Học phí Đại học Tôn Đức Thắng năm 2021 – 2022 Học phí TDTU

Or you want a quick look:

Trường Đại học Tôn Đức Thắng là một trong những trường nổi tiếng ở Việt Nam được rất nhiều người theo học. Chính vì vậy học phí Đại học Tôn Đức Thắng là bao nhiêu một năm được rất nhiều học sinh và phụ huynh quan tâm.

Bên cạnh đó các bạn tham khảo thêm Học phí các trường Đại học. Vậy sau đây là nội dung chi tiết học phí Tôn Đức Thắng năm 2021 – 2022, mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây để không bỏ lỡ những thông tin hữu ích này nhé.

I. Thông tin chung Đại học Tôn Đức Thắng

Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) là đại học công lập thuộc Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam; thành lập ngày 24/9/1997. Đến tháng 8/2020, TDTU được Hệ thống xếp hạng ARWU (Academic Ranking of World Universities) xếp vị trí số 1 Việt Nam và thuộc Top 800 đại học tốt nhất thế giới.

II. Học phí chương trình tiêu chuẩn

1.1. Học phí trung bình:

Nhóm ngành

Tên ngành

Học phí trung bình

Nhóm ngành 1

Thiết kế đồ họa, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang

24.000.000 đồng/năm

Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử – viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật cơ điện tử

Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Kỹ thuật hóa học, Công nghệ sinh học

Kiến trúc, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Quy hoạch vùng và Đô thị

Công nghệ kỹ thuật môi trường, Khoa học môi trường, Bảo hộ lao động

Nhóm ngành 2

Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc (chuyên ngành Trung quốc)

20.500.000 đồng/năm

Kế toán

Xã hội học, Công tác xã hội, Việt Nam học CN Du lịch và lữ hành, Việt Nam học CN Du lịch và quản lý du lịch

Toán ứng dụng, Thống kê

Quản lý thể dục thể thao

QTKD CN Quản trị Nhà hàng – khách sạn, QTKD CN Quản trị nguồn nhân lực, Kinh doanh quốc tế, Marketing

Quan hệ lao động

Tài chính – Ngân hàng

Luật

Ngành khác

Dược

46.000.000 đồng/năm

READ  Những câu nói hay về cô gái tháng 4, những cô nàng vừa bí ẩn, vừa rất thú vị như một cuốn sách hay

Học phí ngành Golf theo lộ trình đào tạo như sau:

Đơn vị: đồng

Học kỳ 1

Học kỳ 2

Học kỳ 3

Năm 1

15.957.150

22.650.100

3.080.000

Năm 2

32.066.100

32.135.400

3.813.700

Năm 3

32.476.400

25.752.100

5.280.000

Năm 4

26.345.000

16.409.800

– Mức học phí tạm thu của sinh viên nhập học (năm 2021) như sau:

  • Nhóm ngành 1 tạm thu: 12.000.000 đồng.
  • Nhóm ngành 2 tạm thu: 10.500.000 đồng.
  • Ngành Dược tạm thu: 23.000.000 đồng.
  • Ngành Golf tạm thu: 16.000.000 đồng.

– Dựa trên đơn giá học phí theo môn học và tổng số môn học của sinh viên trong học kỳ 1 năm học 2021-2022, Nhà Trường sẽ kết chuyển phần chênh lệch học phí (thừa hoặc thiếu) sang học kỳ tiếp theo của năm học 2021-2022.

1.2. Kế hoạch thu học phí:

– Sinh viên đóng học phí theo từng học kỳ, dựa vào kết quả đăng ký kế hoạch học tập, đăng ký môn học của sinh viên.

– Sinh viên có nghĩa vụ thực hiện đúng quy định theo “Quy trình đăng ký môn học và đóng học phí”.

– Thu học phí nhập học: theo thời gian làm thủ tục nhập học (dự kiến từ 3/8-7/9/2021)

– Sinh viên đổi Biên lai học phí theo thông báo của Phòng Tài chính.

1.3. Các môn kỹ năng Tiếng Anh, Tin học:

Học phí Tiếng Anh theo chương trình đào tạo (trừ tiếng Anh dự bị) và môn cơ sở Tin học đã tính trong học phí bình quân chung theo khung chương trình đào tạo.

a. Về Tiếng Anh:

– Sinh viên nhập học tham gia kiểm tra trình độ tiếng Anh đầu khóa theo đề thi 4 kỹ năng Nghe, Đọc, Viết, Nói (kỹ năng Nghe – Đọc được kiểm tra theo đề Cambridge English Placement Test).

– Trường hợp đạt trình độ Tiếng Anh ở các cấp độ theo quy định trong khung chương trình đào tạo hoặc nộp Chứng chỉ quốc tế còn giá trị thời hạn, sẽ được miễn học và không đóng tiền cho học phần được miễn.

– Trường hợp chưa đạt cấp độ Tiếng Anh 1, sinh viên phải học bổ sung các học phần Tiếng Anh dự bị và nộp riêng học phí cho học phần Tiếng Anh dự bị này (ngoài khung chương trình đào tạo).

b. Về Tin học:

Sinh viên đã có Chứng chỉ MOS (Microsoft Office Specialist) quốc tế đạt 750 điểm sẽ được miễn học và không đóng tiền cho học phần Cơ sở Tin học tương ứng.

