Bảng Màu Xanh & Các Loại Màu Xanh trong Tiếng Anh vuidulich.vn

Or you want a quick look:

Thành ngữ

Nghĩa

blue and white

cảnh sát

blue blood

ai đó sinh ra trong một gia đình thuộc tầng lớp xã hội cao nhất

talking until one is blue in the face

để nói (về điều gì đó) nhiều lần và lâu, được sử dụng đặc biệt khi một người đó không được chú ý hoặc lắng nghe

be in a blue funk

cảm thấy buồn hoặc không vui trong một khoảng thời gian dài

be green around the gills

trông ốm và xanh xao

blue suits

đây là tiếng lóng, nghĩa là cảnh sát. Vì cảnh sát thường mặc đồng phục màu xanh

blue-collar

công nhân cổ xanh làm công việc cần sức mạnh hoặc kỹ năng thể chất hơn là công việc văn phòng

black and blue

với các vết thâm trên da do bị va đập hoặc gặp tai nạn

once in a blue moon

không thường xuyên

READ  Cấu trúc và cách dùng Agree trong tiếng Anh vuidulich.vn

look through blue glasses

có cái nhìn méo mó về điều gì đó dựa trên định kiến ​​hoặc định kiến ​​của một người

into the wide blue yonder

trên một cuộc hành trình đến một nơi xa xôi, xa lạ hoặc bí ẩn

big blue

Big Blue đề cập đến tập đoàn IBM, một nhà phát triển ban đầu của cả máy kinh doanh và máy tính cá nhân. Biệt hiệu có thể đề cập đến màu sắc được sử dụng trong biểu trưng của nó hoặc từ màn hình và vỏ máy tính màu xanh lam phổ biến trong những năm 1960 đến 1980

a bolt from/out of the blue

một điều gì đó hoàn toàn bất ngờ khiến bạn rất ngạc nhiên

blue hair

một phụ nữ lớn tuổi. Cụm từ đề cập đến thực tế là tóc của những người phụ nữ như vậy đôi khi có màu hơi xanh

out of a clear blue sky

hoàn toàn bất ngờ

feel blue

cảm thấy buồn, không vì lí do gì cả

blue-sky research

nghiên cứu được thực hiện mà không có một kết thúc hoặc ứng dụng cụ thể nào trong tâm trí

READ  Try On là gì và cấu trúc cụm từ Try On trong câu Tiếng Anh vuidulich.vn

true blue

blues and twos

đèn nhấp nháy và còi báo động (= tiếng ồn cảnh báo lớn) được sử dụng bởi xe cảnh sát hoặc xe cấp cứu khác khi xe đó đang di chuyển đến một nơi nào đó khẩn cấp

burn with a low blue flame

  • Cảm thấy tức giận dữ dội, thông thường không thể hiện nó ra ngoài.

  • Nghĩa thứ 2 là chỉ những người đang say.

dip into the blue

nói điều gì đó tục tĩu

as green as grass

  • Ý nghĩa số 1: được sử dụng để mô tả thứ gì đó có màu rất xanh.

  • Ý nghĩa số 2: được sử dụng để mô tả một người rất ngây thơ hoặc thiếu kinh nghiệm.

a hedge between keeps friendship green

tình bạn có nhiều khả năng thành công hơn khi có không gian và sự riêng tư giữa những người bạn

be green with envy

rất không vui vì ai đó có thứ mà bạn muốn

give the green light to sth

cho phép ai đó làm điều gì đó hoặc điều gì đó xảy ra

READ  Cấu Trúc và Cách Dùng NOW THAT trong Tiếng Anh vuidulich.vn

go green on someone

quay lưng lại với ai đó; để chống lại ai đó; nổi giận với ai đó; nổi giận với ai đó

green folding

tiền giấy, đặc biệt là với số lượng lớn

have a green thumb

giỏi làm vườn và làm cho cây cối phát triển tốt

See more articles in the category: wiki

Leave a Reply