Or you want a quick look: CHỈNH SỬA TƯỚNG PHIÊN BẢN THÀNH PHỐ SIÊU VIỆT NGÀY 05/08
CHỈNH SỬA TƯỚNG PHIÊN BẢN THÀNH PHỐ SIÊU VIỆT NGÀY 05/08
Laville
– Chiêu 2:
Thời gian hồi chiêu: 12s – 8s chuyển thành 11s – 9s và sẽ kết thúc sau 3 giây hoặc sau khi đỡ được một chiêu / đòn khống chế
Xóa chí mạng và làm chậm
Cơ chế lá chắn: Đỡ chiêu bất kỳ trong 1.5 giây, đỡ thành công sẽ nhận tiếp 0.25 giây bất tử chuyển thành Đỡ chiêu / đòn khống chế trong 3 giây, đỡ thành công nhận tiếp 0.5 giây miễn khống
Cơ chế tăng tốc: Tăng tốc 60% trong 1.5 giây chuyển thành Tăng tốc 20% trong 3 giây và miễn làm chậm
Mới thêm: lá chắn chặn 200 (+60 mỗi cấp) (+80% Công vật lý) sát thương
Hayate
– Đánh thường:
Đánh thường sẽ không nảy sang tướng địch khác lân cận mục tiêu nữa
– Chiêu 1:
Sát thương: 125 (+20 mỗi cấp) (+25% Công vật lý) chuyển thành 150 (+15 mỗi cấp) (+25% Công vật lý)
Thời gian hồi chiêu: Cố định 5s
– Chiêu 2:
Tăng cự ly lướt: 5m chuyển thành 6m
Sửa bug phạm vi không đúng với thực tế
Tel’Annas
– Nội tại:
Tăng 8% công vật lý khi bên cạnh có đồng đội chuyển thành tăng trực tiếp công vật lý 3.2% (+0.2 mỗi cấp)
– Chiêu 1:
Chỉnh cơ cấu sát thương: (100% Công vật lý) Sát thương vật lý kèm thêm 125 (+20 mỗi cấp) (+15% Công vật lý) sát thương phép
Thời gian hồi chiêu: 8s chuyển thành 5s, hết hiệu ứng cường hóa mới bắt đầu hồi chiêu
Xóa nội tại làm chậm.
– Chiêu 2:
Tỷ lệ làm chậm: 40% chuyển thành 40% – 60%
Tỷ lệ tăng tốc: 20% trong 1 giây chuyển thành 30% trong 1 giây, không hạn chế số lượng tướng bị bắn trúng.
Thời gian hồi chiêu: 9s – 7.5s chuyển thành 10s – 8s.
– Chiêu 3:
Thời gian hồi chiêu: 45s – 30s chuyển thành 40s – 30s
Sát thương và khống chế sẽ không ảnh hưởng bởi cự ly xa gần nữa và cố định ở 300 (+150 mỗi cấp) (+80% Công vật lý) Sát thương vật lý và gây choáng 1.25 giây
Khi tụ lực bị đánh ngắt sẽ hồi chiêu trong 3s
Sửa bug: Tung chiêu sẽ hóa giải khống chế
Violet
– Thuộc tính cơ bản:
Khựng sau mỗi đòn đánh thường: 1s chuyển thành 0.8s
– Nội tại:
Chiêu 2, Chiêu 3 bắn trúng tướng sẽ không được giảm hồi 0.5s Chiêu 1 nữa
– Chiêu 1:
Thời gian hồi chiêu: 5.5s chuyển thành 4s, đòn đánh thường sau khi tung xong mới bắt đầu hồi chiêu
Tỷ lệ tăng tốc: 50% chuyển thành 30 – 50%, bán kính kích hoạt + 1m, lân cận có đồng đội hoặc đơn vị không phải tướng thì vẫn được kích hoạt
Sau khi tung đòn đánh cường hóa thì đòn đánh tiếp theo vẫn không bị giảm sát thương
Thời gian duy trì đòn đánh cường hóa: 5s chuyển thành 3s
Thời gian khựng đòn đánh cường hóa: + 0.066s
Tầm bắn đòn đánh cường hóa: -0.5m
Độ rộng đường đạn đòn đánh cường hóa: -1m
– Chiêu 2:
Tầm bắn: + 2m
Làm chậm: 90% trong 1 giây chuyển thành 50% trong 1.5 giây.