Xem thêm: Học phí trường Đại học FPT

Trường Đại học Tôn Đức Thắng là một trong những trường nổi tiếng ở Việt Nam được rất nhiều người theo học. Chính vì vậy học phí Đại học Tôn Đức Thắng là bao nhiêu một năm được rất nhiều học sinh và phụ huynh quan tâm.

Bên cạnh đó các bạn tham khảo thêm Học phí các trường Đại học. Vậy sau đây là nội dung chi tiết học phí Tôn Đức Thắng năm 2021 – 2022, mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây để không bỏ lỡ những thông tin hữu ích này nhé.

I. Thông tin chung Đại học Tôn Đức Thắng

Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) là đại học công lập thuộc Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam; thành lập ngày 24/9/1997. Đến tháng 8/2020, TDTU được Hệ thống xếp hạng ARWU (Academic Ranking of World Universities) xếp vị trí số 1 Việt Nam và thuộc Top 800 đại học tốt nhất thế giới.

II. Học phí chương trình tiêu chuẩn

1.1. Học phí trung bình:

Nhóm ngành

Tên ngành

Học phí trung bình

Nhóm ngành 1

Thiết kế đồ họa, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang

24.000.000 đồng/năm

Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử – viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật cơ điện tử

Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Kỹ thuật hóa học, Công nghệ sinh học

Kiến trúc, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Quy hoạch vùng và Đô thị

Công nghệ kỹ thuật môi trường, Khoa học môi trường, Bảo hộ lao động

Nhóm ngành 2

Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc (chuyên ngành Trung quốc)

20.500.000 đồng/năm

Kế toán

Xã hội học, Công tác xã hội, Việt Nam học CN Du lịch và lữ hành, Việt Nam học CN Du lịch và quản lý du lịch

Toán ứng dụng, Thống kê

Quản lý thể dục thể thao

QTKD CN Quản trị Nhà hàng – khách sạn, QTKD CN Quản trị nguồn nhân lực, Kinh doanh quốc tế, Marketing

Quan hệ lao động

Tài chính – Ngân hàng

Luật

Ngành khác

Dược

46.000.000 đồng/năm

Học phí ngành Golf theo lộ trình đào tạo như sau:

Đơn vị: đồng

Học kỳ 1

Học kỳ 2

Học kỳ 3

Năm 1

15.957.150

22.650.100

3.080.000

Năm 2

32.066.100

32.135.400

3.813.700

Năm 3

32.476.400

25.752.100

5.280.000

Năm 4

26.345.000

16.409.800

– Mức học phí tạm thu của sinh viên nhập học (năm 2021) như sau:

  • Nhóm ngành 1 tạm thu: 12.000.000 đồng.
  • Nhóm ngành 2 tạm thu: 10.500.000 đồng.
  • Ngành Dược tạm thu: 23.000.000 đồng.
  • Ngành Golf tạm thu: 16.000.000 đồng.

– Dựa trên đơn giá học phí theo môn học và tổng số môn học của sinh viên trong học kỳ 1 năm học 2021-2022, Nhà Trường sẽ kết chuyển phần chênh lệch học phí (thừa hoặc thiếu) sang học kỳ tiếp theo của năm học 2021-2022.

1.2. Kế hoạch thu học phí:

– Sinh viên đóng học phí theo từng học kỳ, dựa vào kết quả đăng ký kế hoạch học tập, đăng ký môn học của sinh viên.

– Sinh viên có nghĩa vụ thực hiện đúng quy định theo “Quy trình đăng ký môn học và đóng học phí”.

– Thu học phí nhập học: theo thời gian làm thủ tục nhập học (dự kiến từ 3/8-7/9/2021)

– Sinh viên đổi Biên lai học phí theo thông báo của Phòng Tài chính.

1.3. Các môn kỹ năng Tiếng Anh, Tin học:

Học phí Tiếng Anh theo chương trình đào tạo (trừ tiếng Anh dự bị) và môn cơ sở Tin học đã tính trong học phí bình quân chung theo khung chương trình đào tạo.

a. Về Tiếng Anh:

– Sinh viên nhập học tham gia kiểm tra trình độ tiếng Anh đầu khóa theo đề thi 4 kỹ năng Nghe, Đọc, Viết, Nói (kỹ năng Nghe – Đọc được kiểm tra theo đề Cambridge English Placement Test).

– Trường hợp đạt trình độ Tiếng Anh ở các cấp độ theo quy định trong khung chương trình đào tạo hoặc nộp Chứng chỉ quốc tế còn giá trị thời hạn, sẽ được miễn học và không đóng tiền cho học phần được miễn.

– Trường hợp chưa đạt cấp độ Tiếng Anh 1, sinh viên phải học bổ sung các học phần Tiếng Anh dự bị và nộp riêng học phí cho học phần Tiếng Anh dự bị này (ngoài khung chương trình đào tạo).

b. Về Tin học:

Sinh viên đã có Chứng chỉ MOS (Microsoft Office Specialist) quốc tế đạt 750 điểm sẽ được miễn học và không đóng tiền cho học phần Cơ sở Tin học tương ứng.

Xem thêm: Học phí trường Đại học FPT

See more articles in the category: TIN TỨC
READ  công thức đắp mặt nạ tinh bột nghệ

Leave a Reply