Bảng mã lỗi máy giặt Toshiba inverter, nội địa chuẩn 100%

Or you want a quick look:

Trong bài viết dưới đây, chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin chi tiết về bảng mã lỗi máy giặt Toshiba Inverter, nội địa. Có thể giúp bạn xác định được nguyên nhân và cách xử lý các mã lỗi nhanh chóng tiết kiệm thời gian và chi phí nhất. Nội dung bài viết Bảng mã lỗi máy giặt Toshiba Inverter đầy đủ nhất Chi tiết các mã lỗi ở máy giặt Toshiba inverter, cửa trên, cửa ngang, máy nội địa nhật tại đây : Mã lỗi E1: Đường ống nước xã gặp vấn đề Mã lỗi E2, E2-1, E2-3: Nắp máy giặt chưa đóng, đóng chưa kín hoặc bị kẹt bởi vật thể khác Mã lỗi E3: E3-1, E3-2: Quần áo trong lồng giặt bị xô lệch về một phía, máy giặt kê không cân bằng. Mã lỗi E4: Hư phao, công tắc phao mở, ở trạng thái bình thường công tắc phao luôn đóng. Mã lỗi E5, E51: Lỗi cấp nước, hư van, không có nước cấp, vòi cấp bị tắc, cảm biến mực nước bị hư hỏng. Mã lỗi E6, E7, E8: Mô tơ bị kẹt, máy giặt quá tải, mực nước quá thấp, hư trục ly hợp Mã lỗi Ec1, Ec3: Quá nhiều quần áo hoặc mực nước ít. Mã lỗi Ec5: Hư hỏng một trong hai bánh răng truyền động hoặc mô tơ xả bị hỏng. Mã lỗi E7-1: Lỗi tràn bộ nhớ lập trình do máy giặt thường xuyên quá tải. Mã lỗi E7-3, E7-4: Lỗi board mạch Mã lỗi E9, E91, E92: Máy giặt bị rò nước, lồng giặt bị thủng, van xã kẹt, cảm biến mực nước hư hỏng. Mã lỗi E9-5: Lỗi công tắc từ hoặc board mạch Mã lỗi EL: Lỗi động cơ. Mã lỗi E21: Hư hỏng board mạch hoặc công tắc từ Mã lỗi E23: Lỗi hư hỏng board mạch hoặc hư công tắc cửa. Mã lỗi EP: Bơm hoạt động bất thường. Hướng dẫn xử lý các mã lỗi ở máy giặt Toshiba thường gặp Mã lỗi E1: – Lỗi do ống xả nước do: Ống xả chưa được gắn vào máy giặt Ống xả bị uốn cong hoặc miệng ống ngập nước Ống xả tắc nghẽn do dị vật hoặc cặn Ống xả đặt quá cao. – Kiểm tra kỹ càng ống nước xả, sau đó mở nắp máy giặt và đóng lại. Sau đó ấn nút khởi động ( START) Mã lỗi E2, E2-1, E2-3: Nắp máy mở, nắp máy bị kẹt vật lạ, chưa đóng hoàn toàn hoặc hư bo Kiểm tra xem nắp có bị chèn bởi vật lạ hay không, đóng lại thật kín sau đó khởi động lại máy. Nếu đã chắc chắn đóng kín nắp mà máy giặt vẫn báo lỗi, có thể board mạch đã bị lỗi. Mã lỗi E21 Hư hỏng board mạch hoặc công tắc từ Thay công tắc từ hoặc sửa bo Mã lỗi E23 Hư board điều khiển hoặc công tắc cửa Kiểm tra bo mạch điều khiển hoặc công tắc cửa Mã lỗi E3, E3-1, E3-2: Đồ giặt phân bổ không đều trong lồng, máy giặt đặt chưa cân bằng, ốc lồng lỏng, kẹt cần gạt an toàn… Kiểm tra lại vị trí các chân máy giặt và kê lại máy cho cân bằng với mặt đất. Đồng thời, rải đều quần áo trong lồng máy giặt

READ  Kích Thước Tủ Lạnh 2 Cánh, 1 Cánh, 4 Cánh Side By Side, Thường
Mã lỗi E4: Hư phao Kiểm tra xem công tắc phao đã đóng chưa? Nếu công tắc phao mở. Tình trạng bình thường là đóng. Mã lỗi E5, E51: – Lỗi do cấp nước Vòi nước có thể khóa, hết nước Ống cấp nước bị tắc Lưới lọc hư hỏng Cảm biến mực nước hỏng. – Kiểm tra nguồn cấp nước vào máy giặt, van cấp nước, cảm biến mực nước. Mã lỗi E52 Nguồn cung cấp nước nóng không ổn định hoặc bất thường Kiểm tra thanh đốt và các dây kết nối. Nếu vẫn bình thường thì hỏng board mạch. Mã lỗi E6, E7, E8: Mã lỗi E64 Mở máy lên xuất hiện lỗi, lỗi này do hỏng linh kiện trên board Trường hợp này bạn nên gọi thợ đến sửa chữa Mã lỗi E7-1 Lỗi tràn bộ nhớ, lập trình, lỗi do giặt quá nhiều đồ quá tải thường xuyên. Bấm chọn mực nước, hẹn giờ, xã, mở nguồn đồng thời khi máy báo 2 tiếng bíp bíp thì rút phích cắm điện, cắm lại sau 60s rồi khởi động lại. Nếu không được liên hệ dịch vụ của chúng tôi để được trợ giúp. Hoặc bạn có thêm xem hướng dẫn cách sửa máy giặt Toshiba báo lỗi E71, E-1 Mã lỗi E7-3 Lỗi phần bo mạch Với phần lỗi bo mạch bạn nên gọi thợ sửa máy giặt đến kiểm tra và sửa chữa Mã lỗi E7-4 Mã lỗi E9, E9-1, E9-2: Máy giặt bị rò nước, lồng giặt bị thủng, van xã kẹt, cảm biến mực nước hư hỏng. Kiểm tra lồng và các jack cắm dây kết nối hoặc kiểm tra cảm biến mực nước. Mã lỗi E9-5 Lỗi phần công tắc từ hoặc bo mạch máy giặt, lỗi đường phao. Liên hệ đơn vị bảo hành hoặc sửa chữa. Mã lỗi E94 Cảm biến áp lực bất thường. Bubble cảm biến phát hiện bất thường. Kiểm tra xem cảm biến mực nước có hoạt động tốt không, nếu hỏng cần phải thay thế. Mã lỗi EP:  Bơm hoạt động bất thường. Kiểm tra lại bơm có hoạt động tốt không Mã lỗi EA Nguồn cung cấp điện áp bất thường. (máy nội địa) Kiểm tra lại nguồn điện có đúng điện áp yêu cầu không Mã lỗi ED Mở nguồn xuất hiện lỗi ED Do liên quan tới phần bo mạch điều khiển cho nên bạn hãy liên hệ tới trung tâm bảo hành máy giặt Toshiba Mã lỗi EB Lỗi không tải, liên quan đến bo mạch điều khiển Lỗi phức tạp, liên hệ sửa chữa bảo hành Mã lỗi EL Lỗi phần động cơ Kiểm tra phần động cơ xem còn chạy tốt không? Nếu hỏng động cơ thay động cơ mới Mã lỗi EB4 Lỗi Motor xả. Liên hệ tới trung tâm bảo hành máy giặt Toshiba Mã lỗi Ec5 Hỏng một trong 2 bánh răng truyền độc hoặc mô tơ xả bị hỏng Kiểm tra bánh răng và mô tơ xả Mã lỗi EC1, EC3 Đồ giặt nhiều hoặc nước cấp ít Nếu đồ giặt nhiều thì cần bỏ bớt đồ giặt. Hoặc kiểm tra lại cấp nước của máy giặt Mã lỗi F Quá tải quần áo hoặc sũng nước Sắp xếp và cân đối lại lượng quần áo giặt. Mã lỗi EH Thermistor bất thường hoặc không ổn định. (máy nội địa) Bên trên là toàn bộ bảng mã lỗi máy giặt Toshiba với những lỗi cơ bản thường mắc phải hiện nay. Bảng mã lỗi máy giặt Toshiba nội địa Nhật điện 100V
READ  Fe(oh)3 là gì ? Có màu gì ? Có kết tủa không ? Nhiệt độ ? Cách đọc là gì ?
