Or you want a quick look: Từ vựng tiếng Anh về tình yêu theo giai đoạn
Bạn muốn viết những câu “thả thính” bằng tiếng Anh thật ngầu tiên Facebook nhưng không đủ vốn từ vựng? Điều này sẽ không còn quá khó khăn khi bạn có một số từ vựng tiếng Anh về tình yêu nhất định. Hôm nay hãy cùng Step Up bỏ túi những từ vựng về tình yêu lãng mạn nhất nhé!
Cùng tìm hiểu thêm từ vựng theo chủ đề:
- Từ vựng tả ngoại hình bằng tiếng Anh
Từ vựng tiếng Anh về tình yêu theo giai đoạn
1. Từ vựng tiếng Anh về tình yêu giai đoạn bắt đầu mối quan hệ
- To chat (someone) up: để ý, bắt chuyện với đối phương
- To flirt (with someone): tán tỉnh
- A flirt: chỉ người thích tán tỉnh người khác phái
- Pick-up line: câu, lời lẽ tán tỉnh
- A blind date: xem mặt
2. Từ vựng về tình yêu giai đoạn yêu đương
- love at first sight: tình yêu sét đánh/tiếng sét ái tình
- to fall for somebody: thật sự yêu ai đó
- to be smitten with somebody: yêu say đắm
- adore you: yêu em tha thiết
- crazy about you: yêu em đến điên cuồng
- love each other unconditionally: yêu nhau vô điều kiện
- die for you: sẵn sàng chết vì em
- love you forever: yêu em mãi mãi
- can’t live without you: không thể sống thiếu em được
- love you with all my heart: yêu em bằng cả trái tim
- hold hands: cầm tay
- live together: sống cùng nhau
- make a commitment: hứa hẹn
- accept one’s proposal: chấp nhận lời đề nghị của ai (ở đây là chấp nhận lời cầu hôn)
- to take the plunge: làm đính hôn/làm đám cưới
- I can hear wedding bells: Tôi nghĩ rằng họ sẽ làm đám cưới sớm trong nay mai thôi
3. Từ vựng về tình yêu giai đoạn kết thúc
- they are having a domestic (thân mật): họ đang cãi nhau
- have an affair (with someone): ngoại tình
- lovesick: tương tư, đau khổ vì yêu
- they have blazing rows: họ có những cuộc cãi vã lớn tiếng
- she is playing away from home: Anh/cô ấy quan hệ lén lút với người khác
- to break up with somebody: chia tay với ai đó
- to split up: chia tay
- to dump somebody: bỏ rơi người mình yêu mà không báo trước
- Break-up lines: những câu để nói với người yêu rằng mối quan hệ yêu đương đã hoặc sẽ chấm dứt
4. Một số tên gọi thân mật trong tình yêu
- My sweetheart: người yêu của tôi
- My true love: tình yêu đích thực của tôi
- My one and only: người yêu duy nhất cuả tôi
- The love of one’s life: người tình của đời một ai đó
- Darling/Honey: anh/em yêu
- Baby: bé, bảo bối
- Kitty: mèo con
Xem thêm:
- Những câu tiếng Anh hay về tình yêu
Những từ viết tắt tiếng Anh về tình yêu
1. BAE (before anyone else): cụm từ rất phổ biến trên mạng xã hội, có nghĩa trước bất cứ ai (chỉ sự ưu tiên). Đây là những từ tiếng anh về tình yêu được dùng để nói về người yêu, hay bạn đời của mình.
2. FaTH (first and Truest Husband): đây cũng là cụm từ khá phổ biến, mang ý nghĩa người chồng đầu tiên và thân cận nhất.
3. WLTM (would like to meet): khi 2 người trong mối quan hệ nhắn tin cho nhau, mong muốn gặp mặt.
4. LTR (long-term relationship): mối quan hệ tình cảm lâu dài, mật thiết
5. EX (có thể hiểu là viết tắt của từ experience - kinh nghiệm): chỉ người yêu cũ, như một lần “kinh nghiệm” yêu đương.
6. BF/GF (boyfriend/girlfriend): bạn trai/bạn gái
7. HAK (hugs and kisses): ôm và hôn
8. LUWAMH (love you with my heart): yêu anh/em bằng cả trái tim
Những câu nói hay về tình yêu bằng tiếng Anh
1. “The greatest thing you’ll ever learn is just to love, and be loved in return.”
“Điều tuyệt vời nhất mà bạn học được đó là yêu và được yêu.” - Phim Moulin Rouge.
2. “A man falls in love through his eyes, a woman through her ears.”
Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng mắt.
3. “No man or woman is worth your tears, and the one who is, won’t make you cry”
Không một ai xứng đáng với những giọt nước mắt của bạn, vì người xứng đáng sẽ không làm bạn phải khóc.
4. “Hate has a reason for everything but love is unreasonable”
Ghét ai thì có thể nêu lý do nhưng yêu ai thì không thể
5. A cute guy can open up my eyes, a smart guy can open up a nice guy can open up my heart.
Một thằng khờ có thể mở mắt, một gã thông minh có thể mở mang trí óc, nhưng chỉ có chàng trai tốt mới có thể mới có thể mở lối vào trái tim.
6. It only takes a second to say I love you, but it will take a lifetime to show you how much.
Tôi chỉ mất 1 giây để nói tôi yêu bạn nhưng phải mất cả cuộc đời để chứng tỏ điều đó.
7. I have the “I”, I have the “L”, I have the “O”, I have the “V”, I have the “E”, … so please can I have “U” ?
Anh có chữ “I”, anh có chữ “L”, anh có chữ “O”, anh có chữ “V”, anh có chữ “E”, và hãy cho anh biết làm thế nào để anh có “U”
8. How can you love another if you don’t love yourself?
Làm sao có thể yêu người khác. Nếu bạn không yêu chính mình.
9. Don’t stop giving love even if you don’t receive it. Smile anf have patience.
Đừng từ bỏ tình yêu cho dù bạn không nhận được nó. Hãy mỉm cười và kiên nhẫn.
10. Don’t try so hard, the best things come when you least expect them to.
Đừng vội vã đi qua cuộc đời vì những điều tốt đẹp nhất sẽ đến với bạn đúng vào lúc mà bạn ít ngờ tới nhất.
Từ vựng tiếng anh về tình yêu
Những từ tiếng Anh hay về tình yêu trong câu thả thính
Sử dụng những từ tiếng Anh hay ho trong câu thả thính sẽ như thế nào nhỉ? Khám phá và note lại ngay để sử dụng với crush nào, biết đâu lại thành đôi nhờ những câu thả thính siêu “dễ thương” này thì sao.
1. Are you tired of running through my mind all day?
Em có mệt không khi quanh quẩn trong tâm trí anh cả ngày vậy?
2. Did it hurt when you fell out of heaven?
Em ngã khỏi thiên đường như vậy có đau không?
3. My eyes need a check-up, I just can’t take them off of you.
Mắt anh phải đi khám thôi, anh chẳng thể rời mắt khỏi em được.
4. You are so sweet, my teeth hurt.
Em ngọt ngào quá, răng anh đau luôn mất rồi.
5. I am good with directions, but I get lost in your ocean eyes everytime
Anh thì giỏi nhớ đường, cơ mà lần nào cũng lạc trong đôi mắt như biển sâu của em vậy.
6. My love for you is like diarrhea, holding it in is impossible.
Tình yêu của mình giống bệnh tiêu chảy, vì vậy không có cách nào kìm nén trong lòng được.
7. Can I touch you? I’ve never touched an angel before.
Anh có thể chạm vào anh được chứ? Anh chưa được chạm vào thiên thần bao