Sau một ngày dài mệt mỏi thì một giấc ngủ ngon là điều vô cùng quan trọng và cần thiết với mọi người. Vì vậy, vào thời điểm này người ta sẽ thường gửi đến nhau những lời chúc ngủ ngon đến với bạn bè hoặc người thân. Bài viết này sẽ tổng hợp đến bạn 71+ Lời chúc ngủ ngon Tiếng Anh hay nhất, xịn sò nhất, cùng theo dõi nhé.
71+ Lời chúc ngủ ngon Tiếng Anh hay nhất, xịn sò nhất
I. Chúc ngủ ngon bằng tiếng Anh ngắn gọn
1. Good night, and good dreams!
(Tạm dịch: Chúc em ngủ ngon và có những giấc mơ đẹp!)
2. My darling princess, it’s time to go to bed. Have a good night!
(Tạm dịch: Đi ngủ thôi, nàng công chúa bé nhỏ của anh. Chúc em ngủ ngon!)
3. Close your eyes and drift off to sleep so that wonderful dreams come knocking on your door and say “I love you.”
(Tạm dịch: Nhắm mắt và chìm vào những giấc ngủ sâu để những giấc mơ đẹp đến gõ cửa thay lời yêu thương.)
4. Girl, go to sleep.
(Tạm dịch: Ngủ đi cô gái, chúc em ngủ ngon.)
5. I’ll be the alarm clock to wake me up tomorrow. Have a good night!
(Tạm dịch: Niềm hạnh phúc của tôi lúc này là bạn có một giấc ngủ ngon!)
6. Right now, my joy stems only from the fact that you got a decent night’s sleep!
(Tạm dịch: Tôi sẽ là vì sao giữ cho giấc ngủ của bạn thật êm đềm. Chúc bạn ngủ ngon!)
7. I’ll be the moon and stars to ensure that you have a restful night’s sleep. Have a good night!
(Tạm dịch: Chúc bạn có những giấc mơ ngọt ngào!)
8. I wish you a restful night’s sleep!
(Tạm dịch: Thời tiết lạnh rồi. Chúc bạn ngủ ngon và có những giấc mơ ấm áp!)
9. It is a chilly day. Good night, and have a good night’s sleep!
(Tạm dịch: Chúc bạn ngủ ngon và đừng quên mơ về tôi!)
10. Good night, and don’t forget to think about me in your dreams!
(Tạm dịch: Mọi việc cứ để anh lo. Việc của em bây giờ là đi ngủ và mơ về anh.)
Good night, and don’t forget to think about me in your dreams!
11. Everything has been entrusted to me. Now it’s up to you to go to bed and fantasize about me.
(Tạm dịch: Đến giờ đi ngủ rồi, chúc bạn ngủ ngon và có giấc mơ đẹp)
12. Have a nice/sound sleep.
(Tạm dịch: Chúc em có một giấc ngủ ngon.)
13. Good night, sweet heart!
(Tạm dịch: Chúc cục cưng của anh ngủ ngon nhé!)
14. Good night and sweet dreams!
(Tạm dịch: Chúc anh ngủ ngon và có những giấc mơ đẹp.)
15. Sleep tight, sweetheart.
(Tạm dịch: Ngủ ngon nhé, yêu em.)
II. Chúc ngủ ngon bằng tiếng Anh cho gia đình
1. My father, good night. I adore you!
(Tạm dịch: Chúc bố ngủ ngon. Yêu bố!)
2. Have you gone to bed yet, Mommy? Mom, good night! I adore you to bits!
(Tạm dịch: Mẹ yêu ơi, mẹ đã ngủ chưa? Chúc mẹ ngủ ngon nhé! Yêu mẹ rất nhiều!)
3. Good night, my beloved sister!
(Tạm dịch: Chúc chị gái thân yêu của em ngủ ngon!)
4. Have a good night, everyone, and a good dream!
(Tạm dịch: Chúc cả nhà ngủ ngon và mơ những giấc mơ thú vị!)
5. Mom and Dad, good night!
(Tạm dịch: Chúc bố mẹ ngủ ngon!)
6. Dad had been putting in long hours all day. I wish you a restful night’s sleep so that you can face the day with renewed vigor!
(Tạm dịch: Bố đã làm việc mệt mỏi hôm nay rồi. Chúc bố có một giấc ngủ thật ngon để tràn đầy năng lượng!)
7. Good night, mum, and may you always be youthful.
(Tạm dịch: Chúc mẹ có giấc ngủ ngon để mãi trẻ trung.)
8. I was overjoyed to be able to play with you today. My sister, good night!
(Tạm dịch: Hôm nay em rất vui vì được chơi với chị. Chúc chị ngủ ngon nhé chị gái của em!)
9. Grandparents, good night!
(Tạm dịch: Chúc ông bà ngủ ngon!)