– Chiêu 3:
Sát thương: 400 (+150 mỗi cấp) (+150% Công vật lý) chuyển thành 350 (+125 mỗi cấp) (+120% Công vật lý)
Thời gian hồi chiêu: 30s – 20s chuyển thành 40s – 30s. Khi tụ lực bị đánh ngắt sẽ hồi chiêu trong 3 giây
Tỷ lệ ST: 10% chuyển thành 10 – 20%
Độ rộng đường đạn: +0.5m
Sửa bug phạm vi sát thương không tương ứng thực tế
Yorn
– Nội tại:
Sát thương: 28% Công vật lý (mỗi cấp 4/7/10/13 tăng 1%) Sát thương vật lý + 1% máu tối đa mục tiêu Sát thương chuẩn chuyển thành 2% máu tối đa mục tiêu (mỗi 150 công vật lý tăng 1%) Sát thương vật lý (có thể chí mạng)
Xóa: Sau khi tung chiêu được tăng tốc chạy
– Chiêu 1:
Sát thương: 175 (+25 mỗi cấp) (+75% Công vật lý) chuyển thành 250 (+40 mỗi cấp) (+80% Công vật lý)
Xóa: Gây choáng
Mới thêm: Bắn trúng địch sẽ làm chậm 25% trong 2s
Thời gian hồi chiêu: 9s – 0.6s mỗi cấp chuyển thành 8s – 0.4s mỗi cấp
– Chiêu 2: Sửa thành Tên thần
Chỉnh Sát thương gốc: 200 (+30 mỗi cấp) (+50% Công vật lý)
Chỉnh Sát thương máu đã mất: 7% máu mục tiêu đã mất
Hiệu ứng: Chiêu sẽ đẩy lùi và làm choáng địch
Thời gian hồi chiêu: 15s – 1s mỗi cấp
Xóa: Mũi tên gây sát thương lên mục tiêu không phải tướng
– Chiêu 3: Sửa thành Mưa tên
Sát thương: 300 (+125 mỗi cấp) (+55% Công vật lý)
Hiệu ứng mới: Khiến địch lộ diện
Thời gian hồi chiêu: 40s – 5s mỗi cấp
Skud
– Nội tại:
Tăng 6% – 20% Máu tối đa chuyển thành tăng 10% Máu tối đa
– Chiêu 3:
Hạ đơn vị không phải tướng hồi 6% – 12% máu đã mất chuyển thành Hạ đơn vị không phải tướng hồi 4% – 8% máu đã mất
Keera
– Chiêu 1:
Sát thương: 50 – 100 (+20% Công phép) chuyển thành 100 – 200 (+20% Công phép)
CHỈNH SỬA TƯỚNG GIỮA MÙA PHIÊN BẢN THÀNH PHỐ SIÊU VIỆT
Errol
Nội tại:
– Cự ly đòn đánh cơ bản: 3m -> 2m
– Cứ ly đòn đánh cường hóa: 4m -> 3.5m
– Thời gian đòn đánh cường hóa: 10s -> 5s
– Sát thương đòn đánh cường hóa: 140% Công vật lý -> 150% Công vật lý
Chiêu 1:
– Kẻ địch bị trói chân 0.5s -> Kẻ địch bị làm chậm 30% trong 2s
Chiêu 2:
– Sát thương: 200/240/280/320/360/400 + 180% Công vật lý -> 200/260/320/380/440/500 + 180% Công vật lý
– Thời gian hồi chiêu: 12s-8s -> 11s
– 5 tầng Quỷ Trảo hồi chiêu Tay Đại Đao 1s -> hồi chiêu Tay Đại Đao 10%
– Tung chiêu tạo đòn đánh cường hóa kế tiếp -> Đánh trúng tạo đòn đánh cường hóa kế tiếp
Gildur
Chiêu 2:
– Sát thương: 400/500/600/700/800/900 + 120% Công phép -> 450/560/670/780/890/1000 + 100% Công phép
