STT | Tên ngành | STT | Tên Ngành |
1 | Sư phạm Sinh học | 59 | Quản lý đất đai |
2 | Nuôi trồng thủy sản | 60 | Kinh tế (Kinh tế dầu tư) |
3 | Nông học | 61 | Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y) |
4 | Khoa học môi trường | 62 | Tài chính – Ngân hàng |
5 | Sư phạm Hóa học | 63 | Quản trị kinh doanh |
6 | Chăn nuôi | 64 | Kế toán |
7 | Thú y | 65 | Sư phạm Vật lý |
8 | Hóa học | 66 | Sư phạm Toán học |
9 | Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) | 67 | Y Đa khoa phân hiệu Thanh Hóa |
10 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | 68 | Khúc xạ nhãn khoa |
11 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 69 | Dinh dưỡng |
12 | Kinh tế gia đình (hệ Đại trà) | 70 | Y đa khoa (Bác sĩ đa khoa Dân sự) |
13 | Công nghệ Thực phẩm (hệ Đại trà) | 71 | Điều dưỡng đa khoa (Thuộc nhóm ngành Điều dưỡng 52720501) |
14 | Công nghệ Thực phẩm (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | 72 | Điều dưỡng gây mê hồi sức (Thuộc nhóm ngành Điều dưỡng 52720501) |
15 | Công nghệ Thực phẩm (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) | 73 | Điều dưỡng nha khoa (Thuộc nhóm ngành Điều dưỡng 52720501) |
16 | ĐH Xét nghiệm Y học | 74 | Sư phạm Sinh học (đào tạo GV THPT) |
17 | ĐH Điều dưỡng | 75 | Sư phạm Sinh học (đào tạo GV THCS) |
18 | ĐH Y tế Công cộng | 76 | SP Sinh học |
19 | ĐH Công nghệ Kỹ thuật Hóa học | 77 | Tâm lý học giáo dục |
20 | ĐH Thú y | 78 | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) |
21 | ĐH Công nghệ thực phẩm | 79 | Công nghệ may |
22 | ĐH Kỹ thuật môi trường | 80 | Quản lý công nghiệp |
23 | ĐH Nuôi trồng thủy sản | 81 | Công nghệ sợi. dệt |
24 | ĐH Nông nghiệp | 82 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
25 | Y đa khoa | 83 | Bảo hộ lao động |
26 | Răng hàm mặt (Chất lượng cao) | 84 | Lâm nghiệp |
27 | Tâm lý học | 85 | Hộ sinh |
28 | Giáo dục học | 86 | Kiến trúc |
29 | Răng – Hàm – Mặt | 87 | Sư phạm Địa lí |
30 | Dược học | 88 | Sư phạm Ngữ văn |
31 | Xét nghiệm y học | 89 | Giáo dục Tiểu học |
32 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 90 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
33 | Kỹ thuật phục hình răng | 91 | Y học cổ truyền |
34 | điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức | 92 | Y học dự phòng |
35 | Phục hồi chức năng | 93 | Quản lý tài nguyên và môi trường |
36 | điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh(Chỉ tuyển nữ) | 94 | Quản lý tài nguyên rừng |
37 | Y tế công cộng | 95 | Hoá học |
38 | Kỹ thuật phần mềm | 96 | Hoá học- CT Việt Pháp |
39 | Hóa – Sinh – Thực phẩm và Môi trường | 97 | Công nghệ kỹ thuật Hoá học – CT Chất lượng cao |
40 | Kỹ thuật in | 98 | Công nghệ sau thu hoạch |
41 | Kinh tế đầu tư | 99 | Y đa khoa (Hệ liên thông) |
42 | Kinh tế tài nguyên | 100 | Sinh học |
43 | Kinh tế nông nghiệp | 101 | Khoa học Vật liệu |
44 | Công nghệ Thực phẩm | 102 | Hải dương học |
45 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | 103 | Địa chất học |
46 | Công nghệ Sinh học | 104 | Lâm sinh |
47 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 105 | Bảo vệ thực vật |
48 | Công nghệ Chế biến thủy sản | 106 | Khoa học cây trồng |
49 | Công nghệ Thực phẩm (Chương trình chuẩn quốc tế. tăng cường tiếng Anh) | 107 | Điều dưỡng |
50 | Công nghệ Sinh học (Chương trình chuẩn quốc tế. tăng cường tiếng Anh) | 108 | Y đa khoa chất lượng cao |
51 | Công nghệ Kỹ thuật Hóa Học | 109 | Dược học (B) |
52 | Công nghệ Kỹ thuật môi trường | 110 | Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học |
53 | Công nghệ vật liệu | 111 | Kỹ thuật Hoá học(CLC. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng) |
54 | Kỹ thuật Y Sinh | 112 | Công nghệ Thực phẩm (CLC. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng) |
55 | Hóa sinh | 113 | Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
56 | Kỹ thuật Môi trường | 114 | Kỹ thuật Môi trường (CLC. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng) |
57 | Quản lý nguồn lợi thủy sản | 115 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CLC. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng) |
58 | Xét nghiệm Y học dự phòng* | 116 |