Cấu trúc và cách dùng Try trong Tiếng Anh vuidulich.vn

Or you want a quick look:

Try” trong Tiếng Anh có nghĩa là “Cố gắng, thử sức”. Theo ngay sau động từ này có thể là một “to + V_infinitive” hoặc một danh động từ “gerunds”; với mỗi cấu trúc trên, câu sẽ mang một ý nghĩa khác nhau hoàn toàn. Khi nào thì theo sau nó là “to + V_infinitive”? Và khi nào thì phải là “Gerund”? Rất dễ để lẫn lộn cách chia dạng của động từ đi kèm ngay sau Try. Hôm nay, chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu thêm về cấu trúc và cách dùng Try trong tiếng Anh nhé.

1. Try nghĩa Là gì?

Động từ: Ý nghĩa thông dụng nhất của động từ Try là việc cố gắng hoặc thử làm điều gì đó.

Ví dụ:

  • - Keep trying and you'll find a job eventually.
  • - If I don't get into the academy this year, I'll try again next year.
  • - I've tried really hard but I can't convince him to come.
  • - I'm trying my best/hardest, but I just can't do it.

Try còn được dùng trong trường hợp kiểm tra sự hữu dụng của cái gì đó, tính phù hợp và có còn hoạt động được không, được sử dụng bởi nhiều người và đã chứng tỏ sự hiệu quả của nó

READ  Vinh Râu là ai? Sự nghiệp của nam diễn viên hài của FapTV

Ví dụ:

  • - I tried that recipe you gave me last night.
  • - We don't sell newspapers - have you tried the coffee shop on the corner?
  • - Try using a different shampoo.
  • - I forgot our door-keys - we'd better try the window (= test it to see if it is open).
  • - Most people would prefer to stick to tried and tested methods of birth control.

Cùng tìm hiểu cấu trúc và cách sử dụng Try trong tiếng Anh nhé!

 

Try còn có nghĩa là sự lo lắng hoặc gây phiền hà đến sự kiên nhẫn của người khác với tất cả sự coi thường và gay gắt của người đó. Trong luật pháp, Try còn có nghĩa là bắt giữ, thẩm vấn, sau đó đưa ra phán quyết.

Ví dụ:

  • - The demands of the job have tried him sorely.
  • - He's been trying my patience all morning with his constant questions.
  • - Her endless demands would try the patience of a saint (= are very annoying).
  • - Because of security implications the manager was tried in secret.
  • - They are being tried for murder.

Danh từ

Khi là một danh từ, Try được dùng với ý nghĩa là một sự nỗ lực, cố gắng làm gì đó

Ví dụ:

  • - They might still have tickets left - why don't you give it a try?
  • - This will be her third try at jumping the bar.
  • - You could ask him if he's willing - it's worth a try.

2. Cấu trúc và cách dùng Try trong tiếng Anh.

      Cấu trúc và cách dùng Try + to + Verb (infinitive)

Chúng ta sử dụng cấu trúc “Try + To + Verb (infinitive)” khi muốn diễn đạt rằng chúng ta đang là cố gắng làm một việc gì đó.

READ  Lê Hùng Và Bạch My Sinh Năm Bao Nhiêu, Hiện Tượng Mạng Lê Hùng

Ví dụ:

  • - He tried to regain his breath.
  • - They are trying to renew their visa
  • - I tried to turn the tap but it was too old and rusty.

Cấu trúc và cách dùng Try trong Tiếng Anh

Phân biệt cách sử dụng try + to Verb infinitive và try +Verb_ing!

 

Cấu trúc và cách dùng Try + Verb_ing.

Như các bạn đã biết, Gerunds (danh động từ) nói cho dễ hiểu và dễ nhớ là động từ thêm "V_ing" để biến thành danh từ. Khi theo sau bởi Try là một “The Gerund”, câu sẽ mang một ý nghĩa hoàn toàn khác. Lúc này câu sẽ mang ý nghĩa là chúng ta muốn thử thực hiện một hành động gì đó.

Ví dụ:

  • - I tried turning the tap but the water still poured out.
  • - Maybe you should try getting up (= you should get up) earlier.

3. Cấu trúc và cách dùng Try trong tiếng Anh. – Phrasal verb

  • - Try for sth: Cố gắng đạt được điều gì đó - Are you going to try for that job in the sales department?
  • - Try sth on: Thử quần áo - Try on the shoes to see if they fit.
  • - Try sth out: Thử nghiệm - Don't forget to try out the equipment before setting up the experiment.
  • - Try sth out on sb: Khảo sát ý kiến - We tried out the new song on a couple of friends, but they didn't like it.
  • - Try out for sth: Cạnh tranh một vị trí nào đó - Luke's trying out for the college football team.
READ  Cách Viết, Ví Dụ, Góp Phần Là Gì, Nghĩa Của Từ Góp Phần vuidulich.vn

 

Chúc các bạn học tốt Tiếng Anh!

 

Phúc Nguyễn.

See more articles in the category: wiki

Leave a Reply