Wear Off Nghĩa Là Gì

You are viewing the article: Wear Off Nghĩa Là Gì at Vuidulich.vn

Or you want a quick look: Wear off có nghĩa làm cho cái gì đó tiêu tan, biến mất. Ngoài ra, wear off cũng được hiểu là chấm dứt hiệu lực, hiệu quả hay ảnh hưởng của cái gì. Ví dụ: I got bored with the job once the novelty wore off . ( Tôi có cảm giác chán nản với công việc khi những điều mới lạ dần biến mất). ...

Wear off có nghĩa làm cho cái gì đó tiêu tan, biến mất. Ngoài ra, wear off cũng được hiểu là chấm dứt hiệu lực, hiệu quả hay ảnh hưởng của cái gì. Ví dụ: I got bored with the job once the novelty wore off . ( Tôi có cảm giác chán nản với công việc khi những điều mới lạ dần biến mất). ...

Bạn đang xem: Wear off nghĩa là gì

Wear off có nghĩa làm cho cái gì đó tiêu tan, biến mất. Ngoài ra,wear off cũng được hiểu là chấm dứt hiệu lực, hiệu quả hay ảnh hưởng của cái gì.

READ  Lời bài hát Muộn rồi mà sao còn ( lyric và Video )

Ví dụ:

I got bored with the job once the novelty wore off. (Tôi có cảm giác chán nản với công việc khi những điều mới lạ dần biến mất).The vaccine wears off after 10 years. (Vắc-xin này sẽ hết tác dụng sau 10 năm).The effects of the painkiller wore off and my tooth began to hurt. (Những công hiệu của thuốc giảm đau đã hết và răng của tôi bắt đầu đau).I was annoyed at first, but my anger wore off. (Lúc đầu tôi có chút bất mãn, nhưng cơn giận của tôi tiêu tan).

Xem thêm: Chi Dân, Bạn Trai Tin Đồn Của Lan Ngọc Là Ai? Tiểu Sử Ca Sĩ Chi Dân

We’ll wait till the drug wears off. (Chúng ta sẽ đợi cho đến khi thuốc đó hết công hiệu).

Wear off nghĩa là gì?

Wear off có nghĩa làm cho cái gì đó tiêu tan, biến mất. Ngoài ra, wear off cũng được hiểu là chấm dứt hiệu lực, hiệu quả hay ảnh hưởng của cái gì. Ví dụ: I got bored with the job once the novelty wore off . ( Tôi có cảm giác chán nản với công việc khi những điều mới lạ dần biến mất). ...


*

Get off nghĩa là gì?

Get off cụm từ rất quen thuộc với tất cả chúng ta khi đi xuống (tàu, xe). Ngoài ra get off còn có nghĩa là vô cùng hài lòng hoặc giảm nhẹ hình phạt. Ví dụ: Childen are getting off the bus. (Bọn trẻ đang xuống xe buýt.) I was surprised and I thought he might even get off with that ...

READ  Kitaro Là Ai - Và Nhạc Thiền Kitaro Nổi Tiếng Thế Nào

*

Tell off nghĩa là gì?

Khi trách mắng ai đó, thể hiện sự giận dữ, ta có thể dùng cụm động từ tell off . Tell off nghĩa là nói thẳng vào mặt; rầy la, mắng mỏ ai đó. Ví dụ The teacher told me off for swearing. (Thầy giáo đã mắng vì tôi chửi thề). If you make your sister cry, you’ll get told off. ...

See off nghĩa là gì?

Cụm động từ “ see off ” có nghĩa là tiễn ai đó. Ví dụ My parents saw me off at the airport. (Bố mẹ tiễn tôi ở sân bay). Everyone, please see her off with a prayer. (Mọi người, hãy đưa tiễn bà ấy bằng một lời cầu nguyện). I’ll see you off tomorrow, so ...

Be off nghĩa là gì?

Khi muốn nói nghỉ hay vắng mặt, ta thường sử dụng “ be off ” , nhưng ngoài ra cụm từ này còn có nghĩa là đồ ăn bị hỏng. Ví dụ: I’ll be four days off next week. (Tôi sẽ vắng mặt 4 ngày trong tuần tới.) After getting the final exam, I’m off one week . (Sau khi ...


Toán học Ngữ văn Vật lý Hóa học Sinh học Địa lý Lịch sử Ngoại ngữ Công nghệ Giáo dục công dân Tin học Máy tính laptop Điện thoại Ẩm thực Sức khỏe Hỏi đáp Học tập Triết học Lịch sử Đảng Tư tưởng Hồ Chí Minh Kinh tế Pháp luật Học Excel Seo Kế toán Tuyển sinh đại học 2018 Điểm chuẩn đại học Đáp án đề thi Tuyển sinh lớp 10 năm 2018 Truyện cổ tích Truyện cười Tin tức
Cho thuê phòng trọ hà nội | Cho thuê phòng trọ bình thạnh | Cho thuê phòng trọ | Cho thuê nhà trọ chọn dòng tế bào xôma biến dị vai trò của công nghệ tế bào vi du ve cong nghe te bao một số thành tựu về công nghệ tế bào trắc nghiệm công nghệ tế bào bằng công nghệ tế bào thực vật trắc nghiệm tạo giống bằng công nghệ tế bào tạo giống bằng công nghệ tế bào powerpoint sự hình thành trật tự thế giới mới sau chiến tranh thế giới thứ 1 lịch sử 12 bài 1 trắc nghiệm
mọi người giải hộ mình với công thức để tính cột khuyến mãi Bạn nào có nhu cầu cùng học ngoiaj ngữ với mình thì liên hệ mình nhé - TK học topica vip trình độ inter 100 Cách làm "Chả ốc dai dòn chấm kèm mắm gừng" độc lạ cực ngon do Biên tập Phamyeo tại Thèm Quá Food chia sẻ Giải pháp bảo vệ con khỏi những nguy cơ trên Youtube
See more articles in the category: wiki
READ  "Dưa Chuột" trong tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ. vuidulich.vn

Leave a Reply