“Check out” là một cụm từ khá quen thuộc thường được dùng với nghĩa là danh từ được hiểu là kiểm tra, kiểm soát hay với nghĩa là hóa đơn để tính tiền. Check out khách sạn là thủ tục được tiến hành khi khách có nhu cầu trả phòng. Check out trong khách sạn trong các nhà hàng cao cấp có thể là tiếng Việt nhưng thường đi đến các nơi sang trọng người ta thường dùng tiếng Anh tùy vào mỗi nơi. Nhưng dù bạn là ai, bạn đi đến đâu nhưng bạn hãy bỏ túi những kĩ năng về cách sử dụng “Check out” sẵn nhé. Vì đây là một cụm từ khá hay và rất đáng học theo. Cùng tìm hiểu thêm về cấu trúc và cách sử dụng “check out” trong tiếng Anh nhé. Chúc bạn thành công!!!
check out trong tiếng Anh
1. “Check out” trong tiếng Anh là gì?
check out trong tiếng Anh
Check out: nếu là danh từ: sự thanh toán trả phòng, khách sạn, quầy thu tiền
Cách phát âm: / tʃek /aʊt /
Loại từ trong tiếng Anh:
Là một cụm từ đôi khi nó mang một ý nghĩa của một danh từ. Có nhiều nghĩa khác nhau từ vào ngữ cảnh mà được hiểu theo đúng nghĩa từng trường hợp tương ứng.
Định nghĩa:
Check out khách sạn là thủ tục được tiến hành khi khách có nhu cầu trả phòng. Thuộc cụm từ tiếng Anh để chỉ việc khi ta muốn thanh toán chi phí, thanh toán hóa đơn khi bạn thuê phòng khách sạn, hay khi mua hàng trực tuyến trên các trang mạng điện tử. Ngoài ra check out còn là tên một hệ thống quản lý tài sản thường dùng cho các doanh nghiệp. Hoặc trong kỹ thuật chúng nó mang một ý nghĩa là sự tìm kiếm thông tinh, sự kiểm tra một cái gì đó.
- My group tour lasted for four days and three nights so we will check out at noon next Thursday.
- Chuyến đi du lịch của nhóm bạn của tôi kéo dài trong bốn ngày ba đêm nên chúng tôi sẽ trả phòng vào trưa thứ năm tuần tới.
- Whether you like it or not, today you are due to check out If you have any problems, please contact the reception.
- Dù có muốn hay không thì hôm nay bạn cũng đã đến hạn phải trả phòng nếu có vấn đề gì hỏi xin liên hệ bộ phận tiếp dân.
2. Cấu trúc và cách sử dụng “check out” thông dụng trong Tiếng Anh:
check out trong tiếng Anh
Check out something: Kiểm tra một cái gì đó
- At the factory, I saw the processing department had a problem so I think you should send the staff because it should be checked out.
- Tại nhà máy, tôi thấy bộ phận xử lý có vấn đề nên tôi nghĩ bạn nên cử nhân viên đi vì nó nên được kiểm tra ra như thế nào.
Check out at: Kiểm tra tại/Trả phòng vào lúc nào
- The truth is I had to check out at today because there was one unfortunate thing I came across that I couldn't handle at the moment.
- Sự thật là tôi phải trả phòng ngay ngày hôm nay vì có một điều không may mà tôi đã vô tình gặp phải mà không thể xử lý vào lúc này.
Check-out deadline: Thời hạn trả phòng
- Due to the extra incidence because we wanted to stay in the tourist trip for a few more days, we decided to extend the check-out deadline for a few more days before returning to Saigon.
- Do có sự phát sinh thêm vì muốn ở lai du lịch thêm vài ngày nữa nên chúng tôi đã quyết định gia hạn trả phòng thêm ít ngày nữa rồi mới về Sài Gòn.
Check out extension: Kiểm tra phần mở rộng
- The company ordered the new product to be tested very thoroughly before hitting the market but did one last more inspection of the check out extension.
- Công ty đã ra lệnh kiểm tra sản phẩm mới rất kỹ trước khi tung ra thị trường nhưng lần cuối đã kiểm tra phần mở rộng thêm một lần cuối cùng.
Check out for something: Kiểm tra một cái gì đó
- The patient situation these days have not been very good so you better check for problems more often than the doctor will not hesitate.
- Tình hình bệnh nhân mấy ngày nay không được khả quan lắm nên tốt hơn hết bạn nên kiểm tra các vấn đề về căn bệnh thường xuyên hơn bác sĩ sẽ chẳng ngại ngùng gì đâu .
Check out of: Trả phòng
- Tomorrow is the day we go home, before paying for the hotel it is important you will not forget to check out of your homes.
- Ngày mai là ngày chúng ta về nhà, trước khi trả tiền cho khách sạn, điều quan trọng là bạn không được quên trả phòng.
- Checking out of your baggage has already been paid because the promotion term is included in the ticket package you bought.
- Hành lý ký gửi của bạn đã được thanh toán vì thời hạn khuyến mãi đã bao gồm trong gói vé bạn đã mua.
3. Từ ngữ chuyên ngành liên quan đến “check out” trong lĩnh vực kỹ thuật:
Từ vựng Tiếng Anh |
Nghĩa tiếng Việt |
check out analysis |
kđiểm tra phân tích |
check out analysis |
kiểm tra phân tích |
check out base |
kiểm tra cơ sở |
check out calculation |
kiểm tra tính toán |
check-out list |
danh sách trả phòng |
check- out test station |
kiểm tra trạm kiểm tra |
adapter check out |
kiểm tra bộ chuyển đổi |
air check out |
kiểm tra hàng không |
air check out tape |
băng kiểm tra không khí |
an engine oil level check out |
kiểm tra mức dầu động cơ |
automatic check out |
kiểm tra số học |
check out box |
hộp thanh toán tự động thanh toán |
check out card |
thẻ kiểm tra |
check out character |
kí tự kiểm tra |
check out engine warning light |
kiểm tra đèn cảnh báo động cơ |
check out experiment |
kiểm tra thử nghiệm |
check out field |
kiểm tra lĩnh vực |
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về cụm từ check out trong tiếng Anh!!!