Or you want a quick look: Dự kiến tiếng Anh là gì – Thời gian dự kiến tiếng Anh là gì
Dự kiến tiếng Anh là gì – Thời gian dự kiến tiếng Anh là gì
Trong đời sống hằng ngày để tránh những rủi ro không đáng có và thu hẹp những rủi ro lớn. Người ta thường đưa ra những dự kiến cho sự việc đó. Ví dụ như dự kiến điểm chuẩn đại học là bao nhiêu để nhắm chọn trường một cách hợp lý. Dự kiến tổn thất mà công ty phải chịu lớn nhất là bao nhiêu để từ đó có những biện pháp hợp lý nhất. Nhằm tránh những tổn thất đó.
Bạn đang xem: Thời gian dự kiến tiếng anh là gì
Hay là dự kiến ngày mùng 10 thời tiết sẽ thay đổi từ lạnh sang nóng,có mưa bão. Để thông báo phù hợp với người dân để biết cách có những chuẩn bị tốt nhất. Dự kiến đi đến nhà bạn gái bao xa để biết đường chạy xe, hay thời gian đi cho hợp lý..
Dự kiến là gì
Qua những ví dụ trên thì chúng ta cũng hiểu phần nào về từ dự kiến. Đó là những dự đoán trước về những sự việc, sự vật, hiện tượng sắp diễn ra. Hoặc diễn tả sự chuẩn bị về một việc sắp diễn ra. Ví dụ như dự kiến tháng 8 sẽ có liveshow của ca sĩ Thu Minh.
Nó cũng được hiểu như từ dự địnhBạn dự định có những kế hoạch gì vào cuối tuần ?. Tết này bạn có về quê hay ở lại thành phố ?. Chỗ đất trống này Ủy Ban Nhân Dân Thành Phố dự định xây trung tâm dưỡng lão.
Những dự kiến được đưa ra thường có lợi cho mọi người hạn chế mức thấp nhất rủi ro xảy ra. Nên khi có những thông báo đó các bạn hãy chú ý.
Xem thêm: Nghỉ Phép Tiếng Anh Là Gì ? Cách Xin Nghỉ Phép Chuẩn Cách Xin Nghỉ Phép Chuẩn
Dự kiến tiếng Anh là gìThời gian dự kiến tiếng anh là gìThời gian dự kiến tiếng anh là intend time
Ngày dự kiến tiếng anh là gìngày dự kiến tiếng anh là expected date
Kế hoạch dự kiến tiếng anh là gìkế hoạch dự kiến tiếng anh là tentative plan
Điều kiện cần và đủ tiếng anh là gìĐiều kiện cần và đủ tiếng anh là Need and sufficient conditions
Vậy trong tiếng anh dự kiến là gìĐể có những bước phát triển vượt bậc vậy thì nền tảng là thứ nên được trau dồi và vun đắp. Trong chúng ta ai cũng nên biết về từ dự kiến tiếng anh sẽ được viết như thế nào vì nó luôn xảy ra xung quanh chúng ta.
Mạng Internet là nguồn tài nguyên vô tận giúp chúng ta có thể tra cứu mọi thông tin. Vậy thì không có gì khó để các bạn có thể tra được từ dự kiến trong tiếng anh là gì? Dưới đây minh muốn chia sẻ một vài từ dự kiến:
Plan /plæn/ – danh từ
Prediction /prɪˈdɪk.ʃən/ – danh từ
Expected /ɪkˈspek.tɪd/ – tính từ
Expectation /ˌek.spekˈteɪ.ʃən/ – danh từ
Anticipate /ænˈtɪs.ɪ.peɪt/ – động từ
Calculation /ˈkæl.kjə.leɪt ʃən / – danh từ
Foresee /fəˈsiː/ – động từ
Project /ˈprɒdʒ.ekt/ – động từ
Các từ trên đều được hiểu với nghĩa dự kiến, dự định, lên kế hoạch làm việc gì đó.
Một số từ liên quan
Futute: tương lai
Do: thực hiện
On time: đúng giờ
For a long time: khoảng thời gian dài
Time after time: lần này đến lần khác
Run out of time: không còn thời gian
Một số câu ví dụ về dự kiến tiếng anhI plan go to the zoo with my family and my friends tomorrow. – Tôi dự định đi chơi sở thú với gia đình và bạn bè của tôi vào ngày mai
The weather forecast predict it will rain tomorrow. – Dự báo thời tiết dự đoán ngày mai sẽ có mưa.
Trên đây là một số thông tin về từ dự kiến, một số ví dụ với từ dự kiến. Mình hy vọng qua bài viết này sẽ giúp các bạn sử dụng từ một cách hiệu quả.