You are viewing the article: ” Sort It Out Là Gì ? Sort Out Là Gì, Nghĩa Của Từ Sort Out at Vuidulich.vn
Or you want a quick look: sort out sth – sort sth out: giải quyết; dàn xếp
sort out sth – sort sth out: giải quyết; dàn xếp
The Irish star revealed that she went to a psychiatrist to sort out her problems.Ngôi sao người Ái Nhĩ Lan tiết lộ rằng cô ấy đi khám bác sĩ khoa tâm thần để giải quyết các vấn đề của mình.the role of the United Nations in sorting out international disputesvai trò của Liên Hiệp Quốc trong việc dàn xếp các tranh chấp quốc tếget it sorted out: giải quyết vấn đề
I"ll be glad when we"ve got everything sorted out.Tôi sẽ thấy vui khi chúng ta giải quyết được mọi thứ.Bạn đang xem: Sort it out là gì
sort yourself out/sort out your life: giải quyết các vấn đề của mình
Fergie should be left in peace to sort out her life. She"s had enough drama lately.Fergie cần được yên thân để giải quyết các vấn đề của mình. Gần đây cô ấy chịu đựng đủ rồi.You"ve got to try and stop drinking and sort yourself out.Anh phải cố bỏ rượu và giải quyết các vấn đề của mình.sort itself out: đâu lại vào đấy
Don"t worry. I"m sure it"ll all sort itself out in the end.Đừng lo. Tôi tin chắc rằng cuối cùng mọi thứ sẽ đâu lại vào đấy.sort out sth – sort sth out: sắp xếp lại; thu dọn
Ally wanted me to help her sort out the house.Ally muốn tôi giúp cô ấy sắp xếp lại nhà cửa.We need to sort out our camping gear before we go away on holiday.Chúng ta cần sắp xếp lại đồ cắm trại của mình trước khi đi nghỉ.Beaverbrook has until November 9 to sort out his financial affairs.Cho tới ngày 9 tháng mười một Beaverbrook phải sắp xếp lại công việc tài chính của anh ấy.abstain from doing sth: kiêng làm việc gì
For a whole month, Muslims abstain from eating and drinking during daylight hours.Trong cả một tháng, các tín đồ Hồi giáo kiêng ăn và uống suốt ngày.accord with sth: khớp với; trùng khớp với; phù hợp với
Her evidence accorded with that of the other witnesses.Bằng chứng của cô ấy khớp với bằng chứng kia của các nhân chứng khác.This view would seem to accord with Marx"s own theories on the subjectQuan điểm này dường như phù hợp với học thuyết riêng của Marx về vấn đề nàymade-up: hư cấu; bịa đặt
All she says is an entirely made-up story.Tất cả những gì cô ta nói đều là bịa đặt từ đầu đến cuối.mark sb/sth down (mark down sb/sth): cho điểm thấp
Miss Perkovich marked me down three points for beginning a sentence with "but".Cô Perkovich cho tôi ba điểm vì đặt "but" ở đầu câu.Xem thêm: Tiểu Sử Phương Ly Bao Nhiêu Tuổi ? Sơ Lược Về Tiểu Sử Phương Ly
mark sth up (mark up sth): đánh dấu cho biết là đã chọn, đã giải quyết xong
It was Lawrie"s job to collect the rents and mark them up in the book.Công việc của Lawrie là thu gom tiền thuê nhà và đánh dấu trong sổ sách.All vehicles were carefully tested, then old cars were marked up for late repair.Tất cả các loại xe đều được kiểm tra kỹ lưỡng, rồi mấy chiếc xe hơi cũ được đánh dấu để sau đó đem ra sửa.mark up sth (mark sth up): hiệu chỉnh; hiệu đính
Text must be checked and marked up for corrections.Cần phải kiểm tra và hiệu chỉnh chữ nghĩa cho đúng.marry out of: kết hôn với người ngoại đạo; kết hôn với người thuộc tầng lớp khác
The film centres on a clever young man who marries out of his working-class background.Bộ phim xoay quanh đề tài một chàng trai trẻ thông minh kết hôn với một phụ nữ không thuộc tầng lớp lao động như mình.marry up (marry up sth/ marry sth up): kết hợp; liên kết; kết nối
The two halves can then be trimmed and married up.Sau đó có thể đẽo gọt và kết hợp hai nửa này với nhau.meet with sb: có cuộc họp với; họp với
Buchanan will meet with his advisers on Thursday to decide on his next course of action.Buchanan sẽ họp với các cố vấn của mình vào ngày thứ năm để quyết định phương hướng hành động sắp tới.mock sth up (mock up sth): lập mô hình; dựng mô hình
I showed them a sample I had mocked up from the kind of book they had made.Tôi chỉ cho họ một mẫu do tôi mô phỏng theo loại sách mà họ đã làm.See more articles in the category: wiki