Or you want a quick look: PHIẾU ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN
CỦA TRẺ 6 THÁNG TUỔI
Mobitool xin giới thiệu đến các bạn Mẫu phiếu đánh giá trẻ mầm non được chúng tôi tổng hợp chi tiết, chính xác và được đăng tải ngay sau đây.
Mẫu phiếu đánh giá trẻ mầm non là mẫu phiếu được lập ra để đánh giá về sự phát triển của trẻ mầm non theo từng giai đoạn phát triển của trẻ như: giai đoạn 0-6 tháng tuổi, giai đoạn 12 tháng tuổi của trẻ, giai đoạn 24 tháng tuổi, giai đoạn 36 tháng tuổi, giai đoạn 3 – 4 tuổi, giai đoạn trẻ 4 – 5 tuổi, và giai đoạn trẻ từ 5 – 6 tuổi. Mẫu phiếu đánh giá nêu rõ về họ tên trẻ, trường mầm non, số tuổi của trẻ, các chỉ số quy định. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo.
PHIẾU ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN
CỦA TRẺ 6 THÁNG TUỔI
Họ và tên trẻ:……………………………………………. ……………………………………………………..
Ngày sinh:……………………………………………….. ……………………………………………………..
Học sinh lớp: ……………. Trường mầm non……………………………………………………
TT | Các chỉ số | Đạt | Chưa đạt |
1 | Cân nặng: Trẻ trai : 6.4 – 9.8 kg; Trẻ gái: 5.7 – 9.3 kg | ||
2 | Chiều dài: Trẻ trai: 63.3 -71.9 cm; Trẻ gái: 61.2 -70.3 cm | ||
3 | Tự lẫy, lật. | ||
4 | Cầm nắm, túm đồ vật, bằng cả 2 tay. | ||
5 | Nhìn theo người, vật chuyển động. | ||
6 | Nghe và phản ứng với âm thanh (quay đầu, hướng về phía có âm thanh) | ||
7 | Phát ra các âm bập, bẹ (a,a…) khi được hỏi chuyện. | ||
8 | Thích hóng chuyện. | ||
9 | Biểu lộ cảm xúc (cười) với khuôn mặt, giọng nói, cử chỉ của người quen thuộc. |
…….., ngày…tháng…năm… | |
NGƯỜI ĐÁNH GIÁ |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN
CỦA TRẺ 12 THÁNG TUỔI
Họ và tên trẻ:……………………………………………. ……………………………………………………..
Ngày sinh:……………………………………………….. ……………………………………………………..
Học sinh lớp: ……………. Trường mầm non……………………………………………………
TT | Các chỉ số | Đạt | Chưa đạt |
1 | Cân nặng: Trẻ trai: 7.7 – 12 kg ; Trẻ gái: 7.0 – 11.5 kg | ||
2 | Chiều dài: Trẻ trai: 71.1 – 80.5 cm; Trẻ gái: 68.9 -79.2 cm | ||
3 | Tự ngồi lên, nằm xuống. | ||
4 | Tự bám vịn vào đồ vật đứng lên và đi men. | ||
5 | Cầm, nắm, lắc đồ chơi chuyển từ tay này sang tay kia. | ||
6 | Bắt chước cử chỉ, hành động đơn giản của người thân (Vẫy tay, chào, tạm biệt). | ||
7 | Hiểu một số từ đơn giản, gần gũi. | ||
8 | Hiểu câu hỏi: “…đâu? (Tay đâu? chân đâu? ..), chỉ được một số bộ phận cơ thể khi được hỏi. | ||
9 | Phát ra các âm bập bẹ (măm măm, ba ba…). | ||
…….., ngày…tháng…năm… | |
NGƯỜI ĐÁNH GIÁ |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN
CỦA TRẺ 18 THÁNG TUỔI
Họ và tên trẻ:……………………………………………. ……………………………………………………..
Ngày sinh:……………………………………………….. ……………………………………………………..
Học sinh lớp: ……………. Trường mầm non……………………………………………………
TT | Các chỉ số | Đạt | Chưa đạt |
1 | Cân nặng: Trẻ trai : 8.8 – 13.7 kg; Trẻ gaí : 8.1 – 13.2 kg | ||
2 | Chiều dài: Trẻ trai: 76.9 – 87.7 cm; Trẻ gái: 74.9 -86.5 cm | ||
3 | Đi vững. | ||
4 | Thực hiện các cử động bàn tay: Cầm, gõ, bóp, đập… đồ vật. | ||
5 | Xếp tháp lồng hộp, xếp chồng 3-4 hình khối. | ||
6 | Chỉ vào hoặc nói được tên một vài bộ phận cơ thể, đồ dùng, đồ chơi, quả và con vật quen thuộc khi được hỏi. | ||
7 | Nói câu một từ thể hiện ý muốn (ví dụ: “Bế” – Khi muốn bế, Uống – Khi muốn uống nước, măm – khi muốn ăn). | ||
8 | Nhận ra hình ảnh bản thân trong gương khi được hỏi. | ||
9 | Làm theo một số yêu cầu đơn giản của người lớn (Vẫy tay chào….). | ||
10 | Thích nghe hát và vận động theo nhạc. | ||
…….., ngày…tháng…năm… | |
NGƯỜI ĐÁNH GIÁ |
Download file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết.
