Or you want a quick look: I. NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT VỀ KEEP
Trong Tiếng Anh, Keep là một động từ thông dụng, nếu đứng một mình thì Keep có nghĩa là “giữ cái gì đó. Tuy nhiên với những cụm từ như Keep it up thì nó không đơn thuần mang nghĩa là giữ nữa.
Bạn đang xem: Keep it up là gì
Hoặc khi phối hợp với các từ khác để tạo ra một cụm từ khác như: Keep track of, Keep in touch, Keep up with. Thì Keep sẽ được sử dụng trong các ngữ cảnh khác nhau. Vậy bạn có thắc mắc Keep it up là gì? Cũng như những cụm từ gắn với Keep có nghĩa là gì không? Hãy cùng tìm hiểu ngay sau đây!
I. NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT VỀ KEEP
Keep là một trong những động từ hay gặp trong tiếng Anh, động từ này trong các ngữ cảnh mang nhiều ý nghĩa khác nhau.
– Giữ lấy, giữ lại cái gì đó
– Cất giữ riêng, để riêng cái gì đó, để riêng ra, để dành
– Tuân theo, y theo, thi hành, làm đúng lời hứa
– Bảo quản
– Trông nom
– Quản lý
– Chăm sóc, nuôi dưỡng
– Làm chậm lại, ngăn lại, cản lại, cầm lại
– Nhịn, kiềm nén, tự kiềm chế
Cấu trúc Keep để diễn tả việc người nào tiếp tục, duy trì làm việc gì.
S + (keep) + Ving + something…II. VẬY KEEP IT UP LÀ GÌ?
Keep it up là một trong những cụm từ quen thuộc của Kepp, trong ngữ cảnh dùng Keep it up thì người ta hay dùng để diễn tả/ khuyến khích người nào đó tiếp tục, duy trì làm việc gì đó.
Xem thêm: Phạm Băng Băng Sinh Năm Bao Nhiêu, Sắc Vóc Phạm Băng Băng Tuổi 39
Ex: You can do well! Keep it up!
III. THAM KHẢO MỘT SỐ CỤM TỪ SỬ DỤNG KEEP PHỔ BIẾN KHÁC
Keep track ofS + (keep) track of + someone/something | Có thể tiếp tục tiếp nhận thêm cái gì đó về con người hoặc một điều gì đó. |
Get in touch | Muốn muốn giữ liên lạc lại với mối quan hệ mới tìm lại, tức là đã bắt đầu. |
Keep in touch | Muốn giữ liên lạc với người nào đó, cho mối quan hệ mới bắt đầu. |
Keep up withS + (keep) up with + somebody somethingS + (keep) up with + something | Theo kịp với, bắt kịp với cái gì đóTăng kịp, theo kịp một điều gì đó |
Keep down | Trấn an, kiểm soát |
Keep out | Ngăn cản không cho vào |
Keep out of | Tránh xa, ngăn cản |
Keep together | Gắn bó cùng nhau |
Keep on | Tiếp tục |
Keep after | Nhắc nhở ai đó |
Keep under | Thống trị, kiềm chế |
Keep time | Chạy đúng giờ |
Keep somebody back | Cản trở ai đó, không cho tiến lên |
Keep away | Để cái gì đó ra xa, cất nó đi |
Keep in mind | Nhớ, ghi nhớ rằng |