Or you want a quick look: Giải bài tập Toán 4 trang 19
Giải bài tập SGK Toán 4 trang 19 giúp các em học sinh lớp 4 xem gợi ý giải 4 bài tập của bài Dãy số tự nhiên. Với từng lời giải Toán lớp 4 rất chi tiết trong bài viết dưới đây sẽ giúp các em ôn tập, củng cố các dạng bài tập, rèn luyện kỹ năng giải Toán 4 thật thành thạo.
Giải bài tập Toán 4 trang 19
Bài 1 (trang 19 SGK Toán 4)
Viết số tự nhiên liền sau của mỗi số sau vào ô trống:
Gợi ý đáp án:
Bài 2 (trang 19 SGK Toán 4)
Viết số tự nhiên liền trước của mỗi số sau vào ô trống:
Gợi ý đáp án:
Bài 3 (trang 19 SGK Toán 4)
Viết số thích hợp vào chỗ chầm để có ba số tự nhiên liên tiếp:
a) 4 ; 5 ; … .
d) 9 ; 10 ; … .
b) … ; 87 ; 88.
e) 99 ; 100 ; … .
c) 896 ; … ; 898.
g) 9998 ; 9999 ; … .
Gợi ý đáp án:
a) 4; 5; 6
d) 9; 10; 11
b) 86; 87; 88
e) 99; 100; 101
c) 896; 897; 898
g) 9998; 9999; 10000.
Bài 4 (trang 19 SGK Toán 4)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 909 ; 910 ; 911 ; … ; … ; … ; … ; … .
b) 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; … ; … ; … ; … ; … ; … .
c) 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; … ; … ; … ; … ; … ; … .
Gợi ý đáp án:
a) 909; 910; 911; 912; 913; 914; 915; 916.
b) 0; 2; 4; 6; 8; 10; 12; 14; 16; 18; 20.
c) 1; 3; 5; 7; 9; 11; 13; 15; 17; 19; 21.
Giải bài tập SGK Toán 4 trang 19 giúp các em học sinh lớp 4 xem gợi ý giải 4 bài tập của bài Dãy số tự nhiên. Với từng lời giải Toán lớp 4 rất chi tiết trong bài viết dưới đây sẽ giúp các em ôn tập, củng cố các dạng bài tập, rèn luyện kỹ năng giải Toán 4 thật thành thạo.
Giải bài tập Toán 4 trang 19
Bài 1 (trang 19 SGK Toán 4)
Viết số tự nhiên liền sau của mỗi số sau vào ô trống:
Gợi ý đáp án:
Bài 2 (trang 19 SGK Toán 4)
Viết số tự nhiên liền trước của mỗi số sau vào ô trống:
Gợi ý đáp án:
Bài 3 (trang 19 SGK Toán 4)
Viết số thích hợp vào chỗ chầm để có ba số tự nhiên liên tiếp:
a) 4 ; 5 ; … .
d) 9 ; 10 ; … .
b) … ; 87 ; 88.
e) 99 ; 100 ; … .
c) 896 ; … ; 898.
g) 9998 ; 9999 ; … .
Gợi ý đáp án:
a) 4; 5; 6
d) 9; 10; 11
b) 86; 87; 88
e) 99; 100; 101
c) 896; 897; 898
g) 9998; 9999; 10000.
Bài 4 (trang 19 SGK Toán 4)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 909 ; 910 ; 911 ; … ; … ; … ; … ; … .
b) 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; … ; … ; … ; … ; … ; … .
c) 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; … ; … ; … ; … ; … ; … .
Gợi ý đáp án:
a) 909; 910; 911; 912; 913; 914; 915; 916.
b) 0; 2; 4; 6; 8; 10; 12; 14; 16; 18; 20.
c) 1; 3; 5; 7; 9; 11; 13; 15; 17; 19; 21.