Or you want a quick look: Giấy ủy quyền là gì?
Người được ủy quyền sẽ chỉ được thực hiện những công việc trong phạm vi ủy quyền mà hai bên đã thỏa thuận trong giấy ủy quyền. Nếu người được ủy quyền có hành vi vượt quá phạm vi ủy quyền như đã thỏa thuận thì sẽ phải chịu trách nhiệm đối với phần vượt quá.
Bạn đang xem: Letter of authorization là gì
Ủy quyền là một việc được thực hiện khá phổ biến hiện nay, khi thực hiện việc ủy quyền các bên có thể thỏa thuận bằng miệng hoặc viết giấy ủy quyền. Vậy giấy ủy quyền tiếng Anh là gì? Qua bài viết dưới đây sẽ giải thích cụ thể hơn về vấn đề này.
Giấy ủy quyền là gì?
Giấy ủy quyền là một văn bản trong đó ghi nhận về việc người ủy quyền chỉ định cho người được ủy quyền đại diện cho mình thực hiện một hay một số công việc nhất định trong phạm vi được ủy quyền.
Người được ủy quyền sẽ chỉ được thực hiện những công việc trong phạm vi ủy quyền mà hai bên đã thỏa thuận trong giấy ủy quyền. Nếu người được ủy quyền có hành vi vượt quá phạm vi ủy quyền như đã thỏa thuận thì sẽ phải chịu trách nhiệm đối với phần vượt quá.
Thời hạn thực hiện việc ủy quyền thông thường sẽ do các bên tự thỏa thuận hoặc là do pháp luật quy định.
Giấy ủy quyền tiếng Anh là gì?
Giấy ủy quyền tiếng Anh là Authorization letter.
Giấy ủy quyền tiếng Anh được định nghĩa như sau: Authorization letter is a document that records the attorney appointing an authorized person to act for him or her to perform one or more of the certain tasks within the scope of authorization.
Authorized person will only be allowed to perform the work within the scope of authorization agreed by the two parties in the power of attorney. If an attorney goes beyond the scope of authorization as agreed, he will be responsible for the excess.
The time limit for the authorization will normally be agreed upon by the parties or determined by law.
Xem thêm: Thực Tế Không Có Gì Là Tuyệt Đối (Kt23), Chẳng Có Gì Là Tuyệt Đối Của Riêng Chúng Ta
Cụm từ liên quan giấy ủy quyền tiếng Anh
Trong nội dung trên đã nêu rõ khái niệm giấy ủy quyền tiếng Anh là gì?ở nội dung này sẽ nêu một số cụm từ liên quan giấy ủy quyền tiếng Anh.
– Company authorization form (Mẫu giấy ủy quyền của công ty);
– Matters to note when writing a power of attorney (Những vấn đề cần lưu ý khi viết giấy ủy quyền);
– Information is required in the authorization form (Thông tin cần có trong giấy ủy quyền);
– Power of attorney to handle the job (Giấy ủy quyền để giải quyết công việc);
– Provisions on authorization in the business (Quy định về việc ủy quyền trong doanh nghiệp);
– Authorized person (Người được ủy quyền);
– Circumstances are not authorized to others (Các trường hợp không được ủy quyền cho người khác).
Đoạn văn sử dụng giấy ủy quyền tiếng Anh
– When drafting the power of attorney should clearly agree on the content of the work to be authorized and the deadline for authorization. (Khi soạn thảo giấy ủy quyền nên thỏa thuận rõ về nội dung công việc được ủy quyền và thời hạn ủy quyền).
– Authorized party is responsible for complying with the parties agreed in the power of attorney .(Bên được ủy quyền có trách nhiệm làm đúng theo như các bên đã thỏa thuận trong giấy ủy quyền).
– Authorizing party is allowed to receive compensation when the attorney breaches the agreement stated in the power of attorney.(Bên ủy quyền được phép nhận bồi thường khi bên nhận ủy quyền vi phạm thỏa thuận được ghi trong giấy ủy quyền).
– The authorized party will be entitled to remuneration and the cost of its effort spent to implement the terms that the authorizing party makes.(Bên được ủy quyền sẽ được hưởng thù lao và hưởng chi phí mà công sức mình đã bỏ ra để thực hiện các điều khoản mà bên ủy quyền đưa ra.)
– Power of attorney is a relatively common paper used in businesses and agencies when they want to authorize an individual or a group to perform a certain task. (Giấy ủy quyền là giấy được sử dụng tương đối phổ biến trong các doanh nghiệp, cơ quan khi muốn ủy quyền cho một cá nhân hay một tập thể thực hiện một công việc nào đó).
Trên đây là nội dung bài viết của Luật Hoàng Phi về vấn đề giấy ủy quyền tiếng Anh là gì? cụm từ liên quan giấy ủy quyền tiếng Anh và đoạn văn sử dụng giấy ủy quyền tiếng Anh.