Mobitool xin giới thiệu đến các bạn Mẫu phiếu đánh giá trẻ mầm non được chúng tôi tổng hợp chi tiết, chính xác và được đăng tải ngay sau đây.
Mẫu phiếu đánh giá trẻ mầm non là mẫu phiếu được lập ra để đánh giá về sự phát triển của trẻ mầm non theo từng giai đoạn phát triển của trẻ như: giai đoạn 0-6 tháng tuổi, giai đoạn 12 tháng tuổi của trẻ, giai đoạn 24 tháng tuổi, giai đoạn 36 tháng tuổi, giai đoạn 3 – 4 tuổi, giai đoạn trẻ 4 – 5 tuổi, và giai đoạn trẻ từ 5 – 6 tuổi. Mẫu phiếu đánh giá nêu rõ về họ tên trẻ, trường mầm non, số tuổi của trẻ, các chỉ số quy định. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo.
PHIẾU ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN
CỦA TRẺ 6 THÁNG TUỔI
Họ và tên trẻ:……………………………………………. ……………………………………………………..
Ngày sinh:……………………………………………….. ……………………………………………………..
Học sinh lớp: ……………. Trường mầm non……………………………………………………
TT | Các chỉ số | Đạt | Chưa đạt |
1 | Cân nặng: Trẻ trai : 6.4 – 9.8 kg; Trẻ gái: 5.7 – 9.3 kg | ||
2 | Chiều dài: Trẻ trai: 63.3 -71.9 cm; Trẻ gái: 61.2 -70.3 cm | ||
3 | Tự lẫy, lật. | ||
4 | Cầm nắm, túm đồ vật, bằng cả 2 tay. | ||
5 | Nhìn theo người, vật chuyển động. | ||
6 | Nghe và phản ứng với âm thanh (quay đầu, hướng về phía có âm thanh) | ||
7 | Phát ra các âm bập, bẹ (a,a…) khi được hỏi chuyện. | ||
8 | Thích hóng chuyện. | ||
9 | Biểu lộ cảm xúc (cười) với khuôn mặt, giọng nói, cử chỉ của người quen thuộc. |
…….., ngày…tháng…năm… | |
NGƯỜI ĐÁNH GIÁ |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN
CỦA TRẺ 12 THÁNG TUỔI
Họ và tên trẻ:……………………………………………. ……………………………………………………..
Ngày sinh:……………………………………………….. ……………………………………………………..
Học sinh lớp: ……………. Trường mầm non……………………………………………………
TT | Các chỉ số | Đạt | Chưa đạt |
1 | Cân nặng: Trẻ trai: 7.7 – 12 kg ; Trẻ gái: 7.0 – 11.5 kg | ||
2 | Chiều dài: Trẻ trai: 71.1 – 80.5 cm; Trẻ gái: 68.9 -79.2 cm | ||
3 | Tự ngồi lên, nằm xuống. | ||
4 | Tự bám vịn vào đồ vật đứng lên và đi men. | ||
5 | Cầm, nắm, lắc đồ chơi chuyển từ tay này sang tay kia. | ||
6 | Bắt chước cử chỉ, hành động đơn giản của người thân (Vẫy tay, chào, tạm biệt). | ||
7 | Hiểu một số từ đơn giản, gần gũi. | ||
8 | Hiểu câu hỏi: “…đâu? (Tay đâu? chân đâu? ..), chỉ được một số bộ phận cơ thể khi được hỏi. | ||
9 | Phát ra các âm bập bẹ (măm măm, ba ba…). | ||
…….., ngày…tháng…năm… | |
NGƯỜI ĐÁNH GIÁ |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN
CỦA TRẺ 18 THÁNG TUỔI
Họ và tên trẻ:……………………………………………. ……………………………………………………..
Ngày sinh:……………………………………………….. ……………………………………………………..
Học sinh lớp: ……………. Trường mầm non……………………………………………………
TT | Các chỉ số | Đạt | Chưa đạt |
1 | Cân nặng: Trẻ trai : 8.8 – 13.7 kg; Trẻ gaí : 8.1 – 13.2 kg | ||
2 | Chiều dài: Trẻ trai: 76.9 – 87.7 cm; Trẻ gái: 74.9 -86.5 cm | ||
3 | Đi vững. | ||
4 | Thực hiện các cử động bàn tay: Cầm, gõ, bóp, đập… đồ vật. | ||
5 | Xếp tháp lồng hộp, xếp chồng 3-4 hình khối. | ||
6 | Chỉ vào hoặc nói được tên một vài bộ phận cơ thể, đồ dùng, đồ chơi, quả và con vật quen thuộc khi được hỏi. | ||
7 | Nói câu một từ thể hiện ý muốn (ví dụ: “Bế” – Khi muốn bế, Uống – Khi muốn uống nước, măm – khi muốn ăn). | ||
8 | Nhận ra hình ảnh bản thân trong gương khi được hỏi. | ||
9 | Làm theo một số yêu cầu đơn giản của người lớn (Vẫy tay chào….). | ||
10 | Thích nghe hát và vận động theo nhạc. | ||
…….., ngày…tháng…năm… | |
NGƯỜI ĐÁNH GIÁ |
Download file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết.