Or you want a quick look: Giải bài tập Toán 4 trang 13, 14
Giải bài tập SGK Toán 4 trang 13, 14 giúp các em học sinh lớp 4 xem gợi ý giải 4 bài tập của bài Triệu và lớp triệu. Với từng lời giải Toán lớp 4 rất chi tiết trong bài viết dưới đây sẽ giúp các em ôn tập, củng cố các dạng bài tập, rèn luyện kỹ năng giải Toán 4 thật thành thạo.
Giải bài tập Toán 4 trang 13, 14
Bài 1 (trang 13 SGK Toán 4)
Đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu đến 10 triệu.
Gợi ý đáp án:
Ta đếm lần lượt như sau: 1 triệu ; 2 triệu ; 3 triệu ; 4 triệu ; 5 triệu ; 6 triệu ; 7 triệu ; 8 triệu ; 9 triệu ; 10 triệu.
Bài 2 (trang 13 SGK Toán 4)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
1 chục triệu 5 chục triệu 9 chục triệu | 2 chục triệu 6 chục triệu 1 trăm triệu | 3 chục triệu 7 chục triệu 2 trăm triệu | 4 chục triệu 8 chục triệu 3 trăm triệu |
Gợi ý đáp án:
1 chục triệu 5 chục triệu 9 chục triệu | 2 chục triệu 6 chục triệu 1 trăm triệu | 3 chục triệu 7 chục triệu 2 trăm triệu | 4 chục triệu 8 chục triệu 3 trăm triệu |
Bài 3 (trang 13 SGK Toán 4)
Viết các số sau và cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0:
Mười lăm nghìn.
Ba trăm năm mươi.
Sáu trăm.
Một nghìn ba trăm.
Năm mươi nghìn.
Bảy triệu.
Ba mươi sáu triệu.
Chín trăm triệu.
Gợi ý đáp án:
15 000 có 5 chữ số, có 3 chữ số 0
350 có 3 chữ số, có 1 chữ số 0
600 có 3 chữ số, có 2 chữ số 0
1300 có 4 chữ số, có 2 chữ số 0
50 000 có 5 chữ số, có 4 chữ số 0
7 000 000 có 7 chữ số, có 6 chữ số 0
36 000 000 có 8 chữ số, có 6 chữ số 0
900 000 000 có 9 chữ số, có 8 chữ số 0
Bài 4 (trang 14 SGK Toán 4)
Viết theo mẫu:
Gợi ý đáp án:
Giải bài tập SGK Toán 4 trang 13, 14 giúp các em học sinh lớp 4 xem gợi ý giải 4 bài tập của bài Triệu và lớp triệu. Với từng lời giải Toán lớp 4 rất chi tiết trong bài viết dưới đây sẽ giúp các em ôn tập, củng cố các dạng bài tập, rèn luyện kỹ năng giải Toán 4 thật thành thạo.
Giải bài tập Toán 4 trang 13, 14
Bài 1 (trang 13 SGK Toán 4)
Đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu đến 10 triệu.
Gợi ý đáp án:
Ta đếm lần lượt như sau: 1 triệu ; 2 triệu ; 3 triệu ; 4 triệu ; 5 triệu ; 6 triệu ; 7 triệu ; 8 triệu ; 9 triệu ; 10 triệu.
Bài 2 (trang 13 SGK Toán 4)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
1 chục triệu 5 chục triệu 9 chục triệu | 2 chục triệu 6 chục triệu 1 trăm triệu | 3 chục triệu 7 chục triệu 2 trăm triệu | 4 chục triệu 8 chục triệu 3 trăm triệu |
Gợi ý đáp án:
1 chục triệu 5 chục triệu 9 chục triệu | 2 chục triệu 6 chục triệu 1 trăm triệu | 3 chục triệu 7 chục triệu 2 trăm triệu | 4 chục triệu 8 chục triệu 3 trăm triệu |
Bài 3 (trang 13 SGK Toán 4)
Viết các số sau và cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0:
Mười lăm nghìn.
Ba trăm năm mươi.
Sáu trăm.
Một nghìn ba trăm.
Năm mươi nghìn.
Bảy triệu.
Ba mươi sáu triệu.
Chín trăm triệu.
Gợi ý đáp án:
15 000 có 5 chữ số, có 3 chữ số 0
350 có 3 chữ số, có 1 chữ số 0
600 có 3 chữ số, có 2 chữ số 0
1300 có 4 chữ số, có 2 chữ số 0
50 000 có 5 chữ số, có 4 chữ số 0
7 000 000 có 7 chữ số, có 6 chữ số 0
36 000 000 có 8 chữ số, có 6 chữ số 0
900 000 000 có 9 chữ số, có 8 chữ số 0
Bài 4 (trang 14 SGK Toán 4)
Viết theo mẫu:
Gợi ý đáp án: