Phrasal Verbs là một trong những chủ điểm ngữ pháp đem đến cho người đọc sự thú vị nhưng cũng không ít khó khăn. Tiếp tục giúp sức bạn học chinh phục tất cả các cụm động từ, hôm nay, hãy cùng studytienganh chúng mình khám phá một cụm động từ vô cùng phổ biến này nhé. Đó chính là cụm động từ Carry out.
1. Carry out nghĩa là gì?
- Carry out là cụm động từ được ghép bởi động từ Carry: /ˈkær.i/ : có nghĩa là mang, cầm giữ vật hoặc người gì đó trong tay, trên lưng và vận chuyển thứ đó đến một địa điểm mới và giới từ out /aʊt/ : bên ngoài, ngoài hay hoàn toàn.
Hình ảnh minh họa cụm động từ Carry out.
- Cũng giống như các cụm động từ khác, Carry out có những nét nghĩa sau:
+ Carry out something: to finish, complete or perform a job or an activity/ Hoàn thành, kết thúc hoặc thực hiện, tiến hành một công việc hay một hành động nào đó
Ví dụ:
-
This is an important project. If you think you will carry it out on time, You can take it.
-
Đây là một dự án quan trọng. Nếu bạn nghĩ bạn có thể hoàn thành nó đúng hạn, bạn có thể nhận nó.
-
I have to carry out this program. It means a lot to me.
-
Tôi phải thực hiện chương trình này. Nó có ý nghĩa rất lớn tới tôi.
-
The research will be carried out over a seven-month period.
-
Nghiên cứu sẽ được tiến hành trong vòng bảy tháng
-
The enemies have just carried out an attack three days ago. I think we could go out now.
-
Kẻ địch đã tiến hành một cuộc tấn công từ ba tuần trước rồi, tôi nghĩ bây giờ chúng ta đã có thể ra ngoài
Hình ảnh minh họa cụm động từ Carry out.
+ Carry out: to do what you are told to do/ làm một việc gì đó mà bạn đã được bảo.
Ví dụ:
-
I advised Linda to buy a teddy bear to apologize for her boyfriend. Immediately, she carried out my advice.
-
Tôi đã khuyên Linda mua một con gấu bông để xin lỗi bạn trai cô ấy. Ngay lập tức, cô ấy đã làm theo lời khuyên của tôi.
-
-
Don’t blame Tony. He is only carrying out your orders.
-
Đừng đổ lỗi cho Tony. Anh ấy chỉ làm theo mệnh lệnh của bạn.
-
I think Alex was so stupid. He carried out his girlfriend’s request without asking any questions.
-
Tôi nghĩ Alex thật ngu ngốc. Anh ấy đã làm theo yêu cầu của bạn gái anh ấy mà không hỏi bất kì một câu hỏi nào.
2. Các cụm động từ khác với động từ Carry:
- Bên cạnh cụm động từ Carry out, chúng ta có một số Phrasal verbs khác cũng đi kèm với động từ Carry. Đó là:
Cụm động từ |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
Carry on |
Tiếp tục
Cãy nhau ầm ĩ |
|
Carry over |
Chuyển sang thời gian hoặc địa điểm khác. |
|
Carry off |
Giành chiến thắng, thắng lợi Chết do bệnh tật
Loại bỏ, mang ra khỏi. |
|
Carry forward |
Làm cái gì phát triển Cộng vào |
|
Carry back |
Làm ai đó nhớ lại điều gì, khoảng thời gian gì đó trong quá khử Trả lại |
|
Hình ảnh minh họa cụm động từ Carry out
3. Những động từ/cụm động từ khác đồng nghĩa với Carry out.
- Ngoài ra chúng ta còn có một số động từ và cụm động từ khác đồng nghĩa với Phrasal verb Carry out.
Động từ/ cụm động từ |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
to execute |
Tiến hành, thực hiện một việc gì đó |
|
to fulfill |
|
|
to perform |
|
|
to accomplish |
|
Trên đây là những kiến thức về cụm động từ Carry out. Studytienganh mong rằng đã giúp các bạn cung cấp thêm những điều thú vị nhất về phrasal verb này trong hành lí Phrasal verbs của mình.