Mã lỗi C1: lỗi thoát nước Mã lỗi C21 : cửa mở bất thường Mã lỗi C25 bộ lọc khô ra Mã lỗi C26 : lint lọc ra Mã lỗi C51 : cung cấp nước bất thường Mã lỗi C52 : nước nóng nhiệt độ cung bất thường Mã lỗi C53 : Conde thermistor / xả nhiệt độ thermistor bất thường Mã lỗi CP : bơm cống bất thường Mã lỗi E0 : chính – phụ (Show) giao tiếp máy tính siêu nhỏ bất thường Mã lỗi E01: Kiểm tra đồng hồ tín hiệu đơn vị bất thường Mã lỗi E1: KIểm tra bất thường thoát Mã lỗi E21 : mở cửa bất thường / slide mở cửa bất thường Mã lỗi E22 : chất tẩy rửa trường hợp mở bất thường / Uchifuta bất thường Mã lỗi E23 : khóa cửa bất thường Mã lỗi E24 : Kiểm tra trống bất thường Mã lỗi E25 : Kiểm tra lọc khô ra ,Hỗ trợ tín hiệu khóa động cơ không được phát hiện Mã lỗi E26 : hỗ trợ động cơ tín hiệu khóa liên tục phát hiện Mã lỗi E3 : Máy giặt mất cân bất thường Mã lỗi E35 máy giặt Toshiba nội địa hoạt động đình chỉ bất thường (ngắt kết nối) Mã lỗi E36 : đình chỉ hoạt động bất thường (ngắn) Mã lỗi E52 : Kiểm tra cung cấp nước nóng nhiệt độ bất thường (nhiệt độ nước cấp cao, hội đồng quản trị cảm biến nhiệt độ khiếm khuyết) Mã lỗi E53 : Conde nhiệt độ thermistor bất thường Mã lỗi E37: hoạt động thất bại treo Mã lỗi E4 : Xả thải bất thường / nóng tiếp sức bất thường Mã lỗi E41 : PTC nóng bất thường Mã lỗi E51 Kiểm tra cung cấp nước bất thường Mã lỗi E61 : Kiểm tra motor trống bất thường hiện nay Mã lỗi E62 : motor trống bất thường hiện tại Mã lỗi E63 : động cơ trống bất thường hiện nay Mã lỗi E64 trống cơ bất thường hiện hành Mã lỗi E71: cảm biến xoay bất thường Mã lỗi E72 : cảm biến xoay bất thường Mã lỗi E73 : cảm biến xoay bất thường Mã lỗi E74 : KIểm tra Bộ đếm từ ,cảm biến xoay bất thường Mã lỗi E81: KIểm tra mạch motor trống điện áp bất thường Mã lỗi E82 : điện áp mạch motor hở mạch Mã lỗi E98 : Kiểm tra điện tử đơn vị 2 bất thường Mã lỗi E99 : điện tử đơn vị 2 bất thường Mã lỗi E991: điện tử đơn vị 2 bất thường Mã lỗi E992 : điện tử đơn vị 2 bất thường Mã lỗi E83 : Motor trống điện áp mạch bất thường Mã lỗi E84 : motor trống điện áp mạch bất thường , kiểm tra điện áp Mã lỗi E91 : Máy giặt rò rỉ nước bất thường Mã lỗi E92 : Kiểm tra rò rỉ nước bất thường Mã lỗi E93 : Lỗi cảm biến bọt làm tắc nghẽn bất thường Mã lỗi E94 : cảm biến bọt bất thường Mã lỗi E95 : KIểm tra mực nước cảm biến bất thường Mã lỗi E96 : Kiểm tra điện tử đơn vị 2 bất thường Mã lỗi EA Toshiba nội địa : cung cấp năng lượng điện áp bất thường Mã lỗi Eb1 xả van điều tiết mở bất thường Mã lỗi Eb2 van điều tiết xả đóng lại một cách bất thường Mã lỗi Ec11 bất thường (mặt trước) Mã lỗi Ec12 rung cảm biến bất thường (phía sau) Mã lỗi ED1 không thể thoát bất thường van / khóa trống Mã lỗi ED2 trống mở khóa bất thường Mã lỗi EE1 điện tử đơn vị lắp ráp 2 (lỗi giao tiếp máy tính siêu nhỏ) bất thường Mã lỗi EE2 đơn vị điện tử 2 lắp ráp bất thường (EEPROM) Mã lỗi Mã lỗi EE3 – máy vi tính lỗi giao tiếp Mã lỗi EF động cơ quạt bất thường Mã lỗi EF1 : KiỂM tra sấy EF1 động cơ quạt bất thường Mã lỗi EF2 : Làm mát động cơ quạt EF2 bất thường Mã lỗi EF3 ngăn quạt hơi nước ngưng tụ 1 bất thường Mã lỗi EF4 ngăn fan ngưng tụ 2 bất thường Mã lỗi EF5 dòng chảy xuyên fan bất thường Mã lỗi EH1 : Xả EH1 thermistor bất thường Mã lỗi EH2 nước làm mát ổ cắm