Chiêu 3:
– Liên tục công kích làm choáng 0.8 giây trong mỗi 0.5 giây -> Liên tục công kích làm choáng 0.6 giây trong mỗi 0.56 giây
Aoi
Nội tại:
– Sát thương đột kích: 150-220 + 60% Công vật lý -> 120-260 + 50% Công vật lý
Chiêu 1:
– Sát thương thêm lên quái rừng: 30% -> 40%
– Đánh trúng kẻ địch nhận lá chắn: 15% máu tối đa -> 10% máu tối đa
Chiêu 3:
– Thời gian hồi chiêu: 40s-28s -> 50s-40s
Zata
Chiêu 3:
– Khi bay lên tốc chạy bản thân giảm 30%
– Sát thương mỗi lông vũ bắn ra lúc bay lên:120 + 30/lv + 15% Công phép -> 140 + 30/lv + 18% Công phép. Phần 2% máu tối đa không thay đổi
Richter
Chiêu 1:
– Gươm lam: Thêm mới: kèm thêm 3%-8% Máu đã mất Sát thương vật lý
– Thời gian hồi chiêu: 9s-8s -> 8s
– Đòn cường hoá gây thêm: 130% Công vật lý sát thương phép -> 150% Công vật lý sát thương phép
Chiêu 2:
– Gươm đỏ: Sát thương: 250-500 + 150% Công vật lý -> 300-600 + 150% Công vật lý
– Bản thân không còn bị giảm tốc chạy
Alice
Nội tại:
– Tung chiêu tăng 20% tốc chạy trong 1s -> tăng 20% tốc chạy trong 2s
Chiêu 1:
– Thời gian hồi chiêu: 9s-6s -> 8s-6s
Chiêu 2:
– Tăng tốc chạy: 30% -> 20% (+3% mỗi 100 công phép)
– Lá chắn 200-400 + 60% Công phép -> 300-600 + 80% Công phép
– Thời gian hồi chiêu: 11s-8s -> 12s-9s
Chiêu 3:
– Xóa: giảm 30% giáp phép địch
– Đánh trúng lần đầu gây x4 sát thương
– Giảm bán kính (-0.5m)
– Khi đang bị câm lặng, bị làm chậm thêm 60%
– Kéo dài thời gian làm chậm (+20%)
– Thời gian hồi chiêu 30s -> 40s-30s
Florentino
Nội tại:
– Xóa Đột Kích tăng 10% sát thương
Chiêu 1:
– Không tiêu hao nội năng -> Tiêu hao 50 nội năng, nhặt hoa hồi 50
Chiêu 2:
– Tiêu hao 100 nội năng -> Tiêu hao 50 nội năng
Chiêu 3:
– Xóa: Giảm 60% sát thương từ những kẻ địch khác
– Nạn nhân bị giảm 15% giáp -> Flo được tăng 10%-20% Sát thương
– Miễn khống từ những kẻ địch khác -> Miễn khống tất cả
Keera
Chiêu 3:
– Xóa: chống chịu 3 đòn đánh thường
– Tăng tốc: 30% -> 40%
Ilumia
Nội tại:
– Chiêu cường hóa gây 1.8 lần sát thương -> 2 lần sát thương
– Thời gian cường hóa: 3s -> 5s
Chiêu 1:
– Tăng tốc độ cầu năng lượng (+2.5 m/s)
– Tăng tầm bắn (+0.5m)
– Sát thương: 350/390/430/470/510/550 + 40% Công phép -> 325/360/395/430/465/500 + 37.5% Công phép
Chiêu 2:
– Tăng tốc: 50% -> 30%-50%
– Thời gian làm chậm: 1.5s -> 2s
– Tăng bán kính (+1m)
– Tung chiêu thêm dấu ấn -> Trúng địch thêm dấu ấn, có thể cộng dồn
