Bảng lương và phụ cấp trong Quân đội, Công an năm 2021

Or you want a quick look: 1. Mức lương trong Quân đội nhân dân Việt Nam

Hiện nay bảng lương, cách xếp lương của cán bộ, công chức, viên chức có nhiều sự thay đổi, điều chỉnh. Vậy bảng lương và các phụ cấp trong quân đội, công an được tính như thế nào trong năm 2021?

Nghị quyết về dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 được Quốc hội thông qua quyết định chưa tăng lương cơ sở của cán bộ, công chức, viên chức trong năm 2021.

=> Trong năm 2021, mức lương cơ sở vẫn là 1,49 triệu/tháng.

1. Mức lương trong Quân đội nhân dân Việt Nam


Các bảng lương Mobitool trích dẫn dưới đây được lấy theo quy định của Thông tư 79/2019/TT-BQP có hiệu lực từ ngày 25 tháng 7 năm 2019, và hiện vẫn còn hiệu lực

1.1  Bảng lương cấp bậc quân hàm sĩ quan và cấp hàm cơ yếu 

SỐ TT

ĐỐI TƯỢNG

HỆ S

MỨC LƯƠNG THỰC HIỆN từ 01/7/2019

1

Đại tướng

10,40

15.496.000

2

Thượng tướng

9,80

14.602.000

3

Trung tướng

9,20

13.708.000

Cấp hàm cơ yếu bậc 10

4

Thiếu tướng

8,60

12.814.000

Cấp hàm cơ yếu bậc 9

5

Đại tá

8,00

11.920.000

Cấp hàm cơ yếu bậc 8

6

Thượng tá

7,30

10.877.000

Cấp hàm cơ yếu bậc 7

7

Trung tá

6,60

9.834.000

Cấp hàm cơ yếu bậc 6

8

Thiếu tá

6,00

8.940.000

Cấp hàm cơ yếu bậc 5

9

Đại úy

5,40

8.046.000

Cấp hàm cơ yếu bậc 4

10

Thượng úy

5,00

7.450.000

Cấp hàm cơ yếu bậc 3

11

Trung úy

4,60

6.854.000

Cấp hàm cơ yếu bậc 2

12

Thiếu úy

4,20

6.258.000

Cấp hàm cơ yếu bậc 1

1.2 Bảng nâng lương cấp bậc quân hàm sĩ quan và quân hàm cơ yếu

Ố TT

ĐỐI TƯỢNG

NÂNG LƯƠNG LẦN 1

NÂNG LƯƠNG LN 2

Hệ số

Mức lương từ 01/7/2019

Hệ số

Mức lương từ 01/7/2019

1

Đại tướng

11,00

16.390.000

2

Thượng tướng

10,40

15.496.000

3

Trung tướng

9,80

14.602.000

Cấp hàm cơ yếu bậc 10

4

Thiếu tướng

9,20

13.708.000

Cấp hàm cơ yếu bậc 9

5

Đại tá

8,40

12.516.000

8,60

12.814.000

Cấp hàm cơ yếu bậc 8

6

Thượng tá

7,70

11.473.000

8,10

12.069.000

Cấp hàm cơ yếu bậc 7

7

Trung tá

7,00

10.430.000

7,40

11.026.000

Cấp hàm cơ yếu bậc 6

8

Thiếu tá

6,40

9.536.000

6,80

10.132.000

Cấp hàm cơ yếu bậc 5

9

Đại úy

5,80

8.642.000

6,20

9.238.000

10

Thượng úy

5,35

7.971.500

5,70

8.493.000

1.3 Bảng phụ cấp quân hàm hạ sĩ quan, binh sĩ, học viên cơ yếu

SỐ TT

ĐỐI TƯỢNG

HỆ SỐ

MỨC PHỤ CẤP THỰC HIỆN từ 01/7/2019

1

Thượng sĩ

0,70

1.043.000

Học viên cơ yếu năm thứ năm

2

Trung sĩ

0,60

894.000

Học viên cơ yếu năm thứ tư

3

Hạ sĩ

0,50

745.000

Học viên cơ yếu năm thứ ba

4

Binh nhất

0,45

670.500

Học viên cơ yếu năm thứ hai

5

Binh nhì

0,40

596.000

Học viên cơ yếu năm thứ nhất

1.4 Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu

HỨC DANH

BẬC LƯƠNG

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

VK

I. Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu cao cấp