10. It’s past midnight, brother. Let’s get some rest. Have a good night!
(Tạm dịch: Em trai à, muộn rồi. Hãy đi ngủ nào. Chúc em ngủ ngon!)
It’s past midnight, brother. Let’s get some rest. Have a good night!
11. Good night, my sweetheart!
(Tạm dịch: Chúc bé con của mẹ ngủ ngon!)
12. Good night, my sweetheart!
(Tạm dịch: Ngủ ngon nhé tình yêu nhỏ của mẹ!)
13. Please be certain that you will be able to sleep! I’ll always be there for you!
(Tạm dịch: Con hãy yên tâm đi ngủ nhé! Mẹ sẽ luôn bên cạnh con!)
14. When darkness falls, this kiss will take the place of the I and safeguard you. Good night, baby, and have a wonderful dream!
(Tạm dịch: Gửi nụ hôn đến con. Chúc con ngủ thật ngon nhé bé yêu!)
15. It’s time to retire to your bed. You should already be in bed.
(Tạm dịch: Đã đến giờ đi ngủ rồi. Con nên lên giường rồi đó.)
III. Chúc ngủ ngon bằng tiếng Anh cho người yêu
1. It’s time to go to bed, my precious candy. Enjoy a restful night’s sleep!
(Tạm dịch: Viên kẹo ngọt của anh ơi, đã đến giờ đi ngủ rồi. Chúc em có một giấc ngủ ngon nhé!)
2. I wish I could spend more time with you, but it’s late. Greetings and good night. I’ll always love you!
(Tạm dịch: Anh ước anh có thể nói chuyện với em lâu hơn nhưng đã khuya rồi. Chúc em ngủ ngon. Mãi yêu em!)
3. Good night, my sweetheart! I’ll say I love you again when you wake up tomorrow.
(Tạm dịch: Ngủ ngon nhé tình yêu của em. Ngày mai khi anh thức dậy em sẽ lại nói yêu anh.)
4. I wish I could enter your fantasy and fall in love with you. Have a good night!
(Tạm dịch: Anh ước gì mình có thể được em gặp trong mơ. Chúc em ngủ ngon!)
5. I wish I could fall asleep with you and share a dream with you. My love, good night.
(Tạm dịch: Anh ước gì mình có thể cùng chìm vào giấc ngủ với em và mơ cùng một giấc mơ. Ngủ ngon nhé tình yêu của anh.)
6. Is the moon visible through the window? I want to send you a thousand messages of love in the form of moonlight gold. Have a good night!
(Tạm dịch: Vầng trăng sáng ngoài cửa sẽ thay ngàn lời yêu thương anh muốn nói với em. Chúc em ngủ ngon!)
7. Let’s retire to our beds. Instead, I’ll kiss you on the forehead when you wake up in the morning. And now it’s time to call it a night!
(Tạm dịch: Đến lúc đi ngủ rồi. Ngày mai khi em thức dậy ánh bình minh sẽ thay anh hôn lên trán em. Và bây giờ thì chúc em ngủ ngon!)
8. I am overjoyed to have you as a part of my life. Good night, honey, and I’ll continue to love you every day!
(Tạm dịch: Anh thấy rất hạnh phúc khi có em trong đời. Chúc em ngủ ngon nhé tình yêu và yêu em nhiều hơn mỗi ngày!)
9. Leave your problems at the door and get some rest, my love. I adore you!
(Tạm dịch: Gác lại âu lo và ngủ một giấc thật sâu nào tình yêu của em. Yêu anh!)
10. I wish I’d woken up next to him. Good night, everyone.
(Tạm dịch: Ước gì khi thức dậy sẽ có anh ở bên. Chúc anh ngủ ngon!)
I wish I’d woken up next to him. Good night, everyone.
11. Consider me if you can’t sleep. Allow me to provide you tranquility and watch you sleep soundly. I’ll always love you!
(Tạm dịch: Nếu em không thể ngủ được thì hãy nghĩ về anh. Hãy để anh mang đến bình yên cho em và canh giấc ngủ bình yên cho em. Mãi yêu em!)
12. Baby, good night. Fairies will appear in your dream and sweeten it.
(Tạm dịch: Chúc em ngủ ngon. Những nàng tiên sẽ đến với giấc mơ của em và khiến nó trở nên ngọt ngào.)
13. You should go to bed, and perhaps you will find many interesting things in your dreams.
(Tạm dịch: Em nên đi ngủ sớm và có thể trong giấc mơ, em sẽ tìm thấy những điều thú vị.)
14. I hope you a nice night’s sleep so that many good things await you tomorrow.
(Tạm dịch: Chúc em ngủ ngon để ngày mai nhiều điều tốt đẹp sẽ lại đón chờ em.)
15. Consider today’s pleasures and incorporate them into your dreams, baby.
(Tạm dịch: Hãy nghĩ về những điều vui vẻ trong hôm nay và mang chúng vào trong những giấc mơ nhé em yêu.)
IV. Chúc ngủ ngon bằng tiếng Anh cho bạn bè
1. Wonderful night, my friends, and I hope you have a good night’s sleep!
(Tạm dịch: Chúc bạn của tôi ngủ ngon và mơ những giấc mơ đẹp!)
2. On the other side of the phone screen, good night!
(Tạm dịch: Chúc bạn bên ngủ ngon nhé!)
3. In your cozy blanket, have a good night!
(Tạm dịch: Chúc bạn ngủ ngon và có một đêm say xưa trong chiếc chăn ấm áp!)
4. You go to bed every day. And I’ll be here every day, good night.
(Tạm dịch: Ngày nào bạn cũng đi ngủ. Và ngày nào mình cũ ở đây chúc bạn ngủ ngon.)
5. It will not be beautiful if you sleep too late. Get a good night’s sleep by going to bed early.
(Tạm dịch: Đừng ngủ muộn quá sẽ không xinh đẹp đâu. Ngủ sớm đi và ngủ ngon nhé!)
It will not be beautiful if you sleep too late. Get a good night’s sleep by going to bed early.
6. Because you don’t have a nice night lover, I’ll take over that responsibility for the time being. My friends, good night!
(Tạm dịch: Vì bạn không có người yêu chúc ngủ ngon nên mình sẽ tạm làm nhiệm vụ đó. Chúc bạn của tôi ngủ ngon!)
7. My friend went to bed, and went to bed, and went to bed, and went to bed, and went to bed, and Good night, and have a good night’s sleep!
(Tạm dịch: Bạn tôi đã lên giường và đi ngủ rồi. Chúc bạn ngủ ngon và có những giấc mơ bình yên!)
8. Good night, and please don’t bully me in your dreams.
(Tạm dịch: Chúc bạn ngủ ngon và trong mơ đừng bắt nạt mình.)
9. Thank you for taking the time to listen to my story. I’m going to put you to bed now. Greetings and good night.
(Tạm dịch: Cảm ơn bạn đã lắng nghe câu chuyện của tôi. Giờ tôi sẽ để bạn đi ngủ. Chúc bạn ngủ ngon.)
10. A good night’s sleep can jumpstart your new day!
(Tạm dịch: Một giấc ngủ ngon sẽ giúp ngày mới của bạn tràn đầy sức sống!)
V. Chúc ngủ ngon bằng tiếng Anh hài hước
1. Have a good night and don’t be surprised!
(Tạm dịch: Chúc bạn ngủ ngon và không bị giật mình!)
2. Stay away from the toilet if you have a dream about it. Traps. Have a good night!
(Tạm dịch: Trong giấc mơ nếu tình cờ mơ thấy nhà vệ sinh thì đừng bước vào. Bẫy đẫy. Chúc bạn ngủ ngon!)
3. Good night, and good luck with your nightmares!
(Tạm dịch: Chúc bạn ngủ ngon và tỉnh dậy vào những giấc mộng nhé!)
4. I wish you slept without dreaming of me because you would have a lovely dream if you did.
(Tạm dịch: Chúc bạn ngủ không mơ thấy tôi vì nếu bạn mơ thấy tôi thì bạn bị mơ đẹp đấy.)
5. Good night, but don’t oversleep.
(Tạm dịch: Ngủ ngon nhé nhưng đừng ngủ luôn không dậy là được!)
Good night, but don’t oversleep.
6. It’s late; if you don’t want to turn from strawberries to litchi, go to bed.
(Tạm dịch: Muộn rồi hãy đi ngủ thôi nếu bạn không muốn biến từ quả dâu tây thành quả vải.)
7. I wish you a restful night’s sleep, breathing deeply through your nose and avoiding drooling!
(Tạm dịch: Chúc bạn ngủ nằm ngay ngắn, được thở bằng mũi và đừng chảy nước dãi nhé!)
8. Good night, and I hope you find a lover soon!
(Tạm dịch: Chúc bạn yêu ngủ thật ngon và gặp được người yêu trong mơ nhé!)
9. To lose weight quickly, I wish you a good night’s sleep!
(Tạm dịch: Chúc bạn ngủ sâu giấc để mập nhanh chóng nhé!)
10. I hope you eat well and get plenty of rest so you can leave the barn soon.
(Tạm dịch: Chúc bạn ăn no ngủ kỹ để sớm xuất chuồng.)
Trên đây 71+ Lời chúc ngủ ngon Tiếng Anh hay nhất, xịn sò nhất. Hi vọng bạn có thể tìm được những lời chúc ý nghĩa để gửi đến bạn bè, người thân của mình. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết này.