– Hồi chiêu: 10s-7.5s -> 12s-8s
Chiêu 3:
– Xóa: Tung chiêu thêm dấu ấn
– Tăng thời gian hồi chiêu (+10s)
Krixi
Chiêu 1:
– Sát thương: 500/575/650/725/800/875 + 75% Công phép -> 525/605/685/765/845/925 + 80% Công phép
Chiêu 3:
– Sát thương: 275/350/425 + 65% Công phép -> 300/380/460 + 70% Công phép
Toro
Chiêu 2:
– Sát thương: 100% Công vật lý + 5% Máu tối đa -> 100% Công vật lý + 8% Máu tối đa
– Loại sát thương: Sát thương vật lý -> Sát thương phép
Natalya
Chiêu 3:
– Xóa: Khi tung chiêu loại bỏ các trạng thái khống chế. Nhưng vẫn chặn các khống chế sau khi đã có lá chắn
– Lá chắn chặn: 500/750/1000 + 75% Công phép -> 850/1275/1700 + 100% Công phép
Airi
Nội tại:
– Sát thương chuẩn: 136% Công vật lý + 1%/lv -> 135% Công vật lý
Astrid
Chiêu 3:
– Tăng thêm thời gian vô địch để ngăn chiêu cuối bị ngắt
Kahlii
Nội tại:
– Sát thương lên công trình giảm 50%
Chiêu 1:
– Cho phép vừa tung chiêu vừa di chuyển
– Làm chậm trong: 2s -> 1s
Chiêu 2:
– Xoá đi công phép cộng thêm
– Khiên: 250 + 30% Công phép -> 350 + 65% Công phép
– Nội tại tăng tốc chạy: 2% + 1%/lv -> 15 + 5/lv (cộng đơn vị)
– Kích hoạt tăng tốc chạy: 30%, giảm dần trong 1s -> 75 + 20/lv, giảm dần trong 3 giây
Chiêu 3:
– Sát thương mỗi thanh kiếm:80 + 20/lv + 8% Công phép -> 64 + 16/lv + 7% Công phép
– Tổng số kiếm: 55 -> 90
Thorne
Chiêu 1:
– Đạn tím: Máu tối đa kẻ địch 2/3/4% (tăng 1/1.5/2% mỗi 125 công vật lý cộng thêm) -> Máu tối đa kẻ địch 2/3/4% (tăng 0.5/0.75/1% mỗi 100 công vật lý cộng thêm), sát thương phép
Chiêu 2:
– Đạn tím: Máu tối đa kẻ địch 2/3/4% (tăng 1/1.5/2% mỗi 125 công vật lý cộng thêm) -> Máu tối đa kẻ địch 2/3/4% (tăng 0.5/0.75/1% mỗi 100 công vật lý cộng thêm), sát thương chuẩn
******
Làm lại Tướng: Lindis
Phục Kích
– Tăng tốc 25% – 40% => 30%
– Tầm đánh thường: 7.25m => 7m
– Thêm mới: Lindis tung chiêu 1 hoặc là hạ lính, quái rừng, cô sẽ nhận được một cộng dồn (Nguyệt ảnh) đồng thời giảm bớt 1 giây hồi chiêu Nguyệt Ảnh
Nguyệt Ảnh
– Mới: Lindis lướt đến hướng chỉ định cùng với linh hồn tỷ tỷ Luna tấn công ngẫu nhiên kẻ địch lân cận, gây 150 – 250 (+ 0.65 công vật lý) sát thương vật lý, mỗi cộng dồn gia tăng một lần tấn công, tổng cộng tối đa 4 Lần (Có thể chí mạng, không thể kích hoạt nội tại, trúng đích cùng một mục tiêu trong cùng thời gian sẽ khiến ST giảm đến 50%).
