Or you want a quick look: Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 theo Thông tư 22
Bộ đề thi học kì 2 lớp 2 năm 2020 – 2021 theo Thông tư 22 bao gồm 6 đề thi môn Tiếng Việt, 8 đề thi môn Toán, có bảng ma trận, hướng dẫn chấm và đáp án kèm theo. Giúp cho thầy cô tham khảo, để ra đề thi cho học sinh của mình theo các mức độ chuẩn kiến thức Thông tư 22.
Đồng thời, cũng giúp các em học sinh lớp 2 luyện giải đề, ôn thi thật tốt để đạt kết quả cao trong kỳ thi học kì 2 sắp tới. Vậy mời thầy cô cùng các em tham khảo chi tiết nội dung trong bài viết dưới đây của Mobitool:
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 theo Thông tư 22
Ma trận đề thi kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2020 – 2021
Chủ đề | Câu | Nội dung kiến thức cần kiểm tra | Mức độ | Điểm | ||
Đọc | Đọc thành tiếng | 1 | Mỗi HS đọc khoảng50 – 60 tiếng / phút. | 4đ | ||
Đọc hiểu văn bản | 1 | Hiểu nội dung văn bản. | M1 | 0,5 | 6đ | |
2 | Hiểu nội dung văn bản. | M1 | 0,5 | |||
3 | Hiểu nội dung văn bản. | M1 | 0,5 | |||
4 | Hiểu nội dung văn bản. | M3 | 1 | |||
5 | Hiểu nội dung văn bản. | M4 | 1 | |||
Kiến thức Tiếng việt | 6 | Các kiểu câu kể. ( Ai là gì? Ai làm gì? Ai thế nào?) | M2 | 0,5 | ||
7 | Các bộ phận trả lời câu hỏi (Ai? Là gì? Khi nào? ở đâu? Như thê nào?Vì sao? Để làm gì?) | M2 | 0,5 | |||
8 | Từ vựng. ( từ trái nghĩa) | M2 | 0,5 | |||
9 | Các dấu câu. ( dấu phẩy) | M3 | 1 | |||
Viết | Chính tả | Viết chính tả : Nghe – viết. | 4đ | |||
Tập làm văn | Nói về một loài cây mà em thích theo gợi ý. | 6đ |
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 theo Thông tư 22
Trường:………………………. Lớp:………………………….. | ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II Môn: Tiếng Việt Lớp 2 – Thời gian: 40 phút |
I .PHẦN KIỂM TRA ĐỌC: (10đ)
A. Kiểm tra đọc thành tiếng (4 điểm).
Học sinh bốc thăm, đọc và trả lời câu hỏi các bài tập đọc thuộc chương trình Tiếng Việt 2 – Tập 2B.
B. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra từ và câu (6 điểm)
Đọc thầm bài sau và trả lời câu hỏi.
Cây Gạo
Mùa xuân, cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim. Từ xa nhìn lại, cậy gạo sừng sững như một tháp đèn khổng lồ. Hàng ngàn bông hoa là hàng ngàn ngọn lửa hồng tươi. Hàng ngàn búp nõn là hàng ngàn ánh nến trong xanh. Tất cả đều lóng lánh lung linh trong nắng. Chào mào, sáo sậu, sáo đen…đàn đàn lũ lũ bay đi bay về. Chúng nó gọi nhau, trêu ghẹo nhau, trò chuyện ríu rít. Ngày hội mùa xuân đấy.
Cây gạo già mỗi năm lại trở lại tuổi xuân, càng nặng trĩu những chùm hoa đỏ mọng và đầy tiếng chim hót.
(Theo Vũ Tú Nam )
Dựa vào nội dung bài đọc, hãy khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng:
Câu 1. (0.5đ ) Bài văn miêu tả cây gạo vào mùa nào?
a. Mùa xuân
b. Mùa hạ
c. Mùa thu
d. Mùa đông
Câu 2. (0.5đ) Từ xa nhìn lại, cây gạo trông giống cái gì?
a. Tháp đèn
b. Ngọn lửa hồng
c. Ngọn nến
d. Cả ba ý trên.
Câu 3. (0.5đ ) Những chú chim làm gì trên cây gạo?
a. Bắt sâu
b. Làm tổ
c. Trò chuyện ríu rít
d. Tranh giành
Câu 4. (1đ) Từ ngữ nào trong bài văn cho ta thấy cây gạo có những cử chỉ giống như con người?
a. Gọi đến bao nhiêu là chim
b. Lung linh trong nắng
c. Như một tháp đèn khổng lồ
d. Nặng trĩu những chùm hoa
Câu 5: ( M4) Em thích hình ảnh nào nhất trong bài? Vì sao?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 6: (0.5đ ) Câu “Mùa xuân, cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim.” thuộc kiểu câu gì?
a. Ai là gì?
b. Ai thế nào?
c. Ai làm gì?
d. Cả ba ý trên
Câu 7: (0,5đ ) Bộ phận in đậm trong câu: “Cây gạo già mỗi năm lại trở lại tuổi xuân.” trả lời cho câu hỏi nào?
a. Làm gì?
b. Là gì?
c. Khi nào?
d. Thế nào?
Câu 8: (0,5đ ) Cặp từ nào dưới đây trái nghĩa với nhau.
a. lạnh – rét
b. nặng – nhẹ
c. vui – mừng
d. đẹp – xinh
Câu 9: (1đ ) Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong 2 câu sau:
“Hết mùa hoa chim chóc cũng vãn. Giống như thuở trước cây gạo trở lại với dáng vẻ xanh mát hiền lành”.
PHẦN II: KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
A. Chính tả: (4 đ) Nghe – viết bài: Việt Nam có Bác – (Sách T V2 – Tập 2B)
B. Tập làm văn (6 đ)
Đề bài: Viết một đoạn văn ngắn (từ 5 đến 7 câu) kể về một người thân trong gia đình em.
Đáp án, biểu điểm môn Tiếng Việt lớp 2
Phần | Câu | Điểm thành phần | ||||
Đọc thành tiếng | Mỗi HS đọc 1 đoạn | 4đ | ||||
– Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng; tốc độ đọc đạt yêu cầu: khoảng 50 – 60 tiếng/ phút. | 1 | |||||
– Đọc đúng tiếng, từ( không sai quá 5 tiếng): | 1 | |||||
– Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: | 1 | |||||
Trả lời đúng các câu hỏi về nội dung đoạn đọc: | 1 | |||||
Đọc hiểu | 1 | a. | 0,5 | 6đ | ||
2 | a. | 0,5 | ||||
3 | c | 0,5 | ||||
4 | a. | 1 | ||||
5 | b.Câu hỏi mở ( tùy theo cảm nhận của HS) | 1 | ||||
6 | c | 0,5 | ||||
7 | d | 0,5 | ||||
8 | b. | 0,5 | ||||
9 | “Hết mùa hoa, chim chóc cũng vãn. Giống như thuở trước, cây gạo trở lại với dáng vẻ xanh mát hiền lành » | 1 | ||||
Chính tả | – Nghe – viết đúng, tốc độ viết khoảng 40 chữ/15 phút: | 1 | 4đ | |||
– Chữ viết rõ ràng, viết đúng chữ, cỡ chữ: | 1 | |||||
– Viết đúng chính tả( không mắc quá 5 lỗi) | 1 | |||||
– Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp. | 1 | |||||
Tập làm văn | Nội dung | – Viết được một đoạn văn (đúng cấu trúc) theo gợi ý cho trước. Biết sử dụng dấu chấm, dấu phẩy hợp lí. | 3 | 6đ | ||
Kỹ năng: | – Chữ viết rõ ràng, viết đúng chính tả: 1 điểm | 1 | ||||
– Dùng từ hợp lí, viết câu đúng ngữ pháp: 1 điểm | 1 | |||||
– Viết có sáng tạo: 1điểm | 1 |
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2020 – 2021 theo Thông tư 22
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2020 – 2021
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số học và phép tính: Cộng, trừ không nhớ (có nhớ ) trong phạm vi 1000; nhân, chia trong phạm vi các bảng tính đã học | Số câu | 2 | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | ||||
Số điểm | 1,5 | 1,5 | 1 | 1 | 2,5 | 2,5 | |||||
