Bạn đang không biết cách đặt tên cho các chức vụ trong công ty? Bạn muốn biết ban giám đốc tiếng anh là gì? Hãy cùng đọc qua bài viết bên dưới đây nhé. BAN GIÁM ĐỐC TIẾNG ANH LÀ GÌ? Ban giám đốc Tiếng Anh là gì là câu hỏi của rất nhiều người. Đây là một chức vụ quan trọng nên nếu đặt tên tiếng anh sai thì thật là.. buồn cười. Trong Tiếng Anh, bạn có thể tìm thấy nhiều từ chỉ nghĩa trên như: board of directors, management hay directorate. Ban giám đốc tiếng anh là gì? CHỨC DANH TRONG CÔNG TY BẰNG TIẾNG ANHNgoài cụm từ ban giám đốc Tiếng Anh là gì còn một số chức danh trong công ty bằng Tiếng Anh như:CÁC TỪ CHỈ VỊ TRÍ QUẢN LÍ, GIÁM ĐỐC1. Director (n) /dəˈrektə(r)/: Giám đốc2. Deputy/Vice Director: Phó Giám đốc3. Chief Executive Officer (CEO): giám đốc điều hành4. Chief Information Officer (CIO): giám đốc thông tin5. Chief Operating Officer (COO): trưởng phòng hoạt động6. Chief Financial Officer (CFO): giám đốc tài chính7. Board of Directors: hội đồng quản trị8. Share holder: cổ đông9.
Bạn đang xem: Ban giám hiệu tiếng anh là gì
Bảng hiệu trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
—> Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản. We hope you will deliver within 2 months after the contract singning. —> Chúng tôi hy vọng sau khi kí kết hợp đồng các ông sẽ giao hàng trong 2 tháng. If the goods has been delayed, you must grant the compensate. —> Nếu hàng hóa giao chậm, ông phải bồi thười theo hợp đồng.
Bạn đang xem: Ban giám hiệu tiếng anh là gì
On occasion, web10_news organizations, school officials and even police departments have issued warnings concerning the latest threat. WikiMatrix WikiMatrix Chúng tôi đến trường mỗi ngày để xem ban giám hiệu có thay đổi ý kiến hay không. We returned to school each day to see if the school directors might have had a change of heart. jw2019 jw2019 Cậu có biết là ban giám hiệu đã tiếc đến mức nào khi để vụt mất cậu không hả? Do you know how regretful the head of administration is for losing you? QED QED Nếu bạn nghĩ rằng không có sự bình đẳng tại trường mình, bạn có thể tìm đến ban giám hiệu nhà trường, phụ huynh, hoặc Văn Phòng Quyền Công Dân, cơ quan chính phủ để đảm bảo rằng trường học tuân theo Title IX bởi vì sự công bằng là rất quan trọng đối với tất cả mọi người, dù có ở trên hay ở ngoài sân thi đấu. If you think there might be inequality in your schools, you can approach a school administrator, a parent, or the Office of Civil Rights, a government agency that makes sure schools comply with Title IX because equality is important for everyone, both on the field and off.
Xem thêm: " Duy Trì Tiếng Anh Là Gì ? Duy Trì Trong Tiếng Anh Là Gì
Giám hiệu trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
Ban giám hiệu tiếng anh là gì rong mat emBan giám hiệu tiếng anh la girondeBan giám hiệu trường đại học tiếng anh là gìGiám hiệu trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
How” s that? It” s always been the manager” s apartment! jw2019 jw2019 Người ta dự tính sẽ chỉ sử dụng bảng hiệu trong vòng một năm rưỡi, nhưng sau khi nền điện ảnh Hoa Kỳ phát triển tại Los Angeles trong Thời hoàng kim của Hollywood, bảng hiệu trở thành một biểu tượng toàn cầu, nên người ta vẫn để nó tồn tại. Can we get a picture of this please? WikiMatrix WikiMatrix Và như quý vị biết, ở đó có cái bảng hiệu này — Tôi đặt cái bảng này ngòai cửa mỗi sáng, quay mặt chữ, “Làm ơn dọn phòng” ra ngoài. Would one of you please call janitorial and have them clean my denali? ted2019 ted2019 Bộ ngoại giao yêu cầu sử dụng Hepburn trong hộ chiếu, Bộ đất đai, cơ sở hạ tầng và giao thông vận tải yêu cầu sử dụng Hepburn trên bảng hiệu giao thông, gồm có bảng giao thông đường bộ và đường sắt. That is something that does not come across in what hon. members are reading in the papers and seeing on television WikiMatrix WikiMatrix Nếu mấy cái bảng hiệu đó mà tắt là bà chủ ngủ rồi đó. I understand that the Leader of the Opposition would like to speak and respond perhaps next week QED QED Graham, người muốn có một tên thương mại, đã sử dụng “Elizabeth” để tiết kiệm tiền trên bảng hiệu salon của mình.
Ban giám hiệu tiếng anh là gì rong em
Dưới đây, chúng tôi đưa ra một số kiến thức cơ bản cần dùng khi sử dụng tên chức vụ trong công ty bằng tiếng Anh. or, managing director, executive director:Chức danh tổng giám đốc và giám đốc rất khác nhau trong tiếng Anh – Anh và tiếng Anh – Mỹ, nếu không chú ý sẽ rất khó cho các bạn khi dịch. Trong tiếng Anh – Anh: director, managing director, executive director chỉ giám đốc thuộc hội đồng quản trị (board of directors) hoặc người chủ sở hữu vốn công ty. Manager: Chỉ giám đốc được thuê ngoàiDirector general: tổng giám đốc (nếu từ hội đồng quản trị)Manager general: tổng giám đốc (nếu thuê ngoài). naging director (MD): Tổng giám đốcChức vụ trong công ty bằng tiếng Anh khá phổ biến là Managing director, trong đó:Quyền tổng giám đốc: Acting MDĐương kim tổng giám đốc: Incumbent MDTổng giám đốc sắp nhậm chức: Incoming MDTổng giám đốc mới được bầu: MD – electCựu tổng giám đốc: Late MDTổng giám đốc sắp mãn nhiệm: Outgoing MDGiám đốc dự khuyết: Alternate directorChủ tịch hội đồng quản trị: Chairman of the Board of Directors.