Or you want a quick look: Mẫu nhận xét học sinh lớp 1 theo Thông tư 27
Mẫu nhận xét các môn học tiểu học Theo thông tư 22 bao gồm mẫu nhận xét đánh giá 12 môn tiểu học. Mẫu nhận xét theo thông tư 22 này bao gồm các môn: Toán, Tiếng Việt, Khoa học, Lịch sử – Địa lý, Kỹ Thuật, Mĩ Thuật, Đạo đức, Chào cờ, Sinh hoạt, Ngoại ngữ, Thể dục, Tự nhiên và Xã hội sẽ giúp các thầy cô giáo viên Tiểu học có tài liệu tham khảo khi nhận xét đánh giá các môn cho học sinh tiểu học lớp mình đang phụ trách. Mời các thầy cô tham khảo.
- Những lời nhận xét hay của giáo viên tiểu học
- Cách ghi nhận xét theo tháng của sổ theo dõi chất lượng giáo dục và sổ chủ nhiệm
- Bảng tham chiếu các môn tiểu học theo Thông tư 22
- Hướng dẫn ghi bảng tổng hợp kết quả đánh giá giáo dục của lớp theo thông tư 22
Thông tư 27/2020/TT-BGDĐT ngày 4/9/2020 quy định về đánh giá học sinh tiểu học có hiệu lực kể từ ngày 20/10/2020. Quy định đánh giá học sinh tiểu học tại Thông tư 30/2014/TT-BGDĐT và Thông tư 22/2016/TT-BGDĐT được áp dụng đến khi các quy định tại Điều 2 Thông tư 27/2020/TT-BGDĐT được thực hiện.
Thông tư 22/2016/TT-BGDĐT mới nhất có hiệu lực ngày 06/11/2016 sẽ thay thế Thông tư 30/2014/TT-BGDĐT.
Các mẫu nhận xét các môn học theo thông tư 22 mời các bạn cùng tham khảo chi tiết tại file tải về.
Dưới đây là một số mẫu nhận xét theo thông tư 22 cơ bản xin được gửi tới các thầy cô nghiên cứu và tham khảo.
Mẫu nhận xét học sinh lớp 1 theo Thông tư 27
Bộ giáo dục đã ban hành Thông tư 27/2020/TT-BGDĐT về đánh giá học sinh tiểu học. Theo đó quy định về áp dụng Thông tư 27 vào đánh giá học sinh tiểu học sẽ được thực hiện theo lộ trình sau:
– Từ năm học 2020-2021 đối với lớp 1.
– Từ năm học 2021-2022 đối với lớp 2.
– Từ năm học 2022-2023 đối với lớp 3.
– Từ năm học 2023-2024 đối với lớp 4.
– Từ năm học 2024-2025 đối với lớp 5.
Đánh giá học sinh tiểu học:
Giáo viên chủ nhiệm đánh giá kết quả giáo dục học sinh theo bốn mức:
– Hoàn thành xuất sắc: Những học sinh có kết quả đánh giá các môn học, hoạt động giáo dục đạt mức Hoàn thành tốt; các phẩm chất, năng lực đạt mức Tốt; bài kiểm tra định kỳ cuối năm học của các môn học đạt 9 điểm trở lên;
– Hoàn thành tốt: Những học sinh chưa đạt mức Hoàn thành xuất sắc, nhưng có kết quả đánh giá các môn học, hoạt động giáo dục đạt mức Hoàn thành tốt; các phẩm chất, năng lực đạt mức Tốt; bài kiểm tra định kỳ cuối năm học các môn học đạt 7 điểm trở lên;
– Hoàn thành: Những học sinh chưa đạt mức Hoàn thành xuất sắc và Hoàn thành tốt, nhưng có kết quả đánh giá các môn học, hoạt động giáo dục đạt mức Hoàn thành tốt hoặc Hoàn thành; các phẩm chất, năng lực đạt mức Tốt hoặc Đạt; bài kiểm tra định kỳ cuối năm học các môn học đạt 5 điểm trở lên;
– Chưa hoàn thành: Những học sinh không thuộc các đối tượng trên.
Chi tiết các mẫu nhận xét đánh giá học sinh tiểu học theo Thông tư 27 mời các bạn tham khảo trong đường link bên dưới:
- Mẫu nhận xét học sinh tiểu học theo Thông tư 27
1. Mẫu nhận xét học sinh tiểu học theo Thông tư 22 tất cả các môn
MẪU NHẬN XÉT HỌC BẠ
Môn | Nhận xét |
Tiếng Việt | – Đọc viết tốt – Nghe, đọc, viết tốt – Kĩ năng nghe viết tốt – Đọc to, rõ ràng lưu loát. Câu văn ngắn gọn, dễ hiểu – Biết tìm từ và đặt câu đúng, biết sử dụng vốn từ phong phú để viết thành câu, đoạn văn ngắn – Chữ viết đều, đẹp. Hiểu nội dung bài nhanh – Trả lời tốt các câu hỏi bài tập đọc – Nắm vững vốn từ và đặt câu đúng. Viết văn lưu loát |
Toán | – Tính toán nhanh, giải toán đúng – Thực hành thành thạo các bài tập – Thuộc các bảng cộng, trừ, nhân, chia. Vận dụng giải toán tốt – Nắm chắc kiến thức đã học – Tính toán nhanh, chính xác trong giải toán có lời văn – Biết xác định đề toán. Tính toán nhanh |
Tự nhiên và Xã hội | – Nắm được nội dung bài học và vận dụng làm bài tập tốt – Biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống – Nhận biết được các loài vật dưới nước và trên bờ – Vận dụng kiến thức đã học và thực hiện tốt |
Đạo đức | – Biết xử lí tình huống trong bài tốt – Biết nêu tình huống và giải quyết tình huống theo nội dung bài học – Biết vận dụng nội dung bài học vào thực tiễn tốt – Thực hiện tốt hành vi đạo đức đã học vào cuộc sống – Ngoan ngoãn, lễ phép. Ứng xử đúng hành vi đạo đức trong thực tiễn – Nắm được hành vi đạo đức đã học và làm bài tập tốt |
Thủ công | – Nắm chắc các quy trình gấp, cắt, dán các sản phẩm – Có năng khiếu gấp, cắt dán biển báo giao thông – Có năng khiếu về gấp, cắt dán theo mẫu – Có năng khiếu làm dây đeo đồng hồ, làm vòng đeo tay,… – Biết gấp, cắt, dán theo quy trình – Khéo tay khi làm các sản phẩm thủ công |
Âm nhạc | – Thuộc lời ca, giai điệu. – Hát hay, biểu diễn tự nhiên – Có năng khiếu hát và biểu diễn – Giọng hát khỏe, trong. Biểu diễn tự tin |
Mỹ thuật | – Vẽ đẹp – Có năng khiếu vẽ – Có năng khiếu nặn các con vật – Vẽ theo mẫu đúng – Biết phối hợp màu sắc khi vẽ – Biết trang trí đường diềm, tô màu tự nhiên – Biết vẽ dáng người, con vật, cốc theo mẫu – Có năng khiếu vẽ theo chủ đề – Biết vẽ, nặn các con vật – Có tính sáng tạo khi vẽ, trang trí. |
Thể dục | – Tập hợp được theo hàng dọc và biết cách dàn hàng. – Thực hiện được các tư thế của tay khi tập Rèn luyện tư thế cơ bản. – Thực hiện được các tư thế của chân và thân người khi tập Rèn luyện tư thế cơ bản. – Biết cách chơi và tham gia được các Trò chơi. – Tập hợp đúng hàng dọc và điểm số đúng. – Biết cách chơi, tham gia được các Trò chơi và chơi đúng luật. – Thực hiện được bài Thể dục phát triển chung – Hoàn thiện bài Thể dục phát triển chung – Thực hiện đứng nghiêm, nghỉ và quay phải, quay trái đúng hướng. – Giữ được thăng bằng khi làm động tác kiễng gót và đưa 1 chân sang ngang. – Tham gia được vào các trò chơi. Chơi đúng luật của trò chơi. – Biết hợp tác với bạn trong khi chơi. – Sáng tạo, linh hoạt trong khi chơi. – Thực hiện các động tác theo đúng nhịp hô. – Thuộc bài Thể dục phát triển chung. – Thực hiện bài Thể dục phát triển chung nhịp nhàng và đúng nhịp hô. – Tích cực tập luyện, đoàn kết, kỷ luật, trật tự. – Xếp hàng và tư thế đứng nghiêm, nghỉ đúng. – Thực hiện được những động tác Đội hình đội ngũ. – Biết chào, báo cáo và xin phép khi ra vào lớp. – Thực hiện được đi thường theo nhịp. – Biết cách chơi và tham gia được Trò chơi. – Biết cách đi thường theo hàng dọc. – Thực hiện được các động tác Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản. – Tích cực tham gia tập luyện. – Thực hiện được các bài tập rèn luyện kỹ năng vận động cơ bản. – Thực hiện được những bài tập phối hợp và khéo léo. – Tham gia được các trò chơi đúng luật. – Tích cực, sáng tạo trong khi chơi. – Tập hợp đúng hàng dọc, điểm số chính xác và biết cách dàn hàng, dồn hàng theo hàng dọc. – Biết cách tập hợp hàng ngang, cách dóng hàng và điểm số theo hàng ngang. – Đứng nghiêm, nghỉ đúng. Thực hiện quay phải, trái đúng. – Thực hiện được đi chuyển hướng phải, trái. – Thực hiện được các bài Rèn luyện kỹ năng vận động cơ bản. – Linh hoạt, sáng tạo trong học tập. – Thực hiện đầy đủ các bài tập trên lớp. – Tích cực và siêng năng tập luyện. – Thực hiện đúng các động tác cả bài Thể dục phát triển chung với hoa hoặc cờ. – Hợp tác, đoàn kết với bạn trong khi chơi. – Linh hoạt, sáng tạo trong khi chơi các Trò chơi. – Thực hiện các động tác của Bài thể dục đúng phương hướng và biên độ. – Phối hợp nhịp nhàng các bộ phận cơ thể khi tập luyện. – Hoàn thành các động tác, bài tập, kỹ thuật các môn học. – Bước đầu biết ứng dụng một số động tác vào hoạt động và tập luyện. – Thực hiện đủ lượng vận động của những bài tập, động tác mới học. – Thực hiện được một số bài tập của môn Thể thao tự chọn. – Bước đầu biết phối hợp các động tác ném bóng đi xa hoặc trúng đích. – Tự tổ chức được nhóm chơi Trò chơi. – Thực hiện các động tác đúng phương hướng và biên độ. – Điều khiển được chơi trò chơi đơn giản trong nhóm. – Vận dụng được một số động tác vào hoạt động học tập và sinh hoạt. – Tổ chức được nhóm chơi trò chơi và hướng dẫn được những trò chơi đơn giản. |
Các Năng Lực | |
Tự phục vụ, tự quản | – Vệ sinh cá nhân sạch sẽ – Quần áo, đầu tóc luôn gọn gàng, sạch sẽ – Chuẩn bị đồ dùng học tập chu đáo – Chấp hành nội quy lớp học – Tích cực tham gia tốt nội quy của trường, lớp – Tự hoàn thành nhiệm vụ được giao |
Giao tiếp hợp tác | – Biết hợp tác theo nhóm để thảo luận – Mạnh dạn khi giao tiếp – Ứng xử thân thiện với mọi người – Diễn đạt rõ ràng, dễ hiểu – Biết lắng nghe người khác – Trình bày rõ ràng, ngắn gọn, dễ hiểu – Trình bày rõ ràng, ngắn gọn khi trao đổi |
Tự học và giải quyết | – Có khả năng phối hợp với bạn bè khi làm việc theo nhóm – Biết tìm kiếm sự trợ giúp của thầy cô, bạn bè – Biết vận dụng kiến thức đã học để giải quyết nội dung tự học cá nhân, nhóm – Thực hiện tốt các nhiệm vụ học tập – Tự thực hiện nhiệm vụ học cá nhân trên lớp – Có khả năng tự hoàn thành nhiệm vụ học tập cá nhân – Biết tự đánh giá kết quả học tập – Biết phối hợp với bạn bè khi làm việc theo nhóm |
Các Phẩm Chất | |
Chăm học chăm làm | – Chăm làm việc nhà giúp bố mẹ ( ông bà) – Tích cực làm đẹp trường lớp – Thường xuyên trao đổi với bạn bè – Tích cự tham gia giữ gìn vệ sinh trường lớp – Chăm chỉ, tự giác học – Tích cự tham gia các hoạt động học tập – Tích cực tham gia học tập theo nhóm |
Tự trọng, Tự tin, … | – Mạnh dạn khi thực hiện nhiệm vụ – Sẵn sàng nhận lỗi khi mình làm sai – Nhận làm việc vừa sức mình – Tự tin trong học tập – Tự chịu trách nhiệm về các việc mình làm – Mạnh dạn trình bày ý kiến cá nhân – Tôn trọng lời hứa |
2. Mẫu nhận xét năng lực phẩm chất học sinh tiểu học
NHẬN XÉT TRONG SỔ HỌC BẠ VỀ PHẨM CHẤT, NĂNG LỰC
1. NĂNG LỰC:
Năng lực | Nhận xét |
Tự phục vụ, tự quản | – Ý thức phục vụ bản thân tốt. – Chuẩn bị tốt bài học, bài làm trước khi đến lớp . – Chuẩn bị bài trước khi đến lớp chu đáo. – Chuẩn bị đầy đủ sách vở, dụng cụ học tập khi đến lớp. – Sắp xếp đồ dùng học tập ngăn nắp, gọn gàng – Biết giữ gìn dụng cụ học tập. – Ý thức phục vụ bản thân tốt. – Thực hiện tốt vệ sinh cá nhân.Trang phục gọn gàng, sạch sẽ. – Còn quên sách vở, đồ dùng học tập. – Biết chuẩn bị đồ dùng học tập nhưng chưa giữ gìn cẩn thận. – Chuẩn bị bài trước khi đến lớp chưa chu đáo. |
Hợp tác | – Giao tiếp tốt: nói to, rõ ràng. – Mạnh dạn, tự tin khi giao tiếp. – Có sự tiến bộ khi giao tiếp. Nói to, rõ ràng. – Trình bày vấn đề rõ ràng, ngắn gọn. – Trình bày rõ ràng, mạch lạc – Biết hợp tác nhóm và tích cực giúp đỡ bạn trong nhóm. – Tích cực tham gia hoạt động nhóm và trao đổi ý kiến với bạn. – Chấp hành tốt sự phân công trong sinh hoạt nhóm. – Hợp tác trong nhóm tốt. – Có khả năng tổ chức làm việc theo nhóm – Tổ chức, hợp tác nhóm có hiệu quả – Còn rụt rè trong giao tiếp. – Chưa mạnh dạn khi giao tiếp – Chưa tích cực tham gia hợp tác nhóm và trao đổi ý kiến. |
Tự học và giải quyết vấn đề | – Hoàn thành tốt nhiệm vụ học tập. – Luôn cố gắng hoàn thành công việc được giao. – Tự giác hoàn thành bài tập trên lớp. – Thực hiện tốt các nhiệm vụ học tập cá nhân. – Tự giác hoàn thành các nhiệm vụ học tập. – Biết tự học, tự giải quyết các vấn đề học tập. – Có khả năng tự học. – Chưa có khả năng tự học mà cần sự giúp đỡ của thầy cô, cha mẹ. – Có khả năng hệ thống hóa kiến thức. – Ý thức tự học, tự rèn chưa cao – Có ý thức tự học, tự rèn. |
2. PHẨM CHẤT
Chăm học, chăm làm | – Đi học chuyên cần, đúng giờ. – Đi học đầy đủ, đúng giờ. – Chăm học. Tích cực hoạt động . – Tích cực tham gia văn nghệ của lớp và trường. – Tích cực tham gia các phong trào lớp và trường. – Tích cực tham gia các hoạt động ngoài giờ lên lớp. – Biết giúp đỡ ba mẹ công việc nhà, giúp thầy cô công việc lớp. – Tham gia hoạt động cùng bạn nhưng chưa tích cực. – Năng nổ tham gia phong trào thể dục thể thao của trường, lớp. – Ham học hỏi, tìm tòi – Tích cực tham gia giữ vệ sinh trường lớp – Thường xuyên trao đổi nội dung học tập với bạn, thầy cô giáo. |
Tự tin, trách nhiệm | – Tự tin khi trả lời . – Mạnh dạn trình bày ý kiến cá nhân trước tập thể. – Mạnh dạn phát biểu xây dựng bài. – Tích cực phát biêu xây dựng bài. – Tự chịu trách nhiệm về các việc làm của bản thân, không đổ lỗi cho bạn. – Mạnh dạn nhận xét, góp ý cho bạn. – Chưa mạnh dạn trao đổi ý kiến. |
Trung thực, kỉ luật | – Trung thực, thật thà với bạn bè và thầy cô. – Không nói dối, nói sai về bạn. – Biết nhận lỗi và sửa lỗi. – Biết giữ lời hứa với bạn bè, thầy cô. – Chấp hành tốt nội quy trường, lớp. – Thật thà, biết trả lại của rơi cho người đánh mất. |
Đoàn kết, yêu thương | – Hòa đồng với bạn bè. – Hòa nhã, thân thiện với bạn bè. – Đoàn kết, thân thiện với bạn trong lớp. – Cởi mở, thân thiện, hiền hòa với bạn. – Kính trọng thầy, cô giáo. – Kính trọng thầy cô, yêu quý bạn bè. – Biết giúp đỡ bạn bè khi gặp khó khăn. – Yêu quý bạn bè và người thân. – Quan tâm, giúp đỡ bạn bè. – Lễ phép, kính trọng người lớn, biết giúp đỡ mọi người. – Quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị em. – Biết giúp đỡ, luôn tôn trọng mọi người – Luôn nhường nhịn bạn – Biết quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh em, bạn bè – Kính trọng người lớn, biết ơn thầy giáo, cô giáo. |
Tự học và giải quyết vấn đề | – Hoàn thành tốt nhiệm vụ học tập. – Mạnh dạn phát biểu xây dựng bài. Luôn cố gắng hoàn thành công việc được giao. – Tự giác hoàn thành bài tập trên lớp. – Giải quyết tốt các vấn đề học tập. – Thực hiện tốt các nhiệm vụ học tập cá nhân. – Tự giác hoàn thành các nhiệm vụ học tập. – Biết tự học, tự giải quyết các vấn đề học tập. – Có khả năng tự học – Chưa có khả năng tự học mà cần sự giúp đỡ của thầy cô, cha mẹ. – Có khả năng hệ thống hóa kiến thức – Ý thưc tự học, tự rèn chưa cao – Khả năng ghi nhớ còn hạn chế – Khả năng tư duy tốt – Có ý thức tự học, tự rèn. |
3. Mẫu nhận xét môn Toán theo Thông tư 22
STT | Mã | Nội dung nhận xét |
1 | Tt1 | Biết giữ gìn đồ dùng học tập |
2 | Tt10 | Cần tự giác học tập |
3 | Tt11 | Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến |
4 | Tt12 | Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến |
5 | Tt13 | Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập |
6 | Tt14 | Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao |
7 | Tt15 | Chưa hoàn thành bài tập ở nhà |
8 | Tt16 | Chưa thuộc bảng cửu chương |
9 | Tt17 | Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục |
10 | Tt18 | Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập |
11 | Tt19 | Có cố gắng trong học tập |
12 | Tt2 | Biết giúp bạn học tập |
13 | Tt20 | Có tiến bộ trong học tập |
14 | Tt21 | Hiểu bài và làm bài đầy đủ |
15 | Tt22 | Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp |
16 | Tt23 | Hoàn thành công việc được giao |
17 | Tt24 | Hoàn thành nhiệm vụ được giao |
18 | Tt25 | Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học |
19 | Tt26 | Tập trung, lắng nghe trong giờ học |
20 | Tt27 | Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập |
21 | Tt28 | Tiếp thu bài chậm |
22 | Tt29 | Tiếp thu bài nhanh |
23 | Tt3 | Biết hợp tác với bạn |
24 | Tt30 | Tính toán còn chậm |
25 | Tt31 | Tính toàn còn nhầm lẫn |
26 | Tt32 | Tính toán còn sai sót |
27 | Tt33 | Tính toán nhanh, chính xác |
28 | Tt34 | Tự giác học tập |
29 | Tt35 | Tự giác tham gia vào công việc nhóm |
30 | Tt36 | Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý |
31 | Tt37 | Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập |
32 | Tt4 | Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập |
33 | Tt5 | Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao |
34 | Tt6 | Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa |
35 | Tt7 | Cần tích cực chủ động trong học tập |
36 | Tt8 | Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục |
37 | Tt9 | Cần tích cực tự học |
Một số nhận xét hàng ngày môn Toán theo thông tư 22
– Em đã tóm tắt, giải thành thạo và trình bày khoa học bài toán.
– Em đã biết cách giải dạng toán này, nhưng em cần rèn thêm tính toán (sai kết quả)
– Em làm bài nhanh, kĩ năng tính toán tốt, trình bày sạch đẹp. Đáng khen!
– Em đã cố gắng hoàn thành bài làm, cần quan sát và tính toán cẩn thận hơn.
– Em làm bài tốt nhưng chữ số viết chưa đẹp, cần viết chữ số cẩn thận hơn.
4. Mẫu nhận xét môn Tiếng Việt theo thông tư 22
STT | Mã | Nội dung nhận xét |
1 | TV1 | Biết giữ gìn đồ dùng học tập |
2 | TV10 | Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục |
3 | TV11 | Cần tích cực tự học |
4 | TV12 | Cần tự giác học tập |
5 | TV13 | Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến |
6 | TV14 | Chữ viết chưa cẩn thận |
7 | TV15 | Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến |
8 | TV16 | Chưa chú ý nghe giảng trong giờ học |
9 | TV17 | Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập |
10 | TV18 | Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao |
11 | TV19 | Chưa hoàn thành bài tập ở nhà |
12 | TV2 | Biết giúp bạn học tập |
13 | TV20 | Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục |
14 | TV21 | Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập |
15 | TV22 | Có cố gắng trong học tập |
16 | TV23 | Có tiến bộ trong học tập |
17 | TV24 | Đọc to, rõ ràng |
18 | TV25 | Hiểu bài và làm bài đầy đủ |
19 | TV26 | Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp |
20 | TV27 | Hoàn thành công việc được giao |
21 | TV28 | Hoàn thành nhiệm vụ được giao |
22 | TV29 | Kỹ năng phát âm tương đối tốt |
23 | TV3 | Biết hợp tác với bạn |
24 | TV30 | Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học |
25 | TV31 | Nghe hiểu được các cụm từ liên quan đến chủ điểm |
26 | TV32 | Nhớ từ, vận dụng tốt |
27 | TV33 | Nói và viết được từ và cụm từ quen thuộc |
28 | TV34 | Phát âm tương đối tốt |
29 | TV35 | Tập trung, lắng nghe trong giờ học |
30 | TV36 | Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập |
31 | TV37 | Tiếp thu bài chậm |
32 | TV38 | Tiếp thu bài nhanh |
33 | TV39 | Trình bày bài còn ẩu, sai nhiều lỗi chính tả |
34 | TV4 | Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập |
35 | TV40 | Tự giác học tập |
36 | TV41 | Tự giác tham gia vào công việc nhóm |
37 | TV42 | Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý |
38 | TV43 | Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập |
39 | TV44 | Viết chữ đẹp |
40 | TV45 | Viết và nói được từ và cụm từ về trường lớp, sở thích cá nhân |
41 | TV46 | Viết văn sáng tạo |
42 | TV5 | Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao |
43 | TV6 | Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa |
44 | TV7 | Cần rèn đọc nhiều hơn |
45 | TV8 | Cần rèn phát âm nhiều hơn |
46 | TV9 | Cần tích cực chủ động trong học tập |
Một số nhận xét hàng ngày môn Tiếng Việt theo thông tư 22
1) Em viết chữ khá đều nét nhưng nên chú ý viết đúng điểm dừng bút của con
chữ … nhé! (tuỳ vào con chữ nào hs viết sai để nêu tên).
2) Viết đã đều nét hơn nhưng vẫn chưa đúng điểm đặt bút của chữ … (tuỳ vào
con chữ nào hs viết sai để nêu tên).
3) Viết chưa đúng nét khuyết trên của chữ …. (h, l, k, hay b…)
4) Viết nên chú ý nét khuyết dưới của chữ … (g, y) nhé.
5) Viết có tiến bộ nhiều nhưng chú ý bớt gạch xoá nhé!
6) Chú ý nét nối giữa 2 con chữ … để viết cho đúng nhé!
7) Em nên chủ động rèn chữ viết. Nhất là chú ý dựa vào đường kẻ dọc
để chữ viết thẳng đều hơn nhé!
8) Viết nên chú ý độ rộng nét khuyết trên và độ cao nét móc hai đầu ở chữ h.
9) Chú ý để viết đúng dòng kẻ và độ rộng chữ … nhé!
10) Viết chú ý dựa vào đường kẻ dọc của vở nhé!
11) Viết có tiến bộ nhiều, nhất là đã viết đúng độ cao con chữ.
12) Nên chú ý mẫu chữ … khi viết nhé!
13) Viết có tiến bộ nhưng nên chú ý thêm điểm đặt bút của chữ … nhé!
14) Chữ viết khá đều và đẹp. Nhưng chú ý điểm đặt bút chữ…nhiều hơn nhé!
15) Em còn viết sai khoảng cách giữa các con chữ.
16) Cần viết chữ nắn nót hơn.
17) Cố gắng viết đúng độ cao các con chữ.
18) Bài viết sạch, đẹp, chữ viết khá đều nét.
19) Chú ý viết đúng độ cao con chữ r, s hơn.
20) Em viết nét khuyết trên của con chữ b, h, l, k chưa được đẹp, cần cố gắng hơn.
21) Bài viết có tiến bộ, cần phát huy.
22) Em viết đúng mẫu chữ, nhưng nắn nót thêm chút nữa thì chữ của em sẽ đẹp hơn.
23) Chữ viết rõ ràng, đúng mẫu.
24) Biết cách trình bày bài, chữ viết tương đối.
25) Chữ viết đều nét, bài viết sạch đẹp.
26) Cần viết đúng độ cao, độ rộng các con chữ.
27) Viết đúng khoảng cách giữa các con chữ hơn.
28) Chú ý trình bày bài viết đúng qui định, sạch đẹp hơn.
29) Có ý thức rèn chữ, giữ vở tốt.
30) Bài viết còn tẩy xóa nhiều, cố gắng viết đúng hơn.
31) Chú ý viết dấu thanh đúng vị trí.
32) Cần rèn chữ, giữ vở sạch hơn nhé!
33) Điểm dừng bút chưa đúng qui định.
34) Chú ý cách nối nét giữa các con chữ.
35) Cố gắng viết chữ đều nét, đẹp hơn nhé!
36) Em viết chưa đúng còn sai chính tả, cần cố gắng hơn.
37) Rèn thêm chữ viết khi ở nhà.
38) Nhìn kĩ để viết đúng mẫu hơn.
5. Mẫu nhận xét môn Lịch sử – Địa lí
STT | Mã | Nội dung nhận xét |
1 | LSDL1 | Biết giữ gìn đồ dùng học tập |
2 | LSDL10 | Cần tự giác học tập |
3 | LSDL11 | Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến |
4 | LSDL12 | Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến |
5 | LSDL13 | Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập |
6 | LSDL14 | Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao |
7 | LSDL15 | Chưa hoàn thành bài tập ở nhà |
8 | LSDL16 | Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục |
9 | LSDL17 | Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập |
10 | LSDL18 | Có cố gắng trong học tập |
11 | LSDL19 | Có tiến bộ trong học tập |
12 | LSDL2 | Biết giúp bạn học tập |
13 | LSDL20 | Hiểu bài và làm bài đầy đủ |
14 | LSDL21 | Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp |
15 | LSDL22 | Hoàn thành công việc được giao |
16 | LSDL23 | Hoàn thành nhiệm vụ được giao |
17 | LSDL24 | Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học |
18 | LSDL25 | Tập trung, lắng nghe trong giờ học |
19 | LSDL26 | Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập |
20 | LSDL27 | Tiếp thu bài chậm |
21 | LSDL28 | Tiếp thu bài nhanh |
22 | LSDL29 | Tự giác học tập |
23 | LSDL3 | Biết hợp tác với bạ |
24 | LSDL30 | Tự giác tham gia vào công việc nhóm |
25 | LSDL31 | Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý |
26 | LSDL32 | Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập |
27 | LSDL4 | Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập |
28 | LSDL5 | Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao |
29 | LSDL6 | Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa |
30 | LSDL7 | Cần tích cực chủ động trong học tập |
31 | LSDL8 | Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục |
32 | LSDL9 | Cần tích cực tự học |
6. Mẫu nhận xét môn Khoa học
STT | Mã | Nội dung nhận xét |
1 | KH1 | Biết giữ gìn đồ dùng học tập |
2 | KH10 | Cần tự giác học tập |
3 | KH11 | Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến |
4 | KH12 | Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến |
5 | KH13 | Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập |
6 | KH14 | Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao |
7 | KH15 | Chưa hoàn thành bài tập ở nhà |
8 | KH16 | Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục |
9 | KH17 | Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập |
10 | KH18 | Có cố gắng trong học tập |
11 | KH19 | Có tiến bộ trong học tập |
12 | KH2 | Biết giúp bạn học tập |
13 | KH20 | Hiểu bài và làm bài đầy đủ |
14 | KH21 | Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp |
15 | KH22 | Hoàn thành công việc được giao |
16 | KH23 | Hoàn thành nhiệm vụ được giao |
17 | KH24 | Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học |
18 | KH25 | Tập trung, lắng nghe trong giờ học |
19 | KH26 | Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập |
20 | KH27 | Tiếp thu bài chậm |
21 | KH28 | Tiếp thu bài nhanh |
22 | KH29 | Tự giác học tập |
23 | KH3 | Biết hợp tác với bạ |
24 | KH30 | Tự giác tham gia vào công việc nhóm |
25 | KH31 | Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý |
26 | KH32 | Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập |
27 | KH4 | Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập |
28 | KH5 | Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao |
29 | KH6 | Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa |
30 | KH7 | Cần tích cực chủ động trong học tập |
31 | KH8 | Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục |
32 | KH9 | Cần tích cực tự học |
7. Mẫu nhận xét môn Mĩ thuật
STT | Mã | Nội dung nhận xét |
1 | MT1 | Biết giữ gìn đồ dùng học tập |
2 | MT10 | Cần tự giác học tập |
3 | MT11 | Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến |
4 | MT12 | Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến |
5 | MT13 | Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập |
6 | MT14 | Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao |
7 | MT15 | Chưa hoàn thành bài tập ở nhà |
8 | MT16 | Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục |
9 | MT17 | Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập |
10 | MT18 | Có cố gắng trong học tập |
11 | MT19 | Có tiến bộ trong học tập |
12 | MT2 | Biết giúp bạn học tập |
13 | MT20 | Hiểu bài và làm bài đầy đủ |
14 | MT21 | Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp |
15 | MT22 | Hoàn thành công việc được giao |
16 | MT23 | Hoàn thành nhiệm vụ được giao |
17 | MT24 | Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học |
18 | MT25 | Tập trung, lắng nghe trong giờ học |
19 | MT26 | Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập |
20 | MT27 | Tiếp thu bài chậm |
21 | MT28 | Tiếp thu bài nhanh |
22 | MT29 | Tự giác học tập |
23 | MT3 | Biết hợp tác với bạ |
24 | MT30 | Tự giác tham gia vào công việc nhóm |
25 | MT31 | Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý |
26 | MT32 | Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập |
27 | MT4 | Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập |
28 | MT5 | Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao |
29 | MT6 | Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa |
30 | MT7 | Cần tích cực chủ động trong học tập |
31 | MT8 | Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục |
32 | MT9 | Cần tích cực tự học |
8. Mẫu nhận xét môn Kĩ thuật
STT | Mã | Nội dung nhận xét |
1 | Kt1 | Biết giữ gìn đồ dùng học tập |
2 | Kt10 | Cần tự giác học tập |
3 | Kt11 | Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến |
4 | Kt12 | Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến |
5 | Kt13 | Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập |
6 | Kt14 | Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao |
7 | Kt15 | Chưa hoàn thành bài tập ở nhà |
8 | Kt16 | Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục |
9 | Kt17 | Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập |
10 | Kt18 | Có cố gắng trong học tập |
11 | Kt19 | Có tiến bộ trong học tập |
12 | Kt2 | Biết giúp bạn học tập |
13 | Kt20 | Hiểu bài và làm bài đầy đủ |
14 | Kt21 | Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp |
15 | Kt22 | Hoàn thành công việc được giao |
16 | Kt23 | Hoàn thành nhiệm vụ được giao |
17 | Kt24 | Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học |
18 | Kt25 | Tập trung, lắng nghe trong giờ học |
19 | Kt26 | Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập |
20 | Kt27 | Tiếp thu bài chậm |
21 | Kt28 | Tiếp thu bài nhanh |
22 | Kt29 | Tự giác học tập |
23 | Kt3 | Biết hợp tác với bạ |
24 | Kt30 | Tự giác tham gia vào công việc nhóm |
25 | Kt31 | Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý |
26 | Kt32 | Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập |
27 | Kt4 | Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập |
28 | Kt5 | Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao |
29 | Kt6 | Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa |
30 | Kt7 | Cần tích cực chủ động trong học tập |
31 | Kt8 | Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục |
32 | Kt9 | Cần tích cực tự học |
9. Đánh giá nhận xét năng lực
STT | Mã | Nội dung nhận xét |
1 | cc1 | Biết ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ |
2 | cc10 | Chưa mạnh dạn trong giao tiếp |
3 | cc11 | Chưa tích cực tham gia lao động |
4 | cc12 | Có ý thức giữ vệ sinh chung |
5 | cc13 | Cởi mở, thân thiện |
6 | cc14 | Dễ làm quen và kết bạn |
7 | cc15 | Đi học đều, đúng giờ |
8 | cc16 | Đoàn kết với bạn bè |
9 | cc17 | Hòa thuận với bạn bè |
10 | cc18 | Kính trọng thầy cô |
11 | cc19 | Mạnh dạn trong giao tiếp |
12 | cc2 | Biết chia sẻ, giúp đỡ bạn bè |
13 | cc20 | Ngoan, lễ phép, trung thực |
14 | cc21 | Ngoan, thật thà, lẽ phép |
15 | cc22 | Quan tâm, yêu thương gia đình và người thân |
16 | cc23 | Thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy |
17 | cc24 | Tính tập trung, kỉ luật chưa cao |
18 | cc25 | Tôn trọng tình bạn |
19 | cc26 | Tự phục vụ, tự quản tốt |
20 | cc27 | Yêu gia đình và người thân |
21 | cc28 | Yêu quý thầy cô và bạn bè |
22 | cc29 | Yêu thương bạn bè |
23 | cc3 | Biết tham gia việc lớp, việc trường |
24 | cc30 | Yêu trường lớp, thầy cô, bạn bè |
25 | cc4 | Cần ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ |
26 | cc5 | Cần chấp hành nội quy lớp học |
27 | cc6 | Cần mạnh dạn chia sẻ trước lớp |
28 | cc7 | Cần tích cực chủ động trong học tập |
29 | cc8 | Chăm học, chăm làm |
30 | cc9 | Chưa chấp hành tốt nội quy của trường, lớp |
10. Đánh giá nhận xét phẩm chất
STT | Mã | Nội dung nhận xét |
1 | shl1 | Biết ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ |
2 | shl10 | Chưa mạnh dạn trong giao tiếp |
3 | shl11 | Chưa tích cực tham gia lao động |
4 | shl12 | Có ý thức giữ vệ sinh chung |
5 | shl13 | Cởi mở, thân thiện |
6 | shl14 | Dễ làm quen và kết bạn |
7 | shl15 | Đi học đều, đúng giờ |
8 | shl16 | Đoàn kết với bạn bè |
9 | shl17 | Hòa thuận với bạn bè |
10 | shl18 | Kính trọng thầy cô |
11 | shl19 | Mạnh dạn trong giao tiếp |
12 | shl2 | Biết chia sẻ, giúp đỡ bạn bè |
13 | shl20 | Ngoan, lễ phép, trung thực |
14 | shl21 | Ngoan, thật thà, lẽ phép |
15 | shl22 | Quan tâm, yêu thương gia đình và người thân |
16 | shl23 | Thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy |
17 | shl24 | Tính tập trung, kỉ luật chưa cao |
18 | shl25 | Tôn trọng tình bạn |
19 | shl26 | Tự phục vụ, tự quản tốt |
20 | shl27 | Yêu gia đình và người thân |
21 | shl28 | Yêu quý thầy cô và bạn bè |
22 | shl29 | Yêu thương bạn bè |
23 | shl3 | Biết tham gia việc lớp, việc trường |
24 | shl30 | Yêu trường lớp, thầy cô, bạn bè |
25 | shl4 | Cần ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ |
26 | shl5 | Cần chấp hành nội quy lớp học |
27 | shl6 | Cần mạnh dạn chia sẻ trước lớp |
28 | shl7 | Cần tích cực chủ động trong học tập |
29 | shl8 | Chăm học, chăm làm |
30 | shl9 | Chưa chấp hành tốt nội quy của trường, lớp |
11. Mẫu nhận xét môn Đạo đức
STT | Mã | Nội dung nhận xét |
1 | DD1 | Biết giữ gìn đồ dùng học tập |
2 | DD10 | Cần tự giác học tập |
3 | DD11 | Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến |
4 | DD12 | Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến |
5 | DD13 | Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập |
6 | DD14 | Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao |
7 | DD15 | Chưa hoàn thành bài tập ở nhà |
8 | DD16 | Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục |
9 | DD17 | Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập |
10 | DD18 | Có cố gắng trong học tập |
11 | DD19 | Có tiến bộ trong học tập |
12 | DD2 | Biết giúp bạn học tập |
13 | DD20 | Hiểu bài và làm bài đầy đủ |
14 | DD21 | Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp |
15 | DD22 | Hoàn thành công việc được giao |
16 | DD23 | Hoàn thành nhiệm vụ được giao |
17 | DD24 | Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học |
18 | DD25 | Tập trung, lắng nghe trong giờ học |
19 | DD26 | Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập |
20 | DD27 | Tiếp thu bài chậm |
21 | DD28 | Tiếp thu bài nhanh |
22 | DD29 | Tự giác học tập |
23 | DD3 | Biết hợp tác với bạ |
24 | DD30 | Tự giác tham gia vào công việc nhóm |
25 | DD31 | Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý |
26 | DD32 | Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập |
27 | DD4 | Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập |
28 | DD5 | Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao |
29 | DD6 | Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa |
30 | DD7 | Cần tích cực chủ động trong học tập |
31 | DD8 | Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục |
32 | DD9 | Cần tích cực tự học |
12. Môn Tự nhiên và Xã hội
- Chăm học, tiếp thu bài nhanh.
- Hoàn thành nội dung các bài học ở HKI.
- Biết giữ vệ sinh và phòng bệnh cho mình và người khác.
13. Mẫu nhận xét môn Thể dục
- Tập hợp được theo hàng dọc và biết cách dàn hàng.
- Thực hiện được các tư thế của tay khi tập Rèn luyện tư thế cơ bản.
- Thực hiện được các tư thế của chân và thân người khi tập Rèn luyện tư thế cơ bản.
- Biết cách chơi và tham gia được các Trò chơi.
- Tập hợp đúng hàng dọc và điểm số đúng.
- Biết cách chơi, tham gia được các Trò chơi và chơi đúng luật.
- Thực hiện được bài Thể dục phát triển chung
- Hoàn thiện bài Thể dục phát triển chung
- Thực hiện đứng nghiêm, nghỉ và quay phải, quay trái đúng hướng.
- Giữ được thăng bằng khi làm động tác kiễng gót và đưa 1 chân sang ngang.
- Tham gia được vào các trò chơi. Chơi đúng luật của trò chơi.
- Biết hợp tác với bạn trong khi chơi.
- Sáng tạo, linh hoạt trong khi chơi.
- Thực hiện các động tác theo đúng nhịp hô.
- Thuộc bài Thể dục phát triển chung.
- Thực hiện bài Thể dục phát triển chung nhịp nhàng và đúng nhịp hô.
- Tích cực tập luyện, đoàn kết, kỷ luật, trật tự.
- Xếp hàng và tư thế đứng nghiêm, nghỉ đúng.
- Thực hiện được những động tác Đội hình đội ngũ.
- Biết chào, báo cáo và xin phép khi ra vào lớp.
- Thực hiện được đi thường theo nhịp.
- Biết cách chơi và tham gia được Trò chơi.
- Biết cách đi thường theo hàng dọc.
- Thực hiện được các động tác Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản.
- Tích cực tham gia tập luyện.
- Thực hiện được các bài tập rèn luyện kỹ năng vận động cơ bản.
- Thực hiện được những bài tập phối hợp và khéo léo.
- Tham gia được các trò chơi đúng luật.
- Tích cực, sáng tạo trong khi chơi.
- Tập hợp đúng hàng dọc, điểm số chính xác và biết cách dàn hàng, dồn hàng theo hàng dọc.
- Biết cách tập hợp hàng ngang, cách dóng hàng và điểm số theo hàng ngang.
- Đứng nghiêm, nghỉ đúng. Thực hiện quay phải, trái đúng.
- Thực hiện được đi chuyển hướng phải, trái.
- Thực hiện được các bài Rèn luyện kỹ năng vận động cơ bản.
- Linh hoạt, sáng tạo trong học tập.
- Thực hiện đầy đủ các bài tập trên lớp.
- Tích cực và siêng năng tập luyện.
- Thực hiện đúng các động tác cả bài Thể dục phát triển chung với hoa hoặc cờ.
- Hợp tác, đoàn kết với bạn trong khi chơi.
- Linh hoạt, sáng tạo trong khi chơi các Trò chơi.
- Thực hiện các động tác của Bài thể dục đúng phương hướng và biên độ.
- Phối hợp nhịp nhàng các bộ phận cơ thể khi tập luyện.
- Hoàn thành các động tác, bài tập, kỹ thuật các môn học.
- Bước đầu biết ứng dụng một số động tác vào hoạt động và tập luyện.
- Thực hiện đủ lượng vận động của những bài tập, động tác mới học.
- Thực hiện được một số bài tập của môn Thể thao tự chọn.
- Bước đầu biết phối hợp các động tác ném bóng đi xa hoặc trúng đích.
- Tự tổ chức được nhóm chơi Trò chơi.
- Thực hiện các động tác đúng phương hướng và biên độ.
- Điều khiển được chơi trò chơi đơn giản trong nhóm.
- Vận dụng được một số động tác vào hoạt động học tập và sinh hoạt.
- Tổ chức được nhóm chơi trò chơi và hướng dẫn được những trò chơi đơn giản.
14. Mẫu nhận xét môn Tiếng Anh
Nhận xét về kiến thức, kĩ năng Môn học và hoạt động giáo dục: Ghi nội dung học sinh vượt trội hoặc điểm yếu cần khắc phục:
- Hoàn thành rất tốt nội dung bài học.
- Kỹ năng nghe nói tốt, giọng đọc to, rõ, trôi chảy.
- Nắm được nội dung bài học.
- Nắm vững cấu trúc câu, nhớ và hiểu các từ vựng.
- Các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết tốt.
- Đọc to, rõ, trôi chảy, hoàn thành bài tập tốt.
- Hoàn thành khá tốt nội dung các bài học.
- Biết vận dụng các mẫu câu đã học.
- Các kỹ năng có tiến bộ.
- Tăng cường luyện tập thêm về trọng âm và ngữ điệu.
- Kỹ năng giao tiếp tương đối tốt, chú ý thêm về cử chỉ, điệu bộ, nét mặt.
- Kỹ năng nghe, nói tốt, cần luyện tập thêm về kỹ năng đọc.
- Kỹ năng nói sẽ hoàn thiện hơn nếu em biết kết hợp với nét mặt, cử chỉ, điệu bộ và ánh mắt.
- Cố gắng luyện tập thêm về cách phát âm các từ có đuôi “s/es”, “ed”.
- Chú ý các âm khó( “r”, “s”, “j”, “z”, “t”, “k”, “c”) trong khi nói hoặc đọc.
- Tiếp thu kiến thức tốt nhưng sử dụng cấu trúc câu còn chậm.
- Đọc to, rõ, trôi chảy nhưng học từ vựng còn hạn chế.
- Cẩn thận khi viết các chữ cái khó (“f”, “z”, “w”, “p”, “j”).
- Khả năng sử dụng ngôn ngữ còn hạn chế.
- Cần luyện tập thêm về kỹ năng viết.
- Sử dụng từ vựng còn chưa tốt, tiếp thu kiến thức còn chậm.
- Cần rèn luyện thêm về kỹ năng nghe, nói.
- Sử dụng mẫu câu còn hạn chế.
- Tiếp thu kiến thức chưa tốt, kỹ năng sử dụng ngôn ngữ yếu.
- Có tinh thần học tập tích cực nhưng cần rèn thêm về kỹ năng đọc.
- Sử dụng cấu trúc câu chưa tốt cần chú ý luyện tập thêm.
- Giọng đọc còn nhỏ, hoàn thành rất tốt các nội dung bài học.
- Biết vận dụng các mẫu câu nhưng còn chậm.
- Còn lúng túng khi áp dụng cấu trúc mới.
- Chậm chạp khi nói. Cần luyện tập thêm
- Chưa ghi nhớ được từ vựng, cần trau dồi thêm.
- Kỹ năng nghe còn hạn chế, khi nghe nên chú ý vào các từ khóa.
15. Mẫu nhận xét môn Mỹ Thuật
- Sắp xếp được bố cục chặt chẽ, hài hoà, cân đối trong tranh.
- Biết cảm nhận vẻ đẹp của tác phẩm, sắm vai được các nhân vật trong tranh.
- Tạo được nhiều sản phẩm trang trí đẹp, phong phú, sáng tạo.
- Biết phối hợp màu sắc tươi vui, hình vẽ cân đối, vẽ màu phù hợp.
- Biết cách và tạo được hình 3D mang tính đặc trưng đúng theo yêu cầu.
- Biết cảm nhận vẻ đẹp của tác phẩm, có sáng tạo trong vẽ biểu cảm.
- Xây dựng được câu chuyện từ nội dung tranh, bài vẽ có tính sáng tạo cao.
- Vẽ được đặc điểm, hình dáng của vật mẫu, hình vẽ cân đối, chọn màu phù hợp.
- Áp dụng được các qui tắc trong trang trí, trí tượng tượng phong phú.
- Biết trưng bày sản phẩm một cách thu hút, đánh giá được sản phẩm.
- Biết cảm nhận vẻ đẹp của tác phẩm, biết lựa chọn hình ảnh phù hợp từ ngân hàng hình ảnh.
- Sắp xếp hình vẽ cân đối, biết chọn màu, vẽ màu phù hợp, hình vẽ gần với mẫu.
Trên đây là 13 mẫu nhận xét đánh giá 12 môn tiểu học: Toán, Tiếng Việt, Khoa học, Lịch sử – Địa lý, Âm nhạc, Mĩ Thuật, Đạo đức, Chào cờ, Sinh hoạt, Ngoại ngữ, Thể dục, Tự nhiên và Xã hội theo Thông tư 22.
Hy vọng rằng thầy cô đã tìm thấy được những tài liệu mà bản thân đang tìm kiếm, giúp công việc giảng dạy và học tập được hiệu quả hơn trên Mobitool!
Mẫu nhận xét các môn học tiểu học Theo thông tư 22 bao gồm mẫu nhận xét đánh giá 12 môn tiểu học. Mẫu nhận xét theo thông tư 22 này bao gồm các môn: Toán, Tiếng Việt, Khoa học, Lịch sử – Địa lý, Kỹ Thuật, Mĩ Thuật, Đạo đức, Chào cờ, Sinh hoạt, Ngoại ngữ, Thể dục, Tự nhiên và Xã hội sẽ giúp các thầy cô giáo viên Tiểu học có tài liệu tham khảo khi nhận xét đánh giá các môn cho học sinh tiểu học lớp mình đang phụ trách. Mời các thầy cô tham khảo.
- Những lời nhận xét hay của giáo viên tiểu học
- Cách ghi nhận xét theo tháng của sổ theo dõi chất lượng giáo dục và sổ chủ nhiệm
- Bảng tham chiếu các môn tiểu học theo Thông tư 22
- Hướng dẫn ghi bảng tổng hợp kết quả đánh giá giáo dục của lớp theo thông tư 22
Thông tư 27/2020/TT-BGDĐT ngày 4/9/2020 quy định về đánh giá học sinh tiểu học có hiệu lực kể từ ngày 20/10/2020. Quy định đánh giá học sinh tiểu học tại Thông tư 30/2014/TT-BGDĐT và Thông tư 22/2016/TT-BGDĐT được áp dụng đến khi các quy định tại Điều 2 Thông tư 27/2020/TT-BGDĐT được thực hiện.
Thông tư 22/2016/TT-BGDĐT mới nhất có hiệu lực ngày 06/11/2016 sẽ thay thế Thông tư 30/2014/TT-BGDĐT.
Các mẫu nhận xét các môn học theo thông tư 22 mời các bạn cùng tham khảo chi tiết tại file tải về.
Dưới đây là một số mẫu nhận xét theo thông tư 22 cơ bản xin được gửi tới các thầy cô nghiên cứu và tham khảo.
Mẫu nhận xét học sinh lớp 1 theo Thông tư 27
Bộ giáo dục đã ban hành Thông tư 27/2020/TT-BGDĐT về đánh giá học sinh tiểu học. Theo đó quy định về áp dụng Thông tư 27 vào đánh giá học sinh tiểu học sẽ được thực hiện theo lộ trình sau:
– Từ năm học 2020-2021 đối với lớp 1.
– Từ năm học 2021-2022 đối với lớp 2.
– Từ năm học 2022-2023 đối với lớp 3.
– Từ năm học 2023-2024 đối với lớp 4.
– Từ năm học 2024-2025 đối với lớp 5.
Đánh giá học sinh tiểu học:
Giáo viên chủ nhiệm đánh giá kết quả giáo dục học sinh theo bốn mức:
– Hoàn thành xuất sắc: Những học sinh có kết quả đánh giá các môn học, hoạt động giáo dục đạt mức Hoàn thành tốt; các phẩm chất, năng lực đạt mức Tốt; bài kiểm tra định kỳ cuối năm học của các môn học đạt 9 điểm trở lên;
– Hoàn thành tốt: Những học sinh chưa đạt mức Hoàn thành xuất sắc, nhưng có kết quả đánh giá các môn học, hoạt động giáo dục đạt mức Hoàn thành tốt; các phẩm chất, năng lực đạt mức Tốt; bài kiểm tra định kỳ cuối năm học các môn học đạt 7 điểm trở lên;
– Hoàn thành: Những học sinh chưa đạt mức Hoàn thành xuất sắc và Hoàn thành tốt, nhưng có kết quả đánh giá các môn học, hoạt động giáo dục đạt mức Hoàn thành tốt hoặc Hoàn thành; các phẩm chất, năng lực đạt mức Tốt hoặc Đạt; bài kiểm tra định kỳ cuối năm học các môn học đạt 5 điểm trở lên;
– Chưa hoàn thành: Những học sinh không thuộc các đối tượng trên.
Chi tiết các mẫu nhận xét đánh giá học sinh tiểu học theo Thông tư 27 mời các bạn tham khảo trong đường link bên dưới:
- Mẫu nhận xét học sinh tiểu học theo Thông tư 27
1. Mẫu nhận xét học sinh tiểu học theo Thông tư 22 tất cả các môn
MẪU NHẬN XÉT HỌC BẠ
Môn | Nhận xét |
Tiếng Việt | – Đọc viết tốt – Nghe, đọc, viết tốt – Kĩ năng nghe viết tốt – Đọc to, rõ ràng lưu loát. Câu văn ngắn gọn, dễ hiểu – Biết tìm từ và đặt câu đúng, biết sử dụng vốn từ phong phú để viết thành câu, đoạn văn ngắn – Chữ viết đều, đẹp. Hiểu nội dung bài nhanh – Trả lời tốt các câu hỏi bài tập đọc – Nắm vững vốn từ và đặt câu đúng. Viết văn lưu loát |
Toán | – Tính toán nhanh, giải toán đúng – Thực hành thành thạo các bài tập – Thuộc các bảng cộng, trừ, nhân, chia. Vận dụng giải toán tốt – Nắm chắc kiến thức đã học – Tính toán nhanh, chính xác trong giải toán có lời văn – Biết xác định đề toán. Tính toán nhanh |
Tự nhiên và Xã hội | – Nắm được nội dung bài học và vận dụng làm bài tập tốt – Biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống – Nhận biết được các loài vật dưới nước và trên bờ – Vận dụng kiến thức đã học và thực hiện tốt |
Đạo đức | – Biết xử lí tình huống trong bài tốt – Biết nêu tình huống và giải quyết tình huống theo nội dung bài học – Biết vận dụng nội dung bài học vào thực tiễn tốt – Thực hiện tốt hành vi đạo đức đã học vào cuộc sống – Ngoan ngoãn, lễ phép. Ứng xử đúng hành vi đạo đức trong thực tiễn – Nắm được hành vi đạo đức đã học và làm bài tập tốt |
Thủ công | – Nắm chắc các quy trình gấp, cắt, dán các sản phẩm – Có năng khiếu gấp, cắt dán biển báo giao thông – Có năng khiếu về gấp, cắt dán theo mẫu – Có năng khiếu làm dây đeo đồng hồ, làm vòng đeo tay,… – Biết gấp, cắt, dán theo quy trình – Khéo tay khi làm các sản phẩm thủ công |
Âm nhạc | – Thuộc lời ca, giai điệu. – Hát hay, biểu diễn tự nhiên – Có năng khiếu hát và biểu diễn – Giọng hát khỏe, trong. Biểu diễn tự tin |
Mỹ thuật | – Vẽ đẹp – Có năng khiếu vẽ – Có năng khiếu nặn các con vật – Vẽ theo mẫu đúng – Biết phối hợp màu sắc khi vẽ – Biết trang trí đường diềm, tô màu tự nhiên – Biết vẽ dáng người, con vật, cốc theo mẫu – Có năng khiếu vẽ theo chủ đề – Biết vẽ, nặn các con vật – Có tính sáng tạo khi vẽ, trang trí. |
Thể dục | – Tập hợp được theo hàng dọc và biết cách dàn hàng. – Thực hiện được các tư thế của tay khi tập Rèn luyện tư thế cơ bản. – Thực hiện được các tư thế của chân và thân người khi tập Rèn luyện tư thế cơ bản. – Biết cách chơi và tham gia được các Trò chơi. – Tập hợp đúng hàng dọc và điểm số đúng. – Biết cách chơi, tham gia được các Trò chơi và chơi đúng luật. – Thực hiện được bài Thể dục phát triển chung – Hoàn thiện bài Thể dục phát triển chung – Thực hiện đứng nghiêm, nghỉ và quay phải, quay trái đúng hướng. – Giữ được thăng bằng khi làm động tác kiễng gót và đưa 1 chân sang ngang. – Tham gia được vào các trò chơi. Chơi đúng luật của trò chơi. – Biết hợp tác với bạn trong khi chơi. – Sáng tạo, linh hoạt trong khi chơi. – Thực hiện các động tác theo đúng nhịp hô. – Thuộc bài Thể dục phát triển chung. – Thực hiện bài Thể dục phát triển chung nhịp nhàng và đúng nhịp hô. – Tích cực tập luyện, đoàn kết, kỷ luật, trật tự. – Xếp hàng và tư thế đứng nghiêm, nghỉ đúng. – Thực hiện được những động tác Đội hình đội ngũ. – Biết chào, báo cáo và xin phép khi ra vào lớp. – Thực hiện được đi thường theo nhịp. – Biết cách chơi và tham gia được Trò chơi. – Biết cách đi thường theo hàng dọc. – Thực hiện được các động tác Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản. – Tích cực tham gia tập luyện. – Thực hiện được các bài tập rèn luyện kỹ năng vận động cơ bản. – Thực hiện được những bài tập phối hợp và khéo léo. – Tham gia được các trò chơi đúng luật. – Tích cực, sáng tạo trong khi chơi. – Tập hợp đúng hàng dọc, điểm số chính xác và biết cách dàn hàng, dồn hàng theo hàng dọc. – Biết cách tập hợp hàng ngang, cách dóng hàng và điểm số theo hàng ngang. – Đứng nghiêm, nghỉ đúng. Thực hiện quay phải, trái đúng. – Thực hiện được đi chuyển hướng phải, trái. – Thực hiện được các bài Rèn luyện kỹ năng vận động cơ bản. – Linh hoạt, sáng tạo trong học tập. – Thực hiện đầy đủ các bài tập trên lớp. – Tích cực và siêng năng tập luyện. – Thực hiện đúng các động tác cả bài Thể dục phát triển chung với hoa hoặc cờ. – Hợp tác, đoàn kết với bạn trong khi chơi. – Linh hoạt, sáng tạo trong khi chơi các Trò chơi. – Thực hiện các động tác của Bài thể dục đúng phương hướng và biên độ. – Phối hợp nhịp nhàng các bộ phận cơ thể khi tập luyện. – Hoàn thành các động tác, bài tập, kỹ thuật các môn học. – Bước đầu biết ứng dụng một số động tác vào hoạt động và tập luyện. – Thực hiện đủ lượng vận động của những bài tập, động tác mới học. – Thực hiện được một số bài tập của môn Thể thao tự chọn. – Bước đầu biết phối hợp các động tác ném bóng đi xa hoặc trúng đích. – Tự tổ chức được nhóm chơi Trò chơi. – Thực hiện các động tác đúng phương hướng và biên độ. – Điều khiển được chơi trò chơi đơn giản trong nhóm. – Vận dụng được một số động tác vào hoạt động học tập và sinh hoạt. – Tổ chức được nhóm chơi trò chơi và hướng dẫn được những trò chơi đơn giản. |
Các Năng Lực | |
Tự phục vụ, tự quản | – Vệ sinh cá nhân sạch sẽ – Quần áo, đầu tóc luôn gọn gàng, sạch sẽ – Chuẩn bị đồ dùng học tập chu đáo – Chấp hành nội quy lớp học – Tích cực tham gia tốt nội quy của trường, lớp – Tự hoàn thành nhiệm vụ được giao |
Giao tiếp hợp tác | – Biết hợp tác theo nhóm để thảo luận – Mạnh dạn khi giao tiếp – Ứng xử thân thiện với mọi người – Diễn đạt rõ ràng, dễ hiểu – Biết lắng nghe người khác – Trình bày rõ ràng, ngắn gọn, dễ hiểu – Trình bày rõ ràng, ngắn gọn khi trao đổi |
Tự học và giải quyết | – Có khả năng phối hợp với bạn bè khi làm việc theo nhóm – Biết tìm kiếm sự trợ giúp của thầy cô, bạn bè – Biết vận dụng kiến thức đã học để giải quyết nội dung tự học cá nhân, nhóm – Thực hiện tốt các nhiệm vụ học tập – Tự thực hiện nhiệm vụ học cá nhân trên lớp – Có khả năng tự hoàn thành nhiệm vụ học tập cá nhân – Biết tự đánh giá kết quả học tập – Biết phối hợp với bạn bè khi làm việc theo nhóm |
Các Phẩm Chất | |
Chăm học chăm làm | – Chăm làm việc nhà giúp bố mẹ ( ông bà) – Tích cực làm đẹp trường lớp – Thường xuyên trao đổi với bạn bè – Tích cự tham gia giữ gìn vệ sinh trường lớp – Chăm chỉ, tự giác học – Tích cự tham gia các hoạt động học tập – Tích cực tham gia học tập theo nhóm |
Tự trọng, Tự tin, … | – Mạnh dạn khi thực hiện nhiệm vụ – Sẵn sàng nhận lỗi khi mình làm sai – Nhận làm việc vừa sức mình – Tự tin trong học tập – Tự chịu trách nhiệm về các việc mình làm – Mạnh dạn trình bày ý kiến cá nhân – Tôn trọng lời hứa |
2. Mẫu nhận xét năng lực phẩm chất học sinh tiểu học
NHẬN XÉT TRONG SỔ HỌC BẠ VỀ PHẨM CHẤT, NĂNG LỰC
1. NĂNG LỰC:
Năng lực | Nhận xét |
Tự phục vụ, tự quản | – Ý thức phục vụ bản thân tốt. – Chuẩn bị tốt bài học, bài làm trước khi đến lớp . – Chuẩn bị bài trước khi đến lớp chu đáo. – Chuẩn bị đầy đủ sách vở, dụng cụ học tập khi đến lớp. – Sắp xếp đồ dùng học tập ngăn nắp, gọn gàng – Biết giữ gìn dụng cụ học tập. – Ý thức phục vụ bản thân tốt. – Thực hiện tốt vệ sinh cá nhân.Trang phục gọn gàng, sạch sẽ. – Còn quên sách vở, đồ dùng học tập. – Biết chuẩn bị đồ dùng học tập nhưng chưa giữ gìn cẩn thận. – Chuẩn bị bài trước khi đến lớp chưa chu đáo. |
Hợp tác | – Giao tiếp tốt: nói to, rõ ràng. – Mạnh dạn, tự tin khi giao tiếp. – Có sự tiến bộ khi giao tiếp. Nói to, rõ ràng. – Trình bày vấn đề rõ ràng, ngắn gọn. – Trình bày rõ ràng, mạch lạc – Biết hợp tác nhóm và tích cực giúp đỡ bạn trong nhóm. – Tích cực tham gia hoạt động nhóm và trao đổi ý kiến với bạn. – Chấp hành tốt sự phân công trong sinh hoạt nhóm. – Hợp tác trong nhóm tốt. – Có khả năng tổ chức làm việc theo nhóm – Tổ chức, hợp tác nhóm có hiệu quả – Còn rụt rè trong giao tiếp. – Chưa mạnh dạn khi giao tiếp – Chưa tích cực tham gia hợp tác nhóm và trao đổi ý kiến. |
Tự học và giải quyết vấn đề | – Hoàn thành tốt nhiệm vụ học tập. – Luôn cố gắng hoàn thành công việc được giao. – Tự giác hoàn thành bài tập trên lớp. – Thực hiện tốt các nhiệm vụ học tập cá nhân. – Tự giác hoàn thành các nhiệm vụ học tập. – Biết tự học, tự giải quyết các vấn đề học tập. – Có khả năng tự học. – Chưa có khả năng tự học mà cần sự giúp đỡ của thầy cô, cha mẹ. – Có khả năng hệ thống hóa kiến thức. – Ý thức tự học, tự rèn chưa cao – Có ý thức tự học, tự rèn. |
2. PHẨM CHẤT
Chăm học, chăm làm | – Đi học chuyên cần, đúng giờ. – Đi học đầy đủ, đúng giờ. – Chăm học. Tích cực hoạt động . – Tích cực tham gia văn nghệ của lớp và trường. – Tích cực tham gia các phong trào lớp và trường. – Tích cực tham gia các hoạt động ngoài giờ lên lớp. – Biết giúp đỡ ba mẹ công việc nhà, giúp thầy cô công việc lớp. – Tham gia hoạt động cùng bạn nhưng chưa tích cực. – Năng nổ tham gia phong trào thể dục thể thao của trường, lớp. – Ham học hỏi, tìm tòi – Tích cực tham gia giữ vệ sinh trường lớp – Thường xuyên trao đổi nội dung học tập với bạn, thầy cô giáo. |
Tự tin, trách nhiệm | – Tự tin khi trả lời . – Mạnh dạn trình bày ý kiến cá nhân trước tập thể. – Mạnh dạn phát biểu xây dựng bài. – Tích cực phát biêu xây dựng bài. – Tự chịu trách nhiệm về các việc làm của bản thân, không đổ lỗi cho bạn. – Mạnh dạn nhận xét, góp ý cho bạn. – Chưa mạnh dạn trao đổi ý kiến. |
Trung thực, kỉ luật | – Trung thực, thật thà với bạn bè và thầy cô. – Không nói dối, nói sai về bạn. – Biết nhận lỗi và sửa lỗi. – Biết giữ lời hứa với bạn bè, thầy cô. – Chấp hành tốt nội quy trường, lớp. – Thật thà, biết trả lại của rơi cho người đánh mất. |
Đoàn kết, yêu thương | – Hòa đồng với bạn bè. – Hòa nhã, thân thiện với bạn bè. – Đoàn kết, thân thiện với bạn trong lớp. – Cởi mở, thân thiện, hiền hòa với bạn. – Kính trọng thầy, cô giáo. – Kính trọng thầy cô, yêu quý bạn bè. – Biết giúp đỡ bạn bè khi gặp khó khăn. – Yêu quý bạn bè và người thân. – Quan tâm, giúp đỡ bạn bè. – Lễ phép, kính trọng người lớn, biết giúp đỡ mọi người. – Quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị em. – Biết giúp đỡ, luôn tôn trọng mọi người – Luôn nhường nhịn bạn – Biết quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh em, bạn bè – Kính trọng người lớn, biết ơn thầy giáo, cô giáo. |
Tự học và giải quyết vấn đề | – Hoàn thành tốt nhiệm vụ học tập. – Mạnh dạn phát biểu xây dựng bài. Luôn cố gắng hoàn thành công việc được giao. – Tự giác hoàn thành bài tập trên lớp. – Giải quyết tốt các vấn đề học tập. – Thực hiện tốt các nhiệm vụ học tập cá nhân. – Tự giác hoàn thành các nhiệm vụ học tập. – Biết tự học, tự giải quyết các vấn đề học tập. – Có khả năng tự học – Chưa có khả năng tự học mà cần sự giúp đỡ của thầy cô, cha mẹ. – Có khả năng hệ thống hóa kiến thức – Ý thưc tự học, tự rèn chưa cao – Khả năng ghi nhớ còn hạn chế – Khả năng tư duy tốt – Có ý thức tự học, tự rèn. |
3. Mẫu nhận xét môn Toán theo Thông tư 22
STT | Mã | Nội dung nhận xét |
1 | Tt1 | Biết giữ gìn đồ dùng học tập |
2 | Tt10 | Cần tự giác học tập |
3 | Tt11 | Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến |
4 | Tt12 | Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến |
5 | Tt13 | Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập |
6 | Tt14 | Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao |
7 | Tt15 | Chưa hoàn thành bài tập ở nhà |
8 | Tt16 | Chưa thuộc bảng cửu chương |
9 | Tt17 | Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục |
10 | Tt18 | Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập |
11 | Tt19 | Có cố gắng trong học tập |
12 | Tt2 | Biết giúp bạn học tập |
13 | Tt20 | Có tiến bộ trong học tập |
14 | Tt21 | Hiểu bài và làm bài đầy đủ |
15 | Tt22 | Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp |
16 | Tt23 | Hoàn thành công việc được giao |
17 | Tt24 | Hoàn thành nhiệm vụ được giao |
18 | Tt25 | Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học |
19 | Tt26 | Tập trung, lắng nghe trong giờ học |
20 | Tt27 | Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập |
21 | Tt28 | Tiếp thu bài chậm |
22 | Tt29 | Tiếp thu bài nhanh |
23 | Tt3 | Biết hợp tác với bạn |
24 | Tt30 | Tính toán còn chậm |
25 | Tt31 | Tính toàn còn nhầm lẫn |
26 | Tt32 | Tính toán còn sai sót |
27 | Tt33 | Tính toán nhanh, chính xác |
28 | Tt34 | Tự giác học tập |
29 | Tt35 | Tự giác tham gia vào công việc nhóm |
30 | Tt36 | Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý |
31 | Tt37 | Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập |
32 | Tt4 | Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập |
33 | Tt5 | Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao |
34 | Tt6 | Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa |
35 | Tt7 | Cần tích cực chủ động trong học tập |
36 | Tt8 | Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục |
37 | Tt9 | Cần tích cực tự học |
Một số nhận xét hàng ngày môn Toán theo thông tư 22
– Em đã tóm tắt, giải thành thạo và trình bày khoa học bài toán.
– Em đã biết cách giải dạng toán này, nhưng em cần rèn thêm tính toán (sai kết quả)
– Em làm bài nhanh, kĩ năng tính toán tốt, trình bày sạch đẹp. Đáng khen!
– Em đã cố gắng hoàn thành bài làm, cần quan sát và tính toán cẩn thận hơn.
– Em làm bài tốt nhưng chữ số viết chưa đẹp, cần viết chữ số cẩn thận hơn.
4. Mẫu nhận xét môn Tiếng Việt theo thông tư 22
STT | Mã | Nội dung nhận xét |
1 | TV1 | Biết giữ gìn đồ dùng học tập |
2 | TV10 | Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục |
3 | TV11 | Cần tích cực tự học |
4 | TV12 | Cần tự giác học tập |
5 | TV13 | Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến |
6 | TV14 | Chữ viết chưa cẩn thận |
7 | TV15 | Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến |
8 | TV16 | Chưa chú ý nghe giảng trong giờ học |
9 | TV17 | Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập |
10 | TV18 | Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao |
11 | TV19 | Chưa hoàn thành bài tập ở nhà |
12 | TV2 | Biết giúp bạn học tập |
13 | TV20 | Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục |
14 | TV21 | Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập |
15 | TV22 | Có cố gắng trong học tập |
16 | TV23 | Có tiến bộ trong học tập |
17 | TV24 | Đọc to, rõ ràng |
18 | TV25 | Hiểu bài và làm bài đầy đủ |
19 | TV26 | Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp |
20 | TV27 | Hoàn thành công việc được giao |
21 | TV28 | Hoàn thành nhiệm vụ được giao |
22 | TV29 | Kỹ năng phát âm tương đối tốt |
23 | TV3 | Biết hợp tác với bạn |
24 | TV30 | Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học |
25 | TV31 | Nghe hiểu được các cụm từ liên quan đến chủ điểm |
26 | TV32 | Nhớ từ, vận dụng tốt |
27 | TV33 | Nói và viết được từ và cụm từ quen thuộc |
28 | TV34 | Phát âm tương đối tốt |
29 | TV35 | Tập trung, lắng nghe trong giờ học |
30 | TV36 | Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập |
31 | TV37 | Tiếp thu bài chậm |
32 | TV38 | Tiếp thu bài nhanh |
33 | TV39 | Trình bày bài còn ẩu, sai nhiều lỗi chính tả |
34 | TV4 | Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập |
35 | TV40 | Tự giác học tập |
36 | TV41 | Tự giác tham gia vào công việc nhóm |
37 | TV42 | Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý |
38 | TV43 | Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập |
39 | TV44 | Viết chữ đẹp |
40 | TV45 | Viết và nói được từ và cụm từ về trường lớp, sở thích cá nhân |
41 | TV46 | Viết văn sáng tạo |
42 | TV5 | Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao |
43 | TV6 | Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa |
44 | TV7 | Cần rèn đọc nhiều hơn |
45 | TV8 | Cần rèn phát âm nhiều hơn |
46 | TV9 | Cần tích cực chủ động trong học tập |
Một số nhận xét hàng ngày môn Tiếng Việt theo thông tư 22
1) Em viết chữ khá đều nét nhưng nên chú ý viết đúng điểm dừng bút của con
chữ … nhé! (tuỳ vào con chữ nào hs viết sai để nêu tên).
2) Viết đã đều nét hơn nhưng vẫn chưa đúng điểm đặt bút của chữ … (tuỳ vào
con chữ nào hs viết sai để nêu tên).
3) Viết chưa đúng nét khuyết trên của chữ …. (h, l, k, hay b…)
4) Viết nên chú ý nét khuyết dưới của chữ … (g, y) nhé.
5) Viết có tiến bộ nhiều nhưng chú ý bớt gạch xoá nhé!
6) Chú ý nét nối giữa 2 con chữ … để viết cho đúng nhé!
7) Em nên chủ động rèn chữ viết. Nhất là chú ý dựa vào đường kẻ dọc
để chữ viết thẳng đều hơn nhé!
8) Viết nên chú ý độ rộng nét khuyết trên và độ cao nét móc hai đầu ở chữ h.
9) Chú ý để viết đúng dòng kẻ và độ rộng chữ … nhé!
10) Viết chú ý dựa vào đường kẻ dọc của vở nhé!
11) Viết có tiến bộ nhiều, nhất là đã viết đúng độ cao con chữ.
12) Nên chú ý mẫu chữ … khi viết nhé!
13) Viết có tiến bộ nhưng nên chú ý thêm điểm đặt bút của chữ … nhé!
14) Chữ viết khá đều và đẹp. Nhưng chú ý điểm đặt bút chữ…nhiều hơn nhé!
15) Em còn viết sai khoảng cách giữa các con chữ.
16) Cần viết chữ nắn nót hơn.
17) Cố gắng viết đúng độ cao các con chữ.
18) Bài viết sạch, đẹp, chữ viết khá đều nét.
19) Chú ý viết đúng độ cao con chữ r, s hơn.
20) Em viết nét khuyết trên của con chữ b, h, l, k chưa được đẹp, cần cố gắng hơn.
21) Bài viết có tiến bộ, cần phát huy.
22) Em viết đúng mẫu chữ, nhưng nắn nót thêm chút nữa thì chữ của em sẽ đẹp hơn.
23) Chữ viết rõ ràng, đúng mẫu.
24) Biết cách trình bày bài, chữ viết tương đối.
25) Chữ viết đều nét, bài viết sạch đẹp.
26) Cần viết đúng độ cao, độ rộng các con chữ.
27) Viết đúng khoảng cách giữa các con chữ hơn.
28) Chú ý trình bày bài viết đúng qui định, sạch đẹp hơn.
29) Có ý thức rèn chữ, giữ vở tốt.
30) Bài viết còn tẩy xóa nhiều, cố gắng viết đúng hơn.
31) Chú ý viết dấu thanh đúng vị trí.
32) Cần rèn chữ, giữ vở sạch hơn nhé!
33) Điểm dừng bút chưa đúng qui định.
34) Chú ý cách nối nét giữa các con chữ.
35) Cố gắng viết chữ đều nét, đẹp hơn nhé!
36) Em viết chưa đúng còn sai chính tả, cần cố gắng hơn.
37) Rèn thêm chữ viết khi ở nhà.
38) Nhìn kĩ để viết đúng mẫu hơn.
5. Mẫu nhận xét môn Lịch sử – Địa lí
STT | Mã | Nội dung nhận xét |
1 | LSDL1 | Biết giữ gìn đồ dùng học tập |
2 | LSDL10 | Cần tự giác học tập |
3 | LSDL11 | Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến |
4 | LSDL12 | Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến |
5 | LSDL13 | Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập |
6 | LSDL14 | Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao |
7 | LSDL15 | Chưa hoàn thành bài tập ở nhà |
8 | LSDL16 | Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục |
9 | LSDL17 | Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập |
10 | LSDL18 | Có cố gắng trong học tập |
11 | LSDL19 | Có tiến bộ trong học tập |
12 | LSDL2 | Biết giúp bạn học tập |
13 | LSDL20 | Hiểu bài và làm bài đầy đủ |
14 | LSDL21 | Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp |
15 | LSDL22 | Hoàn thành công việc được giao |
16 | LSDL23 | Hoàn thành nhiệm vụ được giao |
17 | LSDL24 | Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học |
18 | LSDL25 | Tập trung, lắng nghe trong giờ học |
19 | LSDL26 | Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập |
20 | LSDL27 | Tiếp thu bài chậm |
21 | LSDL28 | Tiếp thu bài nhanh |
22 | LSDL29 | Tự giác học tập |
23 | LSDL3 | Biết hợp tác với bạ |
24 | LSDL30 | Tự giác tham gia vào công việc nhóm |
25 | LSDL31 | Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý |
26 | LSDL32 | Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập |
27 | LSDL4 | Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập |
28 | LSDL5 | Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao |
29 | LSDL6 | Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa |
30 | LSDL7 | Cần tích cực chủ động trong học tập |
31 | LSDL8 | Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục |
32 | LSDL9 | Cần tích cực tự học |
6. Mẫu nhận xét môn Khoa học
STT | Mã | Nội dung nhận xét |
1 | KH1 | Biết giữ gìn đồ dùng học tập |
2 | KH10 | Cần tự giác học tập |
3 | KH11 | Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến |
4 | KH12 | Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến |
5 | KH13 | Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập |
6 | KH14 | Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao |
7 | KH15 | Chưa hoàn thành bài tập ở nhà |
8 | KH16 | Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục |
9 | KH17 | Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập |
10 | KH18 | Có cố gắng trong học tập |
11 | KH19 | Có tiến bộ trong học tập |
12 | KH2 | Biết giúp bạn học tập |
13 | KH20 | Hiểu bài và làm bài đầy đủ |
14 | KH21 | Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp |
15 | KH22 | Hoàn thành công việc được giao |
16 | KH23 | Hoàn thành nhiệm vụ được giao |
17 | KH24 | Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học |
18 | KH25 | Tập trung, lắng nghe trong giờ học |
19 | KH26 | Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập |
20 | KH27 | Tiếp thu bài chậm |
21 | KH28 | Tiếp thu bài nhanh |
22 | KH29 | Tự giác học tập |
23 | KH3 | Biết hợp tác với bạ |
24 | KH30 | Tự giác tham gia vào công việc nhóm |
25 | KH31 | Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý |
26 | KH32 | Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập |
27 | KH4 | Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập |
28 | KH5 | Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao |
29 | KH6 | Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa |
30 | KH7 | Cần tích cực chủ động trong học tập |
31 | KH8 | Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục |
32 | KH9 | Cần tích cực tự học |
7. Mẫu nhận xét môn Mĩ thuật
STT | Mã | Nội dung nhận xét |
1 | MT1 | Biết giữ gìn đồ dùng học tập |
2 | MT10 | Cần tự giác học tập |
3 | MT11 | Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến |
4 | MT12 | Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến |
5 | MT13 | Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập |
6 | MT14 | Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao |
7 | MT15 | Chưa hoàn thành bài tập ở nhà |
8 | MT16 | Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục |
9 | MT17 | Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập |
10 | MT18 | Có cố gắng trong học tập |
11 | MT19 | Có tiến bộ trong học tập |
12 | MT2 | Biết giúp bạn học tập |
13 | MT20 | Hiểu bài và làm bài đầy đủ |
14 | MT21 | Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp |
15 | MT22 | Hoàn thành công việc được giao |
16 | MT23 | Hoàn thành nhiệm vụ được giao |
17 | MT24 | Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học |
18 | MT25 | Tập trung, lắng nghe trong giờ học |
19 | MT26 | Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập |
20 | MT27 | Tiếp thu bài chậm |
21 | MT28 | Tiếp thu bài nhanh |
22 | MT29 | Tự giác học tập |
23 | MT3 | Biết hợp tác với bạ |
24 | MT30 | Tự giác tham gia vào công việc nhóm |
25 | MT31 | Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý |
26 | MT32 | Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập |
27 | MT4 | Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập |
28 | MT5 | Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao |
29 | MT6 | Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa |
30 | MT7 | Cần tích cực chủ động trong học tập |
31 | MT8 | Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục |
32 | MT9 | Cần tích cực tự học |
8. Mẫu nhận xét môn Kĩ thuật
STT | Mã | Nội dung nhận xét |
1 | Kt1 | Biết giữ gìn đồ dùng học tập |
2 | Kt10 | Cần tự giác học tập |
3 | Kt11 | Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến |
4 | Kt12 | Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến |
5 | Kt13 | Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập |
6 | Kt14 | Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao |
7 | Kt15 | Chưa hoàn thành bài tập ở nhà |
8 | Kt16 | Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục |
9 | Kt17 | Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập |
10 | Kt18 | Có cố gắng trong học tập |
11 | Kt19 | Có tiến bộ trong học tập |
12 | Kt2 | Biết giúp bạn học tập |
13 | Kt20 | Hiểu bài và làm bài đầy đủ |
14 | Kt21 | Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp |
15 | Kt22 | Hoàn thành công việc được giao |
16 | Kt23 | Hoàn thành nhiệm vụ được giao |
17 | Kt24 | Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học |
18 | Kt25 | Tập trung, lắng nghe trong giờ học |
19 | Kt26 | Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập |
20 | Kt27 | Tiếp thu bài chậm |
21 | Kt28 | Tiếp thu bài nhanh |
22 | Kt29 | Tự giác học tập |
23 | Kt3 | Biết hợp tác với bạ |
24 | Kt30 | Tự giác tham gia vào công việc nhóm |
25 | Kt31 | Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý |
26 | Kt32 | Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập |
27 | Kt4 | Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập |
28 | Kt5 | Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao |
29 | Kt6 | Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa |
30 | Kt7 | Cần tích cực chủ động trong học tập |
31 | Kt8 | Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục |
32 | Kt9 | Cần tích cực tự học |
9. Đánh giá nhận xét năng lực
STT | Mã | Nội dung nhận xét |
1 | cc1 | Biết ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ |
2 | cc10 | Chưa mạnh dạn trong giao tiếp |
3 | cc11 | Chưa tích cực tham gia lao động |
4 | cc12 | Có ý thức giữ vệ sinh chung |
5 | cc13 | Cởi mở, thân thiện |
6 | cc14 | Dễ làm quen và kết bạn |
7 | cc15 | Đi học đều, đúng giờ |
8 | cc16 | Đoàn kết với bạn bè |
9 | cc17 | Hòa thuận với bạn bè |
10 | cc18 | Kính trọng thầy cô |
11 | cc19 | Mạnh dạn trong giao tiếp |
12 | cc2 | Biết chia sẻ, giúp đỡ bạn bè |
13 | cc20 | Ngoan, lễ phép, trung thực |
14 | cc21 | Ngoan, thật thà, lẽ phép |
15 | cc22 | Quan tâm, yêu thương gia đình và người thân |
16 | cc23 | Thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy |
17 | cc24 | Tính tập trung, kỉ luật chưa cao |
18 | cc25 | Tôn trọng tình bạn |
19 | cc26 | Tự phục vụ, tự quản tốt |
20 | cc27 | Yêu gia đình và người thân |
21 | cc28 | Yêu quý thầy cô và bạn bè |
22 | cc29 | Yêu thương bạn bè |
23 | cc3 | Biết tham gia việc lớp, việc trường |
24 | cc30 | Yêu trường lớp, thầy cô, bạn bè |
25 | cc4 | Cần ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ |
26 | cc5 | Cần chấp hành nội quy lớp học |
27 | cc6 | Cần mạnh dạn chia sẻ trước lớp |
28 | cc7 | Cần tích cực chủ động trong học tập |
29 | cc8 | Chăm học, chăm làm |
30 | cc9 | Chưa chấp hành tốt nội quy của trường, lớp |
10. Đánh giá nhận xét phẩm chất
STT | Mã | Nội dung nhận xét |
1 | shl1 | Biết ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ |
2 | shl10 | Chưa mạnh dạn trong giao tiếp |
3 | shl11 | Chưa tích cực tham gia lao động |
4 | shl12 | Có ý thức giữ vệ sinh chung |
5 | shl13 | Cởi mở, thân thiện |
6 | shl14 | Dễ làm quen và kết bạn |
7 | shl15 | Đi học đều, đúng giờ |
8 | shl16 | Đoàn kết với bạn bè |
9 | shl17 | Hòa thuận với bạn bè |
10 | shl18 | Kính trọng thầy cô |
11 | shl19 | Mạnh dạn trong giao tiếp |
12 | shl2 | Biết chia sẻ, giúp đỡ bạn bè |
13 | shl20 | Ngoan, lễ phép, trung thực |
14 | shl21 | Ngoan, thật thà, lẽ phép |
15 | shl22 | Quan tâm, yêu thương gia đình và người thân |
16 | shl23 | Thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy |
17 | shl24 | Tính tập trung, kỉ luật chưa cao |
18 | shl25 | Tôn trọng tình bạn |
19 | shl26 | Tự phục vụ, tự quản tốt |
20 | shl27 | Yêu gia đình và người thân |
21 | shl28 | Yêu quý thầy cô và bạn bè |
22 | shl29 | Yêu thương bạn bè |
23 | shl3 | Biết tham gia việc lớp, việc trường |
24 | shl30 | Yêu trường lớp, thầy cô, bạn bè |
25 | shl4 | Cần ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ |
26 | shl5 | Cần chấp hành nội quy lớp học |
27 | shl6 | Cần mạnh dạn chia sẻ trước lớp |
28 | shl7 | Cần tích cực chủ động trong học tập |
29 | shl8 | Chăm học, chăm làm |
30 | shl9 | Chưa chấp hành tốt nội quy của trường, lớp |
11. Mẫu nhận xét môn Đạo đức
STT | Mã | Nội dung nhận xét |
1 | DD1 | Biết giữ gìn đồ dùng học tập |
2 | DD10 | Cần tự giác học tập |
3 | DD11 | Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến |
4 | DD12 | Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến |
5 | DD13 | Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập |
6 | DD14 | Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao |
7 | DD15 | Chưa hoàn thành bài tập ở nhà |
8 | DD16 | Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục |
9 | DD17 | Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập |
10 | DD18 | Có cố gắng trong học tập |
11 | DD19 | Có tiến bộ trong học tập |
12 | DD2 | Biết giúp bạn học tập |
13 | DD20 | Hiểu bài và làm bài đầy đủ |
14 | DD21 | Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp |
15 | DD22 | Hoàn thành công việc được giao |
16 | DD23 | Hoàn thành nhiệm vụ được giao |
17 | DD24 | Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học |
18 | DD25 | Tập trung, lắng nghe trong giờ học |
19 | DD26 | Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập |
20 | DD27 | Tiếp thu bài chậm |
21 | DD28 | Tiếp thu bài nhanh |
22 | DD29 | Tự giác học tập |
23 | DD3 | Biết hợp tác với bạ |
24 | DD30 | Tự giác tham gia vào công việc nhóm |
25 | DD31 | Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý |
26 | DD32 | Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập |
27 | DD4 | Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập |
28 | DD5 | Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao |
29 | DD6 | Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa |
30 | DD7 | Cần tích cực chủ động trong học tập |
31 | DD8 | Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục |
32 | DD9 | Cần tích cực tự học |
12. Môn Tự nhiên và Xã hội
- Chăm học, tiếp thu bài nhanh.