Đại lượng và đo đại lượng: mét, ki- lô- mét; mi – li – mét; đề – xi – mét; lít; ki- lô- gam; ngày; giờ; phút | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||
Số điểm | 0.5 | 1 | 1,5 | ||||||||
Yếu tố hình học: hình tam giác; chu vi hình tam giác; hình tứ giác; chu vi hình tứ giác; độ dài đường gấp khúc | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||
Số điểm | 0.5 | 1 | 1,5 | ||||||||
Giải bài toán đơn về phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia. | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 2 | 2 | |||||||||
Tổng | Số câu | 3 | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 | 7 | 3 | ||
Số điểm | 2 | 1,5 | 1,5 | 2 | 2 | 1 | 5,5 | 4,5 |
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2020 – 2021
Trường:…………………… Lớp:……………. | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – LỚP 2 |
I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. a. Số bé nhất trong các số sau là: (M1= 0,5đ)
A. 485
B. 854
C. 584
b. Số lớn nhất trong các số sau là: (M1= 0,5đ)
A. 120
B. 201
C. 12
Câu 2. Điền dấu (>, < , =) thích hợp vào chỗ chấm: 759 … 957: (M1= 0,5đ)
A. >
B. <
C. =
Câu 3. 5 giờ chiều còn gọi là: (M1= 0,5đ)
A. 15 giờ
B. 17 giờ
C. 5 giờ
Câu 4. Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 12 cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Chu vi hình tứ giác là: (M3= 1đ)
A. 54
B. 54cm
C. 45cm
Câu 5. Số điền vào chỗ chấm trong biểu thức 36 : 4 + 20 = ………….. là: (M2= 1đ)
A. 29
B. 39
C. 32
Câu 6. Điền số thích hợp vào chổ chấm: (M3= 1đ)
a. 45 kg – 16kg = ……….
b. 14 cm : 2 cm = …………
Câu 7: Hình vẽ dưới đây có mấy hình tứ giác, mấy hình tam giác? (M2= 0,5đ)
A. 3 hình tứ giác 3 hình tam giác
B. 2 hình tứ giác 2 hình tam giác
C. 4 hình tứ giác 3 hình tam giác
Câu 8. Đặt tính rồi tính: (M1=1.5đ)
a. 67 + 29
……………………………..
……………………………..
……………………………..
b. 137 + 208
……………………………..
……………………………..
……………………………..
c. 489 – 76
……………………………..
……………………………..
……………………………..
Câu 9. Có 36 chiếc ghế được xếp đều vào 4 dãy. Hỏi mỗi dãy có bao nhiêu chiếc ghế? (M2= 2đ)
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 10. Tìm x: (M4= 1đ)
a. x x 3 = 3 x 10
…………………………………………….
…………………………………………….
…………………………………………….
b. 37 – x = 27 : 3
…………………………………………….
…………………………………………….
…………………………………………….
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2
Câu 1:
a. A. 0,5 điểm
b. B. 0,5 điểm
Câu 2: B. 0,5 điểm
Câu 3: B. 0,5 điểm
Câu 4: B. 54cm. 1 điểm
Câu 5: A. 29. 1 điểm
Câu 6: 1 điểm
a. 29. 0,5 điểm
b. 7cm. 0,5 điểm
Câu 7: 0,5 điểm
Câu 8: 1,5 điểm – Làm đúng mỗi phép tính 0,5 điểm.
Câu 9: 2 điểm
Bài giải
Mỗi dãy có số ghế là | (0,5 điểm) |
36 : 4 = 9 (chiếc ghế) | (1 điểm) |
Đáp số: 9 chiếc ghế | (0,5 điểm) |
Câu 10: 1 điểm. Làm đúng mỗi phép tính 0,5 điểm.
a. x x 3 = 3 x 10
x x 3 = 30
x = 30 : 3
x=10
b. 37 – x = 27 : 3
37 – x = 9
x = 37 – 9
x = 28
Bộ đề thi học kì 2 lớp 2 năm 2020 – 2021 theo Thông tư 22 bao gồm 6 đề thi môn Tiếng Việt, 8 đề thi môn Toán, có bảng ma trận, hướng dẫn chấm và đáp án kèm theo. Giúp cho thầy cô tham khảo, để ra đề thi cho học sinh của mình theo các mức độ chuẩn kiến thức Thông tư 22.