Nhóm 1

– Hệ số

3,85

4,20

4,55

4,90

5,25

5,60

5,95

6,30

6,65

7,00

7,35

7,70

VK

– Mức lương thực hiện từ 01/7/2019

5.736.500

6.258.000

6.779.500

7.301.000

7.822.500

8.344.000

8.865.500

9.387.000

9.908.500

10.430.000

10.951.500

11.473.000

Nhóm 2

– Hệ số

3,65

4,00

4,35

4,70

5,05

5,40

5,75

6,10

6,45

6,80

7,15

7,50

VK

– Mức lương thực hiện từ 01/7/2019

5.438.500

5.960.000

6.481.500

7.003.000

7.524.500

8.046.000

8.567.500

9.089.000

9.610.500

10.132.000

10.653.500

11.175.000

II. Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu trung cấp

Nhóm 1

– Hệ số

3,50

3,80

4,10

4,40

4,70

5,00

5,30

5,60

5,90

6,20

VK

– Mức lương thực hiện từ 01/7/2019

5.215.000

5.662.000

6.109.000

6.556.000

7.003.000

7.450.000

7.897.000

8.344.000

8.791.000

9.238.000

Nhóm 2

– Hệ số

3,20

3,50

3,80

4,10

4,40

4,70

5,00

5,30

5,60

5,90

VK

– Mức lương thực hiện từ 01/7/2019

4.768.000

5.215.000

5.662.000

6.109.000

6.556.000

7.003.000

7.450.000

7.897.000

8.344.000

8.791.000

III. Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu sơ cấp

Nhóm 1

– Hệ số

3,20

3,45

3,70

3,95

4,20

4,45

4,70

4,95

5,20

5,45

VK

– Mức lương thực hiện từ 01/7/2019

4.768.000

5.140.500

5.513.000

5.885.500

6.258.000

6.630.500

7.003.000

7.375.500

7.748.000

8.120.500

Nhóm 2

Hệ số

2,95

3,20

3,45

3,70

3,95

4,20

4,45

4,70

4,95

5,20

VK

– Mức lương thực hiện từ 01/7/2019

4.395.500

4.768.000

5.140.500

5.513.000

5.885.500

6.258.000

6.630.500

7.003.000

7.375.500

7.748.000

1.5 Bảng lương công nhân quốc phòng

Loi

Nhóm

Bậc 1

Bc 2

Bậc 3

Bc 4

Bc 5

Bc 6

Bậc 7

Bc 8

Bc 9

Bậc 10

LOI A

Nhóm 1

Hsố

3,50

3,85

4,20

4,55

4,90

5,25

5,60

5,95

6,30

6,65

– Mức lương thực hiện từ 01/7/2019

5.215.000

5.736.500

6.258.000

6.779.500

7.301.000

7.822.500

8.344.000

8.865.500

9.387.000

9.908.500

Nhóm 2

Hsố

3,20

3,55

3,90

4,25

4,60

4,95

5,30

5,65

6,00

6,35

– Mức lương thực hiện từ 01/7/2019

4.768.000

5.289.500

5.811.000

6.332.500

6.854.000

7.375.500

7.897.000

8.418.500

8.940.000

9.461.500

LOẠI B

H s

2,90

3,20

3,50

3,80

4,10

4,40

4,70

5,00

5,30

5,60

– Mức lương thực hiện từ 01/7/2019

4.321.000

4.768.000

5.215.000

5.662.000

6.109.000

6.556.000

7.003.000

7.450.000

7.897.000

8.344.000

LOI C

Hsố

2,70

2,95

3,20

3,45

3,70

3,95

4,20

4,45

4,70

4,95

– Mức lương thực hiện từ 01/7/2019

4.023.000

4.395.500

4.768.000

5.140.500

5.513.000

5.885.500

6.258.000

6.630.500

7.003.000

7.375.500

2. Mức lương trong Công an Nhân dân Việt Nam


Mức lương trong Công an Nhân dân Việt Nam được quy định tại Nghị định 17/2013/NĐ-CP có hiệu lực thi hành từ ngày 19 tháng 2 năm 2013 và hiện vẫn còn hiệu lực, Nghị định 49/2019/NĐ-CP