- Hoàn thành nội dung các bài học ở HKI.
- Biết giữ vệ sinh và phòng bệnh cho mình và người khác.
13. Mẫu nhận xét môn Thể dục
- Tập hợp được theo hàng dọc và biết cách dàn hàng.
- Thực hiện được các tư thế của tay khi tập Rèn luyện tư thế cơ bản.
- Thực hiện được các tư thế của chân và thân người khi tập Rèn luyện tư thế cơ bản.
- Biết cách chơi và tham gia được các Trò chơi.
- Tập hợp đúng hàng dọc và điểm số đúng.
- Biết cách chơi, tham gia được các Trò chơi và chơi đúng luật.
- Thực hiện được bài Thể dục phát triển chung
- Hoàn thiện bài Thể dục phát triển chung
- Thực hiện đứng nghiêm, nghỉ và quay phải, quay trái đúng hướng.
- Giữ được thăng bằng khi làm động tác kiễng gót và đưa 1 chân sang ngang.
- Tham gia được vào các trò chơi. Chơi đúng luật của trò chơi.
- Biết hợp tác với bạn trong khi chơi.
- Sáng tạo, linh hoạt trong khi chơi.
- Thực hiện các động tác theo đúng nhịp hô.
- Thuộc bài Thể dục phát triển chung.
- Thực hiện bài Thể dục phát triển chung nhịp nhàng và đúng nhịp hô.
- Tích cực tập luyện, đoàn kết, kỷ luật, trật tự.
- Xếp hàng và tư thế đứng nghiêm, nghỉ đúng.
- Thực hiện được những động tác Đội hình đội ngũ.
- Biết chào, báo cáo và xin phép khi ra vào lớp.
- Thực hiện được đi thường theo nhịp.
- Biết cách chơi và tham gia được Trò chơi.
- Biết cách đi thường theo hàng dọc.
- Thực hiện được các động tác Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản.
- Tích cực tham gia tập luyện.
- Thực hiện được các bài tập rèn luyện kỹ năng vận động cơ bản.
- Thực hiện được những bài tập phối hợp và khéo léo.
- Tham gia được các trò chơi đúng luật.
- Tích cực, sáng tạo trong khi chơi.
- Tập hợp đúng hàng dọc, điểm số chính xác và biết cách dàn hàng, dồn hàng theo hàng dọc.
- Biết cách tập hợp hàng ngang, cách dóng hàng và điểm số theo hàng ngang.
- Đứng nghiêm, nghỉ đúng. Thực hiện quay phải, trái đúng.
- Thực hiện được đi chuyển hướng phải, trái.
- Thực hiện được các bài Rèn luyện kỹ năng vận động cơ bản.
- Linh hoạt, sáng tạo trong học tập.
- Thực hiện đầy đủ các bài tập trên lớp.
- Tích cực và siêng năng tập luyện.
- Thực hiện đúng các động tác cả bài Thể dục phát triển chung với hoa hoặc cờ.
- Hợp tác, đoàn kết với bạn trong khi chơi.
- Linh hoạt, sáng tạo trong khi chơi các Trò chơi.
- Thực hiện các động tác của Bài thể dục đúng phương hướng và biên độ.
- Phối hợp nhịp nhàng các bộ phận cơ thể khi tập luyện.
- Hoàn thành các động tác, bài tập, kỹ thuật các môn học.
- Bước đầu biết ứng dụng một số động tác vào hoạt động và tập luyện.
- Thực hiện đủ lượng vận động của những bài tập, động tác mới học.
- Thực hiện được một số bài tập của môn Thể thao tự chọn.
- Bước đầu biết phối hợp các động tác ném bóng đi xa hoặc trúng đích.
- Tự tổ chức được nhóm chơi Trò chơi.
- Thực hiện các động tác đúng phương hướng và biên độ.
- Điều khiển được chơi trò chơi đơn giản trong nhóm.
- Vận dụng được một số động tác vào hoạt động học tập và sinh hoạt.
- Tổ chức được nhóm chơi trò chơi và hướng dẫn được những trò chơi đơn giản.
14. Mẫu nhận xét môn Tiếng Anh
Nhận xét về kiến thức, kĩ năng Môn học và hoạt động giáo dục: Ghi nội dung học sinh vượt trội hoặc điểm yếu cần khắc phục:
- Hoàn thành rất tốt nội dung bài học.
- Kỹ năng nghe nói tốt, giọng đọc to, rõ, trôi chảy.
- Nắm được nội dung bài học.
- Nắm vững cấu trúc câu, nhớ và hiểu các từ vựng.
- Các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết tốt.
- Đọc to, rõ, trôi chảy, hoàn thành bài tập tốt.
- Hoàn thành khá tốt nội dung các bài học.
- Biết vận dụng các mẫu câu đã học.
- Các kỹ năng có tiến bộ.
- Tăng cường luyện tập thêm về trọng âm và ngữ điệu.
- Kỹ năng giao tiếp tương đối tốt, chú ý thêm về cử chỉ, điệu bộ, nét mặt.
- Kỹ năng nghe, nói tốt, cần luyện tập thêm về kỹ năng đọc.
- Kỹ năng nói sẽ hoàn thiện hơn nếu em biết kết hợp với nét mặt, cử chỉ, điệu bộ và ánh mắt.
- Cố gắng luyện tập thêm về cách phát âm các từ có đuôi “s/es”, “ed”.
- Chú ý các âm khó( “r”, “s”, “j”, “z”, “t”, “k”, “c”) trong khi nói hoặc đọc.
- Tiếp thu kiến thức tốt nhưng sử dụng cấu trúc câu còn chậm.
- Đọc to, rõ, trôi chảy nhưng học từ vựng còn hạn chế.
- Cẩn thận khi viết các chữ cái khó (“f”, “z”, “w”, “p”, “j”).
- Khả năng sử dụng ngôn ngữ còn hạn chế.
- Cần luyện tập thêm về kỹ năng viết.
- Sử dụng từ vựng còn chưa tốt, tiếp thu kiến thức còn chậm.
- Cần rèn luyện thêm về kỹ năng nghe, nói.
- Sử dụng mẫu câu còn hạn chế.
- Tiếp thu kiến thức chưa tốt, kỹ năng sử dụng ngôn ngữ yếu.
- Có tinh thần học tập tích cực nhưng cần rèn thêm về kỹ năng đọc.
- Sử dụng cấu trúc câu chưa tốt cần chú ý luyện tập thêm.
- Giọng đọc còn nhỏ, hoàn thành rất tốt các nội dung bài học.
- Biết vận dụng các mẫu câu nhưng còn chậm.
- Còn lúng túng khi áp dụng cấu trúc mới.
- Chậm chạp khi nói. Cần luyện tập thêm
- Chưa ghi nhớ được từ vựng, cần trau dồi thêm.
- Kỹ năng nghe còn hạn chế, khi nghe nên chú ý vào các từ khóa.
15. Mẫu nhận xét môn Mỹ Thuật
- Sắp xếp được bố cục chặt chẽ, hài hoà, cân đối trong tranh.
- Biết cảm nhận vẻ đẹp của tác phẩm, sắm vai được các nhân vật trong tranh.
- Tạo được nhiều sản phẩm trang trí đẹp, phong phú, sáng tạo.
- Biết phối hợp màu sắc tươi vui, hình vẽ cân đối, vẽ màu phù hợp.
- Biết cách và tạo được hình 3D mang tính đặc trưng đúng theo yêu cầu.
- Biết cảm nhận vẻ đẹp của tác phẩm, có sáng tạo trong vẽ biểu cảm.
- Xây dựng được câu chuyện từ nội dung tranh, bài vẽ có tính sáng tạo cao.
- Vẽ được đặc điểm, hình dáng của vật mẫu, hình vẽ cân đối, chọn màu phù hợp.
- Áp dụng được các qui tắc trong trang trí, trí tượng tượng phong phú.
- Biết trưng bày sản phẩm một cách thu hút, đánh giá được sản phẩm.
- Biết cảm nhận vẻ đẹp của tác phẩm, biết lựa chọn hình ảnh phù hợp từ ngân hàng hình ảnh.
- Sắp xếp hình vẽ cân đối, biết chọn màu, vẽ màu phù hợp, hình vẽ gần với mẫu.
Trên đây là 13 mẫu nhận xét đánh giá 12 môn tiểu học: Toán, Tiếng Việt, Khoa học, Lịch sử – Địa lý, Âm nhạc, Mĩ Thuật, Đạo đức, Chào cờ, Sinh hoạt, Ngoại ngữ, Thể dục, Tự nhiên và Xã hội theo Thông tư 22.
Hy vọng rằng thầy cô đã tìm thấy được những tài liệu mà bản thân đang tìm kiếm, giúp công việc giảng dạy và học tập được hiệu quả hơn trên Mobitool!