Đồng thời, cũng giúp các em học sinh lớp 2 luyện giải đề, ôn thi thật tốt để đạt kết quả cao trong kỳ thi học kì 2 sắp tới. Vậy mời thầy cô cùng các em tham khảo chi tiết nội dung trong bài viết dưới đây của Mobitool:
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 theo Thông tư 22
Ma trận đề thi kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2020 – 2021
Chủ đề | Câu | Nội dung kiến thức cần kiểm tra | Mức độ | Điểm | ||
Đọc | Đọc thành tiếng | 1 | Mỗi HS đọc khoảng50 – 60 tiếng / phút. | 4đ | ||
Đọc hiểu văn bản | 1 | Hiểu nội dung văn bản. | M1 | 0,5 | 6đ | |
2 | Hiểu nội dung văn bản. | M1 | 0,5 | |||
3 | Hiểu nội dung văn bản. | M1 | 0,5 | |||
4 | Hiểu nội dung văn bản. | M3 | 1 | |||
5 | Hiểu nội dung văn bản. | M4 | 1 | |||
Kiến thức Tiếng việt | 6 | Các kiểu câu kể. ( Ai là gì? Ai làm gì? Ai thế nào?) | M2 | 0,5 | ||
7 | Các bộ phận trả lời câu hỏi (Ai? Là gì? Khi nào? ở đâu? Như thê nào?Vì sao? Để làm gì?) | M2 | 0,5 | |||
8 | Từ vựng. ( từ trái nghĩa) | M2 | 0,5 | |||
9 | Các dấu câu. ( dấu phẩy) | M3 | 1 | |||
Viết | Chính tả | Viết chính tả : Nghe – viết. | 4đ | |||
Tập làm văn | Nói về một loài cây mà em thích theo gợi ý. | 6đ |
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 theo Thông tư 22
Trường:………………………. Lớp:………………………….. | ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II Môn: Tiếng Việt Lớp 2 – Thời gian: 40 phút |
I .PHẦN KIỂM TRA ĐỌC: (10đ)
A. Kiểm tra đọc thành tiếng (4 điểm).
Học sinh bốc thăm, đọc và trả lời câu hỏi các bài tập đọc thuộc chương trình Tiếng Việt 2 – Tập 2B.
B. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra từ và câu (6 điểm)
Đọc thầm bài sau và trả lời câu hỏi.
Cây Gạo
Mùa xuân, cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim. Từ xa nhìn lại, cậy gạo sừng sững như một tháp đèn khổng lồ. Hàng ngàn bông hoa là hàng ngàn ngọn lửa hồng tươi. Hàng ngàn búp nõn là hàng ngàn ánh nến trong xanh. Tất cả đều lóng lánh lung linh trong nắng. Chào mào, sáo sậu, sáo đen…đàn đàn lũ lũ bay đi bay về. Chúng nó gọi nhau, trêu ghẹo nhau, trò chuyện ríu rít. Ngày hội mùa xuân đấy.
Cây gạo già mỗi năm lại trở lại tuổi xuân, càng nặng trĩu những chùm hoa đỏ mọng và đầy tiếng chim hót.
(Theo Vũ Tú Nam )
Dựa vào nội dung bài đọc, hãy khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng:
Câu 1. (0.5đ ) Bài văn miêu tả cây gạo vào mùa nào?
a. Mùa xuân
b. Mùa hạ
c. Mùa thu
d. Mùa đông
Câu 2. (0.5đ) Từ xa nhìn lại, cây gạo trông giống cái gì?
a. Tháp đèn
b. Ngọn lửa hồng
c. Ngọn nến
d. Cả ba ý trên.
