Or you want a quick look: I.Hàng, cột Tiếng Anh là gì?
Khi thực hiện các thao tác Tin học, bạn sẽ bắt gặp những từ Tiếng Anh khá phổ biến. Và để thành thạo các ứng dụng cơ bản như Word, Excel,… hay những ứng dụng nâng cao khác thì bạn cần có vốn từ vựng Tiếng Anh phong phú. Vì thế, trong bài viết này chúng tôi sẽ giới thiệu đến bạn hàng cột Tiếng Anh là gì và những từ vựng Tiếng Anh trong Tin học.
Bạn đang xem: Cột tiếng anh là gì
Hàng cột Tiếng Anh là gì? Những từ vựng Tiếng Anh trong Tin học
I.Hàng, cột Tiếng Anh là gì?
1.Hàng
Ex: a straight line
(một đường thẳng)
Trong Tin học, ‘line’ chính là dòng, đường, tuyến khi lập trình. Đây thường là câu lệnh trong chương trình hay chính là mạch nối trực tiếp hai hoặc nhiều thiết bị điện tử.
Cột
Ex: We often devides into three columns.
Xem thêm: Vì Sao Mèo Có 2 Màu Mắt - Những Giống Mèo Có 2 Màu Mắt
(Chúng tôi thường chia thành 3 cột)
Trong Tin học, cột là một hàng dọc trên màn hình có độ rộng bằng một ký tự. Thông thường, ‘column’ sẽ xuất hiện trong bảng tính Excel. Nó là một khối dọc các ô và được định danh bằng một chữ cái.
II. Từ vựng Tiếng Anh trong Tin học
A
Accumulator (n): tổng
Addition (n): phép cộng
Address (n): địa chỉ
Appropriate (a): thích hợp
Arithmetic (n): số học
Anti-virus software (n): phần mềm diệt virus
B
Backup (n): bản sao lưu
Browser (n): trình duyệt
Bug (n): lỗi kỹ thuật
Broad classification (n): phân loại tổng quát
C
Capability (n): khả năng
Circuit (n): mạch
Complex (a): phức tạp
Component (n): thành phần
Cluster controller (n): bộ điều khiển trùm
Computer (n): máy tính
Computerize (v): tin học hóa
Convert (v): chuyển đổi
D
Data (n): dữ liệu
Decision (n): quyết định
Demagnetize (v): khử từ hóa
Device (n): thiết bị
Disk (n): đĩa
Division (n): phép chia
Database (n): cơ sở dữ liệu
Document (n): văn bản
E
Electronic (n,a): điện tử, có liên quan đến máy tính
Equal (a): bằng
Exponentiation (n): lũy thừa, hàm mũ
External (a): ngoài, bên ngoài
F
Feature (n): thuộc tính
Firmware (n): phần mềm được cứng hóa
Function (n): hàm, chức năng
Fundamental (a): cơ bản
File (n): tệp tin
Folder (n): thư mục
Font (n): phông chữ
G
Greater (a): lớn hơn
Graphics (n): đồ họa
Gateway (n): cổng kết nối Internet cho những mạng lớn
H
Handle (v): giải quyết, xử lý
Hardware (n): phần cứng
Homepage (n): trang chủ
I
Input (v,n): vào, nhập vào
Instruction (n): chỉ dẫn
Internal (a): trong, bên trong
Intricate (a): phức tạp
L
Less (a): ít hơn
Logical (a): một cách logic
M
Magnetic (a): từ
Magnetize (v): từ hóa, nhiễm từ
Manipulate (n): xử lý
Mathematical (a): toán học, có tính chất toán học
Mechanical (a): cơ khí, có tính chất cơ khí
Memory (n): bộ nhớ
Microcomputer (n): máy vi tính
Microprocessor (n): bộ vi xử lý
Minicomputer (n): máy tính mini
Multiplication (n): phép nhân
N
Numeric (a): số học, thuộc về số học
O
Operation (n): thao tác
Output (v,n): ra, đưa ra
P
Perform (v): tiến hành, thi hành
Process (v): xử lý
Pulse (n): xung
Port (n): cổng
Packet (n): gói dữ liệu
S
Signal (n): tín hiệu
Solution (n): giải pháp, lời giải
Store (v): lưu trữ
Subtraction (n): phép trừ
Switch (n): chuyển
Software (n): phần mềm
Spam (n): thư rác
Spreadsheet (n): bảng tính
Source Code (n): mã nguồn
Spyware (n): phần mềm gián điệp
Subject entry (n): thẻ chủ đề
T
Tape (v,n): ghi băng, băng
Terminal (n): máy trạm
Transmit (v): truyền
Text (n): văn bản
R
Remote Access (n): truy cập từ xa qua mạng
U
Upper case letter (n): chữ in hoa
Union catalog (n): mục lục liên hợp
➔ Mục lục này thường là các thư mục chứa những tài liệu ở nhiều thư viện hay kho tư liệu.
Trên đây là toàn bộ những kiến thức giải đáp về hàng, cột Tiếng Anh là gì và những từ vựng Tiếng Anh trong Tin học. Chúng tôi hy vọng những kiến thức này đã giúp các bạn có vốn từ vựng phong phú hơn. Chúc các bạn học thật tốt và có kết quả cao!