Or you want a quick look: Lý thuyết Căn bậc ba
Giải bài tập SGK Toán 9 Tập 1 trang 36 để xem gợi ý giải các bài tập của Bài 9 Căn bậc ba thuộc chương 1 Đại số 9.
Tài liệu được biên soạn với nội dung bám sát chương trình sách giáo khoa Toán lớp 9 tập 1. Qua đó, các em sẽ biết cách giải toàn bộ các bài tập của bài 9 Chương 1 trong sách giáo khoa Toán 9 Tập 1. Chúc các bạn học tốt.
Lý thuyết Căn bậc ba
1. Định nghĩa
+ Căn bậc ba của một số a là số x sao cho
+ Căn bậc ba của số a được kí hiệu là
Như vậy
Mọi số thực đều có căn bậc ba.
2. Các dạng toán cơ bản
Dạng 1: Tính giá trị biểu thức
Sử dụng:
Dạng 2: So sánh các căn bậc ba
Sử dụng:
Dạng 3: Giải phương trình chứa căn bậc ba
Sử dụng:
Ví dụ:
Giải bài tập toán 9 trang 36 tập 1
Bài 67 (trang 36 SGK Toán 9 Tập 1)
Hãy tìm
∛512 ;
∛-729 ;
∛0,064 ;
∛-0,216 ;
∛-0,008
Gợi ý đáp án
∛512 = ∛83 = 8
∛-729 = ∛(-9)3 = -9
∛0,064 = ∛(0,4)3 = 0,4
∛-0,216 = ∛(-0,6)3 = -0,6
∛-0,008 = ∛(-0,2)3 = -0,2
Chú ý: Bạn có thể tìm các căn bậc ba ở trên bằng máy tính bỏ túi.
(Ghi nhớ: Các bạn nên ghi nhớ một số lũy thừa bậc 3 của các số < 10:
23 = 8; 33 = 27; 43 = 64; 53 = 125;
63 = 216; 73 = 343; 83 = 512; 93 = 729)
Bài 68 (trang 36 SGK Toán 9 Tập 1)
Tính
Gợi ý đáp án
=3-(-2)-5
=3+2-5=0.
Bài 69 (trang 36 SGK Toán 9 Tập 1)
So sánh
a) 5 và
b)
Gợi ý đáp án
a) Ta có:
Vì
Vậy
b) Ta có:
Vì
Vậy
Giải bài tập SGK Toán 9 Tập 1 trang 36 để xem gợi ý giải các bài tập của Bài 9 Căn bậc ba thuộc chương 1 Đại số 9.
Tài liệu được biên soạn với nội dung bám sát chương trình sách giáo khoa Toán lớp 9 tập 1. Qua đó, các em sẽ biết cách giải toàn bộ các bài tập của bài 9 Chương 1 trong sách giáo khoa Toán 9 Tập 1. Chúc các bạn học tốt.
Lý thuyết Căn bậc ba
1. Định nghĩa
+ Căn bậc ba của một số a là số x sao cho
+ Căn bậc ba của số a được kí hiệu là
Như vậy
Mọi số thực đều có căn bậc ba.
2. Các dạng toán cơ bản
Dạng 1: Tính giá trị biểu thức
Sử dụng:
Dạng 2: So sánh các căn bậc ba
Sử dụng:
Dạng 3: Giải phương trình chứa căn bậc ba
Sử dụng:
Ví dụ:
Giải bài tập toán 9 trang 36 tập 1
Bài 67 (trang 36 SGK Toán 9 Tập 1)
Hãy tìm
∛512 ;
∛-729 ;
∛0,064 ;
∛-0,216 ;
∛-0,008
Gợi ý đáp án
∛512 = ∛83 = 8
∛-729 = ∛(-9)3 = -9
∛0,064 = ∛(0,4)3 = 0,4
∛-0,216 = ∛(-0,6)3 = -0,6
∛-0,008 = ∛(-0,2)3 = -0,2
Chú ý: Bạn có thể tìm các căn bậc ba ở trên bằng máy tính bỏ túi.
(Ghi nhớ: Các bạn nên ghi nhớ một số lũy thừa bậc 3 của các số < 10:
23 = 8; 33 = 27; 43 = 64; 53 = 125;
63 = 216; 73 = 343; 83 = 512; 93 = 729)
Bài 68 (trang 36 SGK Toán 9 Tập 1)
Tính
Gợi ý đáp án
=3-(-2)-5
=3+2-5=0.
Bài 69 (trang 36 SGK Toán 9 Tập 1)
So sánh
a) 5 và
b)
Gợi ý đáp án
a) Ta có:
Vì
Vậy
b) Ta có:
Vì
Vậy