!