Câu 3. (0.5đ ) Những chú chim làm gì trên cây gạo?
a. Bắt sâu
b. Làm tổ
c. Trò chuyện ríu rít
d. Tranh giành
Câu 4. (1đ) Từ ngữ nào trong bài văn cho ta thấy cây gạo có những cử chỉ giống như con người?
a. Gọi đến bao nhiêu là chim
b. Lung linh trong nắng
c. Như một tháp đèn khổng lồ
d. Nặng trĩu những chùm hoa
Câu 5: ( M4) Em thích hình ảnh nào nhất trong bài? Vì sao?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 6: (0.5đ ) Câu “Mùa xuân, cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim.” thuộc kiểu câu gì?
a. Ai là gì?
b. Ai thế nào?
c. Ai làm gì?
d. Cả ba ý trên
Câu 7: (0,5đ ) Bộ phận in đậm trong câu: “Cây gạo già mỗi năm lại trở lại tuổi xuân.” trả lời cho câu hỏi nào?
a. Làm gì?
b. Là gì?
c. Khi nào?
d. Thế nào?
Câu 8: (0,5đ ) Cặp từ nào dưới đây trái nghĩa với nhau.
a. lạnh – rét
b. nặng – nhẹ
c. vui – mừng
d. đẹp – xinh
Câu 9: (1đ ) Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong 2 câu sau:
“Hết mùa hoa chim chóc cũng vãn. Giống như thuở trước cây gạo trở lại với dáng vẻ xanh mát hiền lành”.
PHẦN II: KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
A. Chính tả: (4 đ) Nghe – viết bài: Việt Nam có Bác – (Sách T V2 – Tập 2B)
B. Tập làm văn (6 đ)
Đề bài: Viết một đoạn văn ngắn (từ 5 đến 7 câu) kể về một người thân trong gia đình em.
Đáp án, biểu điểm môn Tiếng Việt lớp 2
Phần | Câu | Điểm thành phần | ||||
Đọc thành tiếng | Mỗi HS đọc 1 đoạn | 4đ | ||||
– Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng; tốc độ đọc đạt yêu cầu: khoảng 50 – 60 tiếng/ phút. | 1 | |||||
– Đọc đúng tiếng, từ( không sai quá 5 tiếng): | 1 | |||||
– Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: | 1 | |||||
Trả lời đúng các câu hỏi về nội dung đoạn đọc: | 1 | |||||
Đọc hiểu | 1 | a. | 0,5 | 6đ | ||
2 | a. | 0,5 | ||||
3 | c | 0,5 | ||||
4 | a. | 1 | ||||
5 | b.Câu hỏi mở ( tùy theo cảm nhận của HS) | 1 | ||||
6 | c | 0,5 | ||||
7 | d | 0,5 | ||||
8 | b. | 0,5 | ||||
9 | “Hết mùa hoa, chim chóc cũng vãn. Giống như thuở trước, cây gạo trở lại với dáng vẻ xanh mát hiền lành » | 1 | ||||
Chính tả | – Nghe – viết đúng, tốc độ viết khoảng 40 chữ/15 phút: | 1 | 4đ | |||
– Chữ viết rõ ràng, viết đúng chữ, cỡ chữ: | 1 | |||||
– Viết đúng chính tả( không mắc quá 5 lỗi) | 1 | |||||
– Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp. | 1 | |||||
Tập làm văn | Nội dung | – Viết được một đoạn văn (đúng cấu trúc) theo gợi ý cho trước. Biết sử dụng dấu chấm, dấu phẩy hợp lí. | 3 | 6đ | ||
Kỹ năng: | – Chữ viết rõ ràng, viết đúng chính tả: 1 điểm | 1 | ||||
– Dùng từ hợp lí, viết câu đúng ngữ pháp: 1 điểm | 1 | |||||
– Viết có sáng tạo: 1điểm | 1 |
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2020 – 2021 theo Thông tư 22
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2020 – 2021
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số học và phép tính: Cộng, trừ không nhớ (có nhớ ) trong phạm vi 1000; nhân, chia trong phạm vi các bảng tính đã học | Số câu | 2 | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | ||||