2.1 Bảng lương theo cấp bậc quân hàm sĩ quan Công an nhân dân, Cảnh sát nhân dân

STT

Cấp bậc
quân hàm sĩ quan

Cấp hàm cơ yếu

Hệ số lương công an

Mức lương
từ
năm 2021

1

Đại tướng

10,40

15,496,000

2

Thượng tướng

9,80

14,602,000

3

Trung tướng

9,20

13,708,000

4

Thiếu tướng

Bậc 9

8,60

12,814,000

5

Đại tá

Bậc 8

8,00

11,920,000

6

Thượng tá

Bậc 7

7,30

10,877,000

7

Trung tá

Bậc 6

6,60

9,834,000

8

Thiếu tá

Bậc 5

6,00

8,940000

9

Đại úy

Bậc 4

5,40

8,046,000

10

Thượng úy

Bậc 3

5,00

7,450,000

11

Trung úy

Bậc 2

4,60

6,854,000

12

Thiếu úy

Bậc 1

4,20

6,258,000

13

Thượng sĩ

3,80

5,662,000

14

Trung sĩ

3,50

5,215,000

15

Hạ sĩ

3,20

4,768,000

2.2 Bảng nâng lương quân hàm sĩ quan Công an nhân dân

TT

Cấp bậc quân hàm sĩ quan

Cấp hàm cơ yếu

Nâng lương lần 1

Nâng lương lần 2

Hệ số

Mức lương từ năm 2021

Hệ số

Mức lương từ năm 2021

1

Đại tướng

11,00

15,496,000

2

Thượng tướng

10,40

13,520,000

3

Trung tướng

9,80

14,602,000

4

Thiếu tướng

Bậc 9

9,20

13,708,000

5

Đại tá

Bậc 8

8,40

12,516,000

8,60

12,814,000

6

Thượng tá

Bậc 7

7,70

11,473,000

8,10

12,069,000

7

Trung tá

Bậc 6

7,00

10,430,000

7,40

11,026,000

8

Thiếu tá

Bậc 5

6,40

9,536,000

6,80

10,132,000

9

Đại úy

5,80

8,642,000

6,20

9,238,000

10

Thượng úy

5,35

7,971,500

5,70

8,493,000

2.3 Bảng lương công nhân công an

NGẠCH, NHÓM, HỆ SỐ LƯƠNG

BẬC LƯƠNG

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Ngạch A

Nhóm 1

Hệ số lương

3,50

3,85

4,20

4,55

4,90

5,25

5,60

5,95

6,30

6,65

Nhóm 2

Hệ số lương

3,20

3,55

3,90

4,25

4,60

4,95

5,30

5,65

6,00

6,35

Ngạch B

Hệ số lương

2,90

3,20

3,50

3,80

4,10

4,40

4,70

5,00

5,30

5,60

Ngạch C

Hệ số lương

2,70

2,95

3,20

3,45

3,70

3,95

4,20

4,45

4,70

4,95

3. Thay đổi mới về lương, phụ cấp của quân đội và công an từ năm 2021


3.1 Vẫn được giữ lại phụ cấp thâm niên nghề

Theo tinh thần Nghị quyết 27, hiện nay có quá nhiều phụ cấp, được quy định ở các văn bản khác nhau khiến phát sinh những chi phí bất hợp lý. Đồng thời, cũng khiến năng suất lao động, hiệu quả công tác không cao.