Thời gian hồi chiêu: 5/4.5/4 giây => 12 – 10 giây
Làm lại Tướng: Astrid
Kiếm Tâm
– Mỗi đòn đánh thường hoặc chiêu thức trúng địch giúp giảm 3 giây hồi lá chắn (quái và lính giảm nửa thời gian) => giảm 1 giây hồi chiêu Bạt Kiếm, 1 giây hồi chiêu Quả Cảm.
Bạt Kiếm
– Sát thương vật lý100+20/cấp độ+1.0 công vật lý => 200+25/cấp độ+0.8 công vật lý
– Xóa: cường hóa Đánh thường đột kích
– Xóa: Giảm tốc độ đánh
– Thêm mới: Mỗi đánh trúng một kẻ địch gia tăng 15-25% Tốc đánh, 5-10% Xuyên giáp, cộng dồn tối đa 3 Tầng, kéo dài 5 giây
Quả Cảm
– Cường hóa Đánh thường sát thương vật lý: 60/90/120/150/180/210 (+1.5 Công vật lý) sát thương vật lý => 275+45/cấp độ+0.5 công vật lý
– Làm chậm: 50% trong 1,5 giây => 40% trong 2 giây
Thời gian hồi chiêu: 18 -13 giây => 8 giây
– Xóa: Làm mới chiêu 1
– Thêm mới: Đánh thường kế chuyển thành đột kích, đánh trúng địch khiến chúng bị làm chậm 40% trong 2 giây, bản thân nhận được lá chắn.
Cự Kiếm
Astrid tập trung sức mạnh trong 2 giây giúp miễn nhiễm mọi sát thương và khống chế. Sau 1.5 giây cô vung kiếm gây sát thương vật lý. Nếu % máu hiện tại của kẻ địch cao hơn Astrid, nạn nhân sẽ bị choáng trong 1.5 giây, còn nếu thấp hơn thì chịu thêm sát thương chuẩn bằng 16% máu đã mất. Trúng tướng sẽ giúp nội tại hồi lại ngay lập tức.
– Xóa: Tụ lực bị giảm tốc
– Xóa: Sát thương vật lý
– Xóa: Điều kiện máu bản thân so với mục tiêu
– Thêm mới: Chiêu 3 ST chuẩn bổ sung 100% Hút máu
– Thêm mới: Tụ lực trong lúc đó có thể sử dụng Chiêu 2 đổi vị trí
– Sát thương chuẩn: 200 – 600 => 200 – 300, đồng thời mỗi 100 công vật lý gia tăng ST tương đương 1% máu tối đa
Tăng giảm sức mạnh Tướng mùa 19
Aoi
Nội tại:
– Đánh thường Cường hóa phạm vi tìm địch xa nhất: 4m => 3.5m
– Sát thương đánh thường Cường hóa: 150-220+0.45 AD =>150-220+0.6 AD
Chiêu 1: Phi hành trúng địch hồi 130 -> 280+0.45 AD MÁU => Rơi xuống đất nhận được lá chắn tương đương với 15% Máu tối đa, kéo dài 2 Giây.
Maloch
Nội tại: Dưới thanh máu hiện thanh trạng thái cường hóa, thời gian: 8s – 6s.
Chiêu 1:
– Ở trạng thái cường hóa chém ngang không trúng tướng cũng sẽ không xóa cường hóa.
– Khi Chém ngang nếu Maloch bị khống chế thì chiêu sẽ bị ngắt nhưng chỉ tốn 1.5 Giây hồi chiêu.
– Sát thương: 350+110/cấp độ+2.0AD => 375+125/cấp độ+2.15AD
– Hồi máu khi đánh trúng tướng ở trạng thái cường hóa: Máu đã mất 6%+0.3 AD (Tối đa 4 Lần) => Máu đã mất 8%+0.4 AD (Tối đa 3 Lần)
Chiêu 2:
– Đánh trúng tướng lập tức được tiến vào trạng thái cường hóa.