Số điểm | 1,5 | 1,5 | 1 | 1 | 2,5 | 2,5 | |||||
Đại lượng và đo đại lượng: mét, ki- lô- mét; mi – li – mét; đề – xi – mét; lít; ki- lô- gam; ngày; giờ; phút | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||
Số điểm | 0.5 | 1 | 1,5 | ||||||||
Yếu tố hình học: hình tam giác; chu vi hình tam giác; hình tứ giác; chu vi hình tứ giác; độ dài đường gấp khúc | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||
Số điểm | 0.5 | 1 | 1,5 | ||||||||
Giải bài toán đơn về phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia. | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 2 | 2 | |||||||||
Tổng | Số câu | 3 | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 | 7 | 3 | ||
Số điểm | 2 | 1,5 | 1,5 | 2 | 2 | 1 | 5,5 | 4,5 |
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2020 – 2021
Trường:…………………… Lớp:……………. | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – LỚP 2 |
I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. a. Số bé nhất trong các số sau là: (M1= 0,5đ)
A. 485
B. 854
C. 584
b. Số lớn nhất trong các số sau là: (M1= 0,5đ)
A. 120
B. 201
C. 12
Câu 2. Điền dấu (>, < , =) thích hợp vào chỗ chấm: 759 … 957: (M1= 0,5đ)
A. >
B. <
C. =
Câu 3. 5 giờ chiều còn gọi là: (M1= 0,5đ)
A. 15 giờ
B. 17 giờ
C. 5 giờ
Câu 4. Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 12 cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Chu vi hình tứ giác là: (M3= 1đ)
A. 54
B. 54cm
C. 45cm
Câu 5. Số điền vào chỗ chấm trong biểu thức 36 : 4 + 20 = ………….. là: (M2= 1đ)
A. 29
B. 39
C. 32
Câu 6. Điền số thích hợp vào chổ chấm: (M3= 1đ)
a. 45 kg – 16kg = ……….
b. 14 cm : 2 cm = …………
Câu 7: Hình vẽ dưới đây có mấy hình tứ giác, mấy hình tam giác? (M2= 0,5đ)
A. 3 hình tứ giác 3 hình tam giác
B. 2 hình tứ giác 2 hình tam giác
C. 4 hình tứ giác 3 hình tam giác
Câu 8. Đặt tính rồi tính: (M1=1.5đ)
a. 67 + 29
……………………………..
……………………………..
……………………………..
b. 137 + 208
……………………………..
……………………………..
……………………………..
c. 489 – 76
……………………………..
……………………………..
……………………………..
Câu 9. Có 36 chiếc ghế được xếp đều vào 4 dãy. Hỏi mỗi dãy có bao nhiêu chiếc ghế? (M2= 2đ)
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 10. Tìm x: (M4= 1đ)
a. x x 3 = 3 x 10
…………………………………………….
…………………………………………….
…………………………………………….
b. 37 – x = 27 : 3
…………………………………………….
…………………………………………….
…………………………………………….
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2
Câu 1:
a. A. 0,5 điểm
b. B. 0,5 điểm
Câu 2: B. 0,5 điểm
Câu 3: B. 0,5 điểm
Câu 4: B. 54cm. 1 điểm
Câu 5: A. 29. 1 điểm
Câu 6: 1 điểm
a. 29. 0,5 điểm
b. 7cm. 0,5 điểm
Câu 7: 0,5 điểm
Câu 8: 1,5 điểm – Làm đúng mỗi phép tính 0,5 điểm.
Câu 9: 2 điểm
Bài giải
Mỗi dãy có số ghế là | (0,5 điểm) |
36 : 4 = 9 (chiếc ghế) | (1 điểm) |
Đáp số: 9 chiếc ghế | (0,5 điểm) |
Câu 10: 1 điểm. Làm đúng mỗi phép tính 0,5 điểm.
a. x x 3 = 3 x 10
x x 3 = 30
x = 30 : 3
x=10
b. 37 – x = 27 : 3
37 – x = 9
x = 37 – 9
x = 28