Do đó, đến năm 2021, sẽ cải cách tiền lương thông qua sắp xếp lại các chế độ phụ cấp hiện hành, bảo đảm tổng quỹ phụ cấp chiếm tối đa 30% tổng quỹ lương.

Riêng phụ cấp thâm niêm nghề của các đối tượng cán bộ, công chức, viên chức sẽ bị bãi bỏ. Tuy nhiên, để bảo đảm tương quan tiền lương với các đối tượng này, giữ nguyên phụ cấp thâm niên nghề của quân đội, công an, cơ yếu.

Đồng thời, tiếp tục áp dụng các loại phụ cấp phục vụ an ninh, quốc phòng, phụ cấp đặc thù với lực lượng vũ trang là quân đội, công an, cơ yếu.

3.2 Bổ sung thêm tiền thưởng trong cơ cấu tiền lương

Khi việc xây dựng, ban hành bảng lương mới gắn với vị trí việc làm, chức danh, chức vụ lãnh đạo thay thế bảng lương hiện hành thì đồng thời cũng thiết kế cơ cấu tiền lương mới gồm:

Lương cơ bản: chiếm khoảng 70% tổng quỹ lương;

Các khoản phụ cấp: chiếm khoảng 30% tổng quỹ lương. Trong đó, bổ sung thêm tiền tưởng. Tuy nhiên, quỹ tiền thưởng bằng khoảng 10% tổng quỹ tiền lương của năm, không bao gồm phụ cấp.

Trên đây, Mobitool cung cấp các quy định của pháp luật liên quan Mức lương trong quân đội, công an. Mời các bạn đọc các bài viết liên quan tại mục Lao động – tiền lương, mảng Hỏi đáp pháp luật.

Các bài viết liên quan:

  • Phụ cấp Công an viên thôn 2021
  • Tiêu chuẩn bổ nhiệm trong Công an nhân dân
  • Các ngành Công an tuyển nữ 2021
  • Tiêu chuẩn lý lịch vào ngành Công an 2021
  • Xét tuyển vào trường quân đội

Hiện nay bảng lương, cách xếp lương của cán bộ, công chức, viên chức có nhiều sự thay đổi, điều chỉnh. Vậy bảng lương và các phụ cấp trong quân đội, công an được tính như thế nào trong năm 2021?

Nghị quyết về dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 được Quốc hội thông qua quyết định chưa tăng lương cơ sở của cán bộ, công chức, viên chức trong năm 2021.

=> Trong năm 2021, mức lương cơ sở vẫn là 1,49 triệu/tháng.

1. Mức lương trong Quân đội nhân dân Việt Nam


Các bảng lương Mobitool trích dẫn dưới đây được lấy theo quy định của Thông tư 79/2019/TT-BQP có hiệu lực từ ngày 25 tháng 7 năm 2019, và hiện vẫn còn hiệu lực