– Hồi chiêu: 12-1s/cấp độ => 13-1s/cấp độ
Florentino
Chiêu 1:
– Tốc độ hoa giảm xuống 25%, gia tăng một chút tầm bắn
– Thời gian hồi chiêu: 8s => 6s
– Hoa tồn tại: 3s => 3.5s
Chiêu 2:
– Thêm mới: Phạm vi sát thương sẽ có hiệu lực lên đơn vị không phải tướng.
– Giảm bớt hồi Chiêu 1: 1s => 0.5s, đồng thời đánh trúng đơn vị không phải tướng cũng sẽ có hiệu lực
– Sát thương: 175(+65/cấp độ.), 150(+40/cấp độ.) => 150(+50/cấp độ)
Chiêu 3:
– Thời gian hồi chiêu: 35 – 25s => 40 – 30s
– Khoảng cách Lướt: 5m => 6m
Keera
Chiêu 3: Tăng tốc kéo dài thời gian thêm: 6s => 8s, Tăng tốc theo tỉ lệ: 40% => 30%
Skud
Nội tại: Máu tối đa tăng lên: 10% => 6-20%
Chiêu 2:
– Cường hóa đánh thường trúng kiến trúc không giảm hồi chiêu nữa
– Hồi chiêu: 50% => 40-60%
– Cường hóa Đánh thường làm chậm: 30% – 60% => 50%
– Sát thương: 300+100/cấp độ+8% máu tối đa bản thân +100% AP => 275+75/cấp độ+7% máu tối đa bản thân +100% AP
Chiêu 3:
– Hạ quái, lính hồi máu không ảnh hưởng đến hồi chiêu 3 nữa
– Tỉ lệ hồi Máu tối đa 4/6/8% => Tỉ lệ Máu đã mất 6/9/12%.
Thorne
Chiêu 1:
– Đạn tím: Gây thêm máu tối đa của mục tiêu 2/3/4% thành sát thương phép (mỗi 125 công vật lý tăng 1/1.5/2%) và không thể chí mạng. Đạn tím bắn lên mục tiêu không phải tướng sẽ gây 30/45/60 (mỗi cấp + 10/15/20) (+40/60/80% công vật lý) sát thương phép.
– Hạ, phụ hồi chiêu giảm bớt: Căn cứ vào Chiêu 2 hồi tối đa -> tỉ lệ hồi còn thừa
– Đạn xanh: 100% AD => 50% x số mục tiêu AD (tối đa 200%)
Chiêu 2:
– Đạn tím: (mỗi 125 công vật lý tăng 1/1.5/2%) và không thể chí mạng. Đạn tím bắn lên mục tiêu không phải tướng sẽ gây 30/45/60 (mỗi cấp + 10/15/20) (+40/60/80% công vật lý) sát thương chuẩn.
– Đạn xanh: 200% AD => 100% x số mục tiêu AD (tối đa 400%).
Joker
Nội tại:
– Máu hiện tại mục tiêu: 3%-10%( Mỗi 2 cấp độ tăng 1%) => 3%-7% ( Ở cấp 4/7/10/13 mỗi cấp tăng 1%)
– Xóa làm chậm
Kriknak
Chiêu 2:
– Hồi máu khi đánh lên tướng: 250+50/cấp độ+1.2 AD => 250+50/cấp độ+1.0 AD
– Thời gian hồi chiêu: 13s – 1s/cấp độ => 11s-0.6s/cấp độ.
Ngộ Không
Sau khi tàng hình, nếu Ngộ Không công kích hay dùng bất cứ chiêu gì đều sẽ làm bản thân mất trạng thái tàng hình.
Cresht
Chiêu 3:
– Xóa hạn chế nộ khi dùng chiêu 3.
– Thời gian hồi chiêu: 40s => 50s
– Sát thương: 400+100/cấp độ => 400+200/cấp độ.