Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Môn Giáo Dục Công Dân Tiếng Anh Là Gì vuidulich.vn

Or you want a quick look: 1. Những từ vựng tiếng Anh về môn học

Có thể nói học tập đóng vai trò vô cùng quan trọng trong cuộc đời mỗi người. Và mỗi chúng ta ai cũng dành 12 năm đến trường đi học. Xuyên suốt 12 năm, chúng ta được học rất nhiều kiến thức với các môn học khác nhau. Đã bao giờ bạn tự hỏi tên các môn học đó trong tiếng Anh là gì không? Hãy cùng Step Up mở rộng vốn từ vựng tiếng Anh về môn học trong bài viết dưới đây nhé!


1. Những từ vựng tiếng Anh về môn học

Đa số mọi người thường chỉ biết tên của một số môn học cơ bản như Toán hay Văn chứ ít ai biết về những môn khác như Vật lý, Hóa học, Sinh học,… Dưới đây là một số những từ vựng tiếng Anh về các môn học cơ bản khác. Biết thêm cách gọi của những môn học này sẽ vừa giúp bạn giao tiếp tiếng Anh tốt hơn, vừa thuận tiện trong việc tra cứu tài liệu đấy.

Bạn đang xem: Môn giáo dục công dân tiếng anh là gì

Môn khoa học tự nhiên

Đầu tiên, chúng mình hãy cùng tìm hiểu tên gọi các môn khoa học tự nhiên trong tiếng Anh. Đây là những môn học được xem là cơ sở cho các khoa học ứng dụng. Hãy cùng xem trong chủ đề các môn học bằng tiếng Anh nhé!

READ  Tư Mã Ý là ai? Tiểu sử của chiến lược gia tài ba Trung Quốc
***

John: Hey Anna. What lessons do we have this afternoon?

Anna: Good morning, John. We have math, literature and Physical education.

John: Great! Exercise is my favorite subject.

Xem thêm: Tử Vi Và Các Sao Hóa Giải Trong Tử Vi Rước Tài Lộc, May Mắn, Sao Hóa Khoa

I like to run short, play soccer, play badminton. They help us improve our health.

Anna: I also think so. However I have a problem with badminton. I couldn’t guess the direction of the ball. Do you have any methods to practice this game?

John: I think it’s pretty simple. I practiced it for a long time and played it well. I can guide you

Anna: Thank you very much. Having your help is nothing better

John: What about literature? have you done your homework yet?

Anna: I did. 

Từ vựng học được: 

Math: môn toánLiterature: môn vănPhysical education: giáo dục thể chấtSubject: môn họcRun short: chạy ngắnBadminton: cầu lôngMethod: phương phápHomework: bài tập về nhà

Như vậy Step Up đã chia sẻ đến bạn tất tần tật bộ từ vựng tiếng Anh về môn học.Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm nhiều chủ đề tiếng Anh thú vị khác trong cuốn sách Hack Não 1500 của Step Up. Đây không chỉ là cuốn sách về từ vựng mà nó còn tích hợp rất nhiều phương pháp học tiếng Anh giúp chúng ta nắm chắc từ vựng nhanh hơn. Step Up Chúc các bạn học tốt!

See more articles in the category: wiki

Leave a Reply