“Phó tổng giám đốc” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ vuidulich.vn

Or you want a quick look: Deputy general manager (Noun)

Phó tổng giám đốc tiếng Anh là gì?

Deputy general manager (Noun)

Nghĩa tiếng Việt: Phó tổng giám đốc

Nghĩa tiếng Anh: Deputy general manager

(Nghĩa của từ phó tổng giám đốc trong tiếng Anh)

Từ đồng nghĩa

Deputy director general

Ví dụ:

Cuối cùng, anh là giám đốc điều hành khu vực phương Nam của công ty, phó tổng giám đốc chi nhánh ở Việt Nam, và thành viên của hội đồng quản trị phụ trách công việc ở Mỹ.

Eventually he became the managing director of his company in the South, the deputy general manage officer of its affiliate in the Viet Nam, and a member of the board of directors of its United States operations.

 

Quá trình phát triển ở Lào và Campuchia được điều phối bởi ba tổ chức đăng ký tên miền riêng lẻ , theo Cricket Liu, phó tổng giám đốc Trung tâm Xuất sắc IPv6 của Techno.

The growth in Laos and Cambodia were driven by three registrars alone , according to Cricket Liu , deputy general manager of the Techno IPv6 Center of Excellence.

 

Phùng Văn Nam làm việc trong ngành hoạch định thuế vụ và trở thành phó tổng giám đốc của một công ty tư vấn tài chính.

READ  Hồ Sơ Nhân Vật Havok Là Ai ? Điểm Mặt Mọi Nhân Vật Mấu Chốt Trong Bom Tấn X

Phung Van Nam worked in tax planning and became the deputy director general officer of a financial consulting company.

 

Là một phó tổng giám đốc, ổng đã chết tối nay ở Quảng Ngãi vì bệnh đau tim.

The deputy director general died this evening in Quang Ngai of heart failure.

 

Ông Nguyễn Phước Xuân , phó tổng giám đốc của Ngân hàng Việt Nam, cũng cho rằng ngân hàng sẽ gia hạn thời hạn trả nợ cho những khách hàng mà hiện nay đang phải đối mặt với nhiều khó khăn , nhưng yêu cầu phía họ phải chứng minh được khả năng hoàn trả được nợ và phát triển trong tương lai.

Deputy general manager Nguyen Phuoc Xuan of the Bank of Viet Nam also said his bank would likely extend the repayment period for borrowers that were facing many difficulties but required them to show the ability to restore and develop in the future.

 

Phó tổng giám đốc của Tổ Chức Y Tế Thế Giới (WHO) nói: “Điếu thuốc lá là... một sản phẩm được chế tạo khéo léo; nó tiết ra một lượng nicotin vừa đủ để giữ người hút nghiện suốt đời trước khi giết người đó”.

The deputy director general of the World Health Organization (WHO) stated: “A cigarette is . . . a cleverly crafted product that delivers just the right amount of nicotine to keep its user addicted for life before killing the person.”

 

Phó tổng giám đốc công đoàn ở Việt Nam, Trần Công Hoàn, nói rằng trong ba năm qua , đã có hai triệu người bị mất việc làm.

READ  Go Down là gì và cấu trúc cụm từ Go Down trong câu Tiếng Anh vuidulich.vn

Deputy director general of the Workers Union in Viet Nam Tran Cong Hoan said in the past three years two million jobs have been destroyed.

 

Trần Thế Thoại , phó tổng giám đốc công ty Quản lý Tài sản ABC, giải thích:"Nhìn chung tổng tài sản của những cá nhân giàu có bị giảm vì sự bất ổn của thị trường gây ra."

Tran The Thoại, group head of ABC deputy director general, explained: "The aggregate wealth of high net worth individuals declined overall , as market volatility took its toll”.

 

Bà Ninh Dương Lan Huệ, phó tổng Giám đốc Vinasco khẳng định , các chương trình bán hàng về nông thôn chỉ là biện pháp tức thời và cần phải có những chiến lược dài hạn với hàng hóa Việt Nam .

Ninh Duong Lan Hue, deputy director general of Vinasco , confirmed that sales promotions in rural areas were only short-term measures , and Vietnamese goods needed to take a permanent place as part of a long term strategy .

 

Bởi vì phó tổng giám đốc có thể yêu cầu những thông số mà những thông tin như thế là để được tổng hợp lại và được đưa ra.

Because deputy director general may dictate the parameters under which such information is to be accumulated and presented.

 

Chúc các bạn học tốt!

Kim Ngân

See more articles in the category: wiki

Leave a Reply