Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp 2021 | Vuidulich.vn

Or you want a quick look: Điểm chuẩn đại học công nghiệp Hà Nội 2021

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp 2021 là bao nhiêu? Mời các bạn cùng theo dõi nội dung sau đây để nắm được chi tiết điểm chuẩn đại học Công nghiệp mới nhất.

  • Số lượng thí sinh thi đại học năm 2021
  • Tra cứu mã trường đại học 2021

Điểm chuẩn đại học công nghiệp Hà Nội 2021


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội vừa mới công bố điểm chuẩn đại học chính quy năm 2021-2022 theo phương thưc xét tuyển học sinh giỏi cấp tỉnh, chứng chỉ quốc tế.

Theo đó, điểm xét tuyển vào trường Đại học Công nghiệp Hà Nội được tính theo thang điểm 30 và làm tròn đến hai chữ số thập phân. Cách tính điểm xét tuyển Đại học Công nghiệp Hà Nội được tính như sau:

Điểm xét tuyển = (Điểm quy đổi chứng chỉ hoặc giải) x 2 + Điểm trung bình chung các học kỳ lớp 10, 11, 12 + Điểm ưu tiên (nếu có).

Sau đây là chi tiết điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2021, mời các bạn cùng theo dõi.

 Điểm chuẩn đại học công nghiệp Hà Nội 2021

Điểm chuẩn đại học công nghiệp TP HCM 2021


Theo đó, điểm trúng tuyển dao động từ 20 đến 27. Ngành có điểm cao nhất là kinh doanh quốc tế với 27 điểm, nhiều ngành có điểm trúng tuyển trên 25.

Cơ sở TPHCM

Phân hiệu Quảng Ngãi

Điểm chuẩn năm 2020 của Đại học Công nghiệp


STTTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
1Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông7510302A00, A01
2Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303A00, A01
3Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu7480102A00, A01
4Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301A00, A01
5Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203A00, A01
6Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406A00, B00, D07
7Kỹ thuật hệ thống công nghiệp7520118A00, A01
8Công nghệ kỹ thuật hoá học7510401A00, B00, D07
9Công nghệ vật liệu dệt, may7540203A00, A01
10Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201A00, A01
11Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00, A01
12Tài chính-Ngân hàng7340201A00, A01, D01
13Công nghệ thực phẩm7540101A00, B00, D07
14Quản trị khách sạn7810201A00, A01, D01
15Kỹ thuật phần mềm7480103A00, A01
16Thiết kế thời trang7210404A00, A01, D01, D14
17Quản trị văn phòng7340406A00, A01, D01
18Ngôn ngữ Trung Quốc7220204D01, D04
19Quản trị nhân lực7340404A00, A01, D01
20Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01
21Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210D01
22Công nghệ dệt, may7540204A00, A01, D01
23Công nghệ thông tin7480201A00, A01
24Hệ thống thông tin7480104A00, A01
25Ngôn ngữ Anh7220201D01
26Khoa học máy tính7340302A00, A01, D01
27Kế toán7340301A00, A01, D01
28Du lịch7810101D01, C00, D14
29Marketing7340115A00, A01, D01
30Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, D01
31Khoa học máy tính7480101A00
32Công nghệ kỹ thuật máy tính7510206A00, A01
33Ngôn ngữ Nhật7480108A00, A01
34Ngôn ngữ Nhật7220209D01
35Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7800103D01
36Kinh tế đầu tư7310104A00, A01
37Kiểm toán7340302A00, A01
READ  Top đội hình mạnh nhất DTCL 11.11 TFT

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Phổ biến pháp luật của Mobitool.

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp 2021 là bao nhiêu? Mời các bạn cùng theo dõi nội dung sau đây để nắm được chi tiết điểm chuẩn đại học Công nghiệp mới nhất.

  • Số lượng thí sinh thi đại học năm 2021
  • Tra cứu mã trường đại học 2021

Điểm chuẩn đại học công nghiệp Hà Nội 2021


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội vừa mới công bố điểm chuẩn đại học chính quy năm 2021-2022 theo phương thưc xét tuyển học sinh giỏi cấp tỉnh, chứng chỉ quốc tế.

Theo đó, điểm xét tuyển vào trường Đại học Công nghiệp Hà Nội được tính theo thang điểm 30 và làm tròn đến hai chữ số thập phân. Cách tính điểm xét tuyển Đại học Công nghiệp Hà Nội được tính như sau:

Điểm xét tuyển = (Điểm quy đổi chứng chỉ hoặc giải) x 2 + Điểm trung bình chung các học kỳ lớp 10, 11, 12 + Điểm ưu tiên (nếu có).

Sau đây là chi tiết điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2021, mời các bạn cùng theo dõi.

 Điểm chuẩn đại học công nghiệp Hà Nội 2021

Điểm chuẩn đại học công nghiệp TP HCM 2021


Theo đó, điểm trúng tuyển dao động từ 20 đến 27. Ngành có điểm cao nhất là kinh doanh quốc tế với 27 điểm, nhiều ngành có điểm trúng tuyển trên 25.

Cơ sở TPHCM

Phân hiệu Quảng Ngãi

READ  Toán lớp 4: Mét vuông trang 64

Điểm chuẩn năm 2020 của Đại học Công nghiệp


STTTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
1Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông7510302A00, A01
2Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303A00, A01
3Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu7480102A00, A01
4Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301A00, A01
5Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203A00, A01
6Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406A00, B00, D07
7Kỹ thuật hệ thống công nghiệp7520118A00, A01
8Công nghệ kỹ thuật hoá học7510401A00, B00, D07
9Công nghệ vật liệu dệt, may7540203A00, A01
10Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201A00, A01
11Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00, A01
12Tài chính-Ngân hàng7340201A00, A01, D01
13Công nghệ thực phẩm7540101A00, B00, D07
14Quản trị khách sạn7810201A00, A01, D01
15Kỹ thuật phần mềm7480103A00, A01
16Thiết kế thời trang7210404A00, A01, D01, D14
17Quản trị văn phòng7340406A00, A01, D01
18Ngôn ngữ Trung Quốc7220204D01, D04
19Quản trị nhân lực7340404A00, A01, D01
20Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01
21Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210D01
22Công nghệ dệt, may7540204A00, A01, D01
23Công nghệ thông tin7480201A00, A01
24Hệ thống thông tin7480104A00, A01
25Ngôn ngữ Anh7220201D01
26Khoa học máy tính7340302A00, A01, D01
27Kế toán7340301A00, A01, D01
28Du lịch7810101D01, C00, D14
29Marketing7340115A00, A01, D01
30Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, D01
31Khoa học máy tính7480101A00
32Công nghệ kỹ thuật máy tính7510206A00, A01
33Ngôn ngữ Nhật7480108A00, A01
34Ngôn ngữ Nhật7220209D01
35Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7800103D01
36Kinh tế đầu tư7310104A00, A01
37Kiểm toán7340302A00, A01
READ  Câu hỏi trắc nghiệm Lịch sử Việt Nam từ 1930-1945

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Phổ biến pháp luật của Mobitool.

See more articles in the category: TIN TỨC

Leave a Reply