Take advantage of là gì và cấu trúc Take advantage of trong Tiếng Anh vuidulich.vn

Or you want a quick look:

Take advantage of là cụm từ được nhiều người sử dụng rộng rãi trong giao tiếp hàng ngày. Vậy Take advantage of là gì? Cấu trúc của nó ra sao và nó được sử dụng như thế nào? Hãy cùng studytienganh tìm hiểu chi tiết về cụm từ này qua bài viết dưới đây!

1. Take advantage of nghĩa là gì?

take advantage of là gì

Hình ảnh minh họa take advantage of

 

Take advantage of có nghĩa là " tận dụng hay lợi dụng"

 

Đây là idiom ( thành ngữ) được sử dụng phổ biến trong Tiếng Anh.

 

Ví dụ:

  • Let’s take advantage of the good weather and go on a picnic.
  • Hãy tận dụng thời tiết đẹp và đi cắm trại thôi nào.
  •  

2. Cấu trúc cụm từ Take advantage of

Dùng “take advantage of” để diễn tả việc lợi dụng hay tận dụng một ai đó ( thường không mang ý tốt).

  • S + Take advantage of + someone

Ví dụ:

  • Don't you realize that Lisa is taking advantage of you and your money?
  • Mày không nhận ra rằng Lisa đang lợi dụng mày và tiền của mày à?
  •  
READ  so sánh các quốc gia cổ đại phương Đông và phương Tây

Ngoài ra, có thể sử dụng “make unfair use of someone” thay thế cho “ take advantage of someone” vì đều mang nghĩa “ lợi dụng”

Dùng “take advantage of” để diễn tả việc lợi dụng hay tận dụng một cái gì đó.

  • S + take advantage of + something

Ví dụ:

  • Takes advantage of your offer of a 50% discount in books.
  • Hãy tận dụng phiếu giảm giá 50% của bạn để mua sách.
  •  

Lưu ý:

  • Take advantage of something” có ý nghĩa tương đồng với "make the most of something" là “ tận dụng” nên có thể dùng thay thế cho nhau.
  •  

3. Cách dùng cụm từ take advantage of

Take advantage of” dùng với nghĩa là  tận dụng hay lợi dụng cơ hội để đạt được mục đích, mục tiêu nhất định.

Ví dụ:

  • He should take advantage of the hotel’s swimming pook while we are here.
  • Anh ấy nên tận dụng hồ bơi của khách sạn trong khi chúng ta đang ở đây.
  •  

Take advantage of” dùng khi ai đó muốn lợi dụng điểm yếu của người nào đó nhằm mang lại lợi ích cho mình.

 

Ví dụ:

  • Some businesses take advantage of customers' trust to cheat.
  • Một vài doanh nghiệp lợi dụng lòng tin của khách hàng để lừa đảo.
  •  

Take advantage of” còn được sử dụng chỉ hành vi tội phạm đó là lợi dụng tình dục.

READ  Vì Sao Gọi Là Bò Né Là Gì? Tại Sao Lại Gọi Là Bò Né? Bò Né Là Gì vuidulich.vn

 

Ví dụ:

  • A doctor was arrested for taking advantage of one of the girls in the hospital.
  • Một bác sĩ bị bắt giam vì lợi dụng tình dục với một trong những bé gái ở bệnh viện.

 

take advantage of là gì

Hình ảnh minh họa lợi dụng tình dục trẻ em

4. Ví dụ anh – việt về take advantage of

Ví dụ:

  • Try to take advantage of every opportunity that comes your way.      
  • Hãy tận dụng mọi cơ hội đến với bạn.
  •  
  • If you have to go to work every weekend,  your boss is taking advantage of you.
  • Nếu bạn phải đi làm vào mỗi cuối tuần thì sếp của bạn đang lợi dụng bạn đó nha.
  •  
  • We take advantage of the downturn in real estate sales to get a good deal on a house.
  • Chúng tôi đã tận dụng sự suy thoái của doanh số bán bất động sản để có được một hợp đồng tốt về một căn nhà.
  •  
  • That scumbag always tries to take advantage of the women who've come back home late at night.
  • Tên lưu manh đó luôn cố gắng lợi dụng những người phụ nữ đi về nhà muộn vào khuya.
  •  
  • Jack, Anna trusted you. Please don't take advantage of her the way you took advantage of Jasmine.
  • Jack, Anna tin tưởng anh. Xin đừng lợi dụng cô ấy như cái cách anh đã lợi dụng Jasmine.
  •  
  • It's unfortunately very common for the old to fall prey to online scammers who take advantage of their lack of technological knowledge.
  • Thật không may khi những người già trở thành con mồi của những kẻ lừa đảo trực tuyến là những người lợi dụng sự thiếu hiểu biết của họ về công nghệ.
READ  19 từ vựng tiếng anh về hình học cần ghi nhớ vuidulich.vn

 

Hình ảnh minh họa lừa đảo trực tuyến 

 

Trên đây là toàn bộ kiến thức về cụm từ “ take advantage of” mà studytienganh đã tham khảo và tổng hợp. Hy vọng những kiến thức này sẽ giúp bạn học tiếng anh thật tốt nhé!

See more articles in the category: wiki

Leave a Reply