thermistor bất thường Mã lỗi EH3 nước làm mát đầu vào thermistor bất thường Mã lỗi EH4 :Nhiệt độ bể cá EH4 nhiệt độ / sấy nóng cao thermistor bất thường Mã lỗi EH5 : Nhiệt độ nước EH5 nhiệt độ thấp bất thường / nóng hiện bất thường / nhiệt độ không tăng / PTC nóng ngắt kết nối Mã lỗi EH6 sau khi sấy khô làm mát bất thường Mã lỗi EH7 làm mát nhiệt độ ra nước bất thường (nhiệt điện trở chèn bất thường, cung cấp nước nóng cung cấp nước) Mã lỗi EH8 thermistor phát hiện nhiệt độ bất thường cho các máy sấy khô Mã lỗi EH9 nóng outlet thermistor ra Mã lỗi EP bơm bất thường Mã lỗi EP1 bơm nước tắm bất thường Mã lỗi EP2 bơm tuần hoàn bất thường. Nước rửa không được lưu thông Mã lỗi EP3 bơm cống bất thường / ráo mực nước cảm biến nhiệt điện trở bất thường Mã lỗi EU : Khi EU rửa ấm, bong bóng đã được phát hiện trong quá trình sưởi ấm Mã lỗi EU11 mạch nén hiện bất thường Mã lỗi EU12 mạch nén hiện bất thường Mã lỗi EU31 máy nén bắt đầu-up bất thường Mã lỗi Mã lỗi EU4 : Máy nén EU4 giai đoạn mở bất thường Mã lỗi EU5 máy nén hiện tại bù đắp bất thường Mã lỗi EU6 Comp trường hợp nhiệt độ cao bất thường Mã lỗi EU79 máy nén ngắt kết nối bất thường Mã lỗi EH11 : Trống EH11 lối thermistor bất thường Mã lỗi EH12 : Trống EH12 thoát thermistor bất thường Mã lỗi EH14 nhiệt độ không khí bên ngoài thermistor bất thường Mã lỗi EH21 xả thermistor bất thường Mã lỗi EH22 tụ thermistor bất thường Mã lỗi EH23 thiết bị bay hơi đầu vào thermistor bất thường Mã lỗi EH24 : Thiết bị bay hơi EH24 outlet thermistor bất thường Mã lỗi EH31 cống cấp nước thermistor bất thường Mã lỗi EH32 mực nước cống thermistor bất thường Mã lỗi EJ21 nhiệt độ xả bất thường Mã lỗi EJ23 nhiệt độ bay hơi bất thường Mã lỗi EJ31 Inuihiya chuyển đổi bất thường Mã lỗi EJ32 looper không khí lạnh mở cửa và đóng cửa bất thường Mã lỗi EL motor trống rò rỉ bất thường / phát hiện rò rỉ
READ  N/A là gì? Ký hiệu, ý nghĩa và viết tắt của từ nào? [Giải đáp]
Nên gọi thợ hay tự kiểm tra máy giặt khi báo lỗi? Tùy thuộc vào máy giặt nhà bạn đang mắc phải lỗi gì nhé. Sau đó tìm hiểu bảng mã lỗi máy giặt Toshiba để biết nguyên nhân và cách khắc phục. Nếu các mã lỗi đơn giản liên quan đến đường nước, dây cấp nước,…bạn có thể tự kiểm tra và xử lý tại nhà. Tuy nhiên, còn đối với những lỗi phức tạp liên quan đến bo mạch hay động cơ tốt nhất bạn nên gọi thợ chuyên nghiệp đến kiểm tra và xử lý. Bí quyết sử dụng máy giặt Toshiba tăng tuổi thọ của máy, hạn chế hư hỏng Các cụ ta đã có câu “Của bền tại người” cho nên việc sử dụng máy giặt đúng cách vừa tăng tuổi thọ của máy cũng như hạn chế hư hỏng, bạn cần phải dựa vào các yếu tố sau đây: – Vị trí đặt máy giặt phải bằng phẳng, vững chắc, thoáng mát và khô ráo – Không nên giặt đồ vượt quá số lượng khuyến cáo của nhà sản xuất – Sử dụng bột giặt hoặc nước giặt phù hợp với máy giặt, đặc biệt cách sử dụng bột giặt hay nước giặt theo quy định của nhà sản xuất. – Kiểm tra việc cấp nước, nguồn điện, ống xả… trước khi bắt đầu giặt – Thường xuyên vệ sinh máy giặt định kỳ Hy vọng với những thông tin mà chúng tôi vừa chia sẻ có thể giúp ích cho bạn trong quá trình sửa chữa máy giặt các mã lỗi thường gặp trên máy giặt Toshiba thường, inverter hoặc nội địa hiêu quả.
See more articles in the category: Giáo dục

Leave a Reply