1.1  Bảng lương cấp bậc quân hàm sĩ quan và cấp hàm cơ yếu 

SỐ TT

ĐỐI TƯỢNG

HỆ S

MỨC LƯƠNG THỰC HIỆN từ 01/7/2019

1

Đại tướng

10,40

15.496.000

2

Thượng tướng

9,80

14.602.000

3

Trung tướng

9,20

13.708.000

Cấp hàm cơ yếu bậc 10

4

Thiếu tướng

8,60

12.814.000

Cấp hàm cơ yếu bậc 9

5

Đại tá

8,00

11.920.000

Cấp hàm cơ yếu bậc 8

6

Thượng tá

7,30

10.877.000

Cấp hàm cơ yếu bậc 7

7

Trung tá

6,60

9.834.000

Cấp hàm cơ yếu bậc 6

8

Thiếu tá

6,00

8.940.000

Cấp hàm cơ yếu bậc 5

9

Đại úy

5,40

8.046.000

Cấp hàm cơ yếu bậc 4

10

Thượng úy

5,00

7.450.000

Cấp hàm cơ yếu bậc 3

11

Trung úy

4,60

6.854.000

Cấp hàm cơ yếu bậc 2

12

Thiếu úy

4,20

6.258.000

Cấp hàm cơ yếu bậc 1

1.2 Bảng nâng lương cấp bậc quân hàm sĩ quan và quân hàm cơ yếu

Ố TT

ĐỐI TƯỢNG

NÂNG LƯƠNG LẦN 1

NÂNG LƯƠNG LN 2

Hệ số

Mức lương từ 01/7/2019

Hệ số

Mức lương từ 01/7/2019

1

Đại tướng

11,00

16.390.000

2

Thượng tướng

10,40

15.496.000

3

Trung tướng

9,80

14.602.000

Cấp hàm cơ yếu bậc 10

4

Thiếu tướng

9,20

13.708.000

Cấp hàm cơ yếu bậc 9

5

Đại tá

8,40

12.516.000

8,60

12.814.000

Cấp hàm cơ yếu bậc 8

6

Thượng tá

7,70

11.473.000

8,10

12.069.000

Cấp hàm cơ yếu bậc 7

7

Trung tá

7,00

10.430.000

7,40

11.026.000

Cấp hàm cơ yếu bậc 6

8

Thiếu tá

6,40

9.536.000

6,80

10.132.000

Cấp hàm cơ yếu bậc 5

9

Đại úy

5,80

8.642.000

6,20

9.238.000

10

Thượng úy

5,35

7.971.500

5,70

8.493.000

1.3 Bảng phụ cấp quân hàm hạ sĩ quan, binh sĩ, học viên cơ yếu

SỐ TT

ĐỐI TƯỢNG

HỆ SỐ

MỨC PHỤ CẤP THỰC HIỆN từ 01/7/2019

1

Thượng sĩ

0,70

1.043.000

Học viên cơ yếu năm thứ năm

2

Trung sĩ

0,60

894.000

Học viên cơ yếu năm thứ tư

3

Hạ sĩ

0,50

745.000

Học viên cơ yếu năm thứ ba

4

Binh nhất

0,45

670.500

Học viên cơ yếu năm thứ hai

5

Binh nhì

0,40

596.000

Học viên cơ yếu năm thứ nhất

1.4 Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu

HỨC DANH

BẬC LƯƠNG

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

VK

I. Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu cao cấp

Nhóm 1

– Hệ số

3,85

4,20

4,55

4,90

5,25

5,60

5,95

6,30

6,65

7,00

7,35

7,70

VK

– Mức lương thực hiện từ 01/7/2019

5.736.500

6.258.000

6.779.500

7.301.000

7.822.500

8.344.000

8.865.500

9.387.000

9.908.500

10.430.000

10.951.500

11.473.000

Nhóm 2

– Hệ số

3,65

4,00

4,35

4,70

5,05

5,40

5,75

6,10

6,45

6,80

7,15

7,50

VK

– Mức lương thực hiện từ 01/7/2019

5.438.500

5.960.000

6.481.500

7.003.000

7.524.500

8.046.000

8.567.500

9.089.000

9.610.500

10.132.000

10.653.500

11.175.000

II. Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu trung cấp

Nhóm 1

– Hệ số

3,50

3,80

4,10

4,40

4,70

5,00

5,30

5,60

5,90

6,20

VK

– Mức lương thực hiện từ 01/7/2019

5.215.000

5.662.000

6.109.000

6.556.000

7.003.000

7.450.000

7.897.000

8.344.000

8.791.000

9.238.000

Nhóm 2

– Hệ số

3,20

3,50

3,80

4,10

4,40

4,70

5,00

5,30

5,60

5,90

VK

– Mức lương thực hiện từ 01/7/2019

4.768.000

5.215.000

5.662.000

6.109.000

6.556.000

7.003.000

7.450.000

7.897.000

8.344.000

8.791.000

III. Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu sơ cấp

Nhóm 1

– Hệ số

3,20

3,45

3,70

3,95

4,20

4,45

4,70

4,95

5,20

5,45

VK

– Mức lương thực hiện từ 01/7/2019

4.768.000

5.140.500

5.513.000

5.885.500

6.258.000

6.630.500

7.003.000

7.375.500

7.748.000

8.120.500

Nhóm 2

Hệ số

2,95

3,20

3,45

3,70

3,95

4,20

4,45

4,70

4,95

5,20

VK

– Mức lương thực hiện từ 01/7/2019

4.395.500

4.768.000

5.140.500

5.513.000

5.885.500

6.258.000

6.630.500

7.003.000

7.375.500

7.748.000

1.5 Bảng lương công nhân quốc phòng

Loi

Nhóm

Bậc 1

Bc 2

Bậc 3

Bc 4

Bc 5

Bc 6

Bậc 7

Bc 8

Bc 9

Bậc 10

LOI A

Nhóm 1

Hsố

3,50

3,85

4,20

4,55

4,90

5,25

5,60

5,95

6,30

6,65

– Mức lương thực hiện từ 01/7/2019

5.215.000

5.736.500

6.258.000

6.779.500

7.301.000

7.822.500

8.344.000

8.865.500

9.387.000

9.908.500

Nhóm 2

Hsố

3,20

3,55

3,90

4,25

4,60

4,95

5,30

5,65

6,00

6,35

– Mức lương thực hiện từ 01/7/2019

4.768.000

5.289.500

5.811.000

6.332.500

6.854.000

7.375.500

7.897.000

8.418.500

8.940.000

9.461.500

LOẠI B

H s

2,90

3,20

3,50

3,80

4,10

4,40

4,70

5,00

5,30

5,60

– Mức lương thực hiện từ 01/7/2019

4.321.000

4.768.000

5.215.000

5.662.000

6.109.000

6.556.000

7.003.000

7.450.000

7.897.000

8.344.000

LOI C

Hsố

2,70

2,95

3,20

3,45

3,70

3,95

4,20

4,45

4,70

4,95

– Mức lương thực hiện từ 01/7/2019

4.023.000

4.395.500

4.768.000

5.140.500

5.513.000

5.885.500

6.258.000

6.630.500

7.003.000

7.375.500

2. Mức lương trong Công an Nhân dân Việt Nam


Mức lương trong Công an Nhân dân Việt Nam được quy định tại Nghị định 17/2013/NĐ-CP có hiệu lực thi hành từ ngày 19 tháng 2 năm 2013 và hiện vẫn còn hiệu lực, Nghị định 49/2019/NĐ-CP

2.1 Bảng lương theo cấp bậc quân hàm sĩ quan Công an nhân dân, Cảnh sát nhân dân

STT

Cấp bậc
quân hàm sĩ quan

Cấp hàm cơ yếu

Hệ số lương công an

Mức lương
từ
năm 2021

1

Đại tướng

10,40

15,496,000

2

Thượng tướng

9,80

14,602,000

3

Trung tướng

9,20

13,708,000

4

Thiếu tướng

Bậc 9

8,60

12,814,000

5

Đại tá

Bậc 8

8,00

11,920,000

6

Thượng tá

Bậc 7

7,30

10,877,000

7

Trung tá

Bậc 6

6,60

9,834,000

8

Thiếu tá

Bậc 5

6,00

8,940000

9

Đại úy

Bậc 4

5,40

8,046,000

10

Thượng úy

Bậc 3

5,00

7,450,000

11

Trung úy

Bậc 2

4,60

6,854,000

12

Thiếu úy

Bậc 1

4,20

6,258,000

13

Thượng sĩ

3,80

5,662,000

14

Trung sĩ

3,50

5,215,000

15

Hạ sĩ

3,20

4,768,000

2.2 Bảng nâng lương quân hàm sĩ quan Công an nhân dân

TT

Cấp bậc quân hàm sĩ quan

Cấp hàm cơ yếu

Nâng lương lần 1

Nâng lương lần 2

Hệ số

Mức lương từ năm 2021

Hệ số

Mức lương từ năm 2021

1

Đại tướng

11,00

15,496,000

2

Thượng tướng

10,40

13,520,000

3

Trung tướng

9,80

14,602,000

4

Thiếu tướng

Bậc 9

9,20

13,708,000

5

Đại tá

Bậc 8

8,40

12,516,000

8,60

12,814,000

6

Thượng tá

Bậc 7

7,70

11,473,000

8,10

12,069,000

7

Trung tá

Bậc 6

7,00

10,430,000

7,40

11,026,000

8

Thiếu tá

Bậc 5

6,40

9,536,000

6,80

10,132,000

9

Đại úy

5,80

8,642,000

6,20

9,238,000

10

Thượng úy

5,35

7,971,500

5,70

8,493,000

2.3 Bảng lương công nhân công an

NGẠCH, NHÓM, HỆ SỐ LƯƠNG

BẬC LƯƠNG

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Ngạch A

Nhóm 1

Hệ số lương

3,50

3,85

4,20

4,55

4,90

5,25

5,60

5,95

6,30

6,65

Nhóm 2

Hệ số lương

3,20

3,55

3,90

4,25

4,60

4,95

5,30

5,65

6,00

6,35

Ngạch B

Hệ số lương

2,90

3,20

3,50

3,80

4,10

4,40

4,70

5,00

5,30

5,60

Ngạch C

Hệ số lương

2,70

2,95

3,20

3,45

3,70

3,95

4,20

4,45

4,70

4,95

3. Thay đổi mới về lương, phụ cấp của quân đội và công an từ năm 2021


3.1 Vẫn được giữ lại phụ cấp thâm niên nghề

Theo tinh thần Nghị quyết 27, hiện nay có quá nhiều phụ cấp, được quy định ở các văn bản khác nhau khiến phát sinh những chi phí bất hợp lý. Đồng thời, cũng khiến năng suất lao động, hiệu quả công tác không cao.

Do đó, đến năm 2021, sẽ cải cách tiền lương thông qua sắp xếp lại các chế độ phụ cấp hiện hành, bảo đảm tổng quỹ phụ cấp chiếm tối đa 30% tổng quỹ lương.

Riêng phụ cấp thâm niêm nghề của các đối tượng cán bộ, công chức, viên chức sẽ bị bãi bỏ. Tuy nhiên, để bảo đảm tương quan tiền lương với các đối tượng này, giữ nguyên phụ cấp thâm niên nghề của quân đội, công an, cơ yếu.

Đồng thời, tiếp tục áp dụng các loại phụ cấp phục vụ an ninh, quốc phòng, phụ cấp đặc thù với lực lượng vũ trang là quân đội, công an, cơ yếu.

3.2 Bổ sung thêm tiền thưởng trong cơ cấu tiền lương

Khi việc xây dựng, ban hành bảng lương mới gắn với vị trí việc làm, chức danh, chức vụ lãnh đạo thay thế bảng lương hiện hành thì đồng thời cũng thiết kế cơ cấu tiền lương mới gồm:

Lương cơ bản: chiếm khoảng 70% tổng quỹ lương;

Các khoản phụ cấp: chiếm khoảng 30% tổng quỹ lương. Trong đó, bổ sung thêm tiền tưởng. Tuy nhiên, quỹ tiền thưởng bằng khoảng 10% tổng quỹ tiền lương của năm, không bao gồm phụ cấp.

Trên đây, Mobitool cung cấp các quy định của pháp luật liên quan Mức lương trong quân đội, công an. Mời các bạn đọc các bài viết liên quan tại mục Lao động – tiền lương, mảng Hỏi đáp pháp luật.

Các bài viết liên quan:

  • Phụ cấp Công an viên thôn 2021
  • Tiêu chuẩn bổ nhiệm trong Công an nhân dân
  • Các ngành Công an tuyển nữ 2021
  • Tiêu chuẩn lý lịch vào ngành Công an 2021
  • Xét tuyển vào trường quân đội
See more articles in the category: TIN TỨC
READ  Tủ lạnh 90 lít nào giá rẻ có ngăn đá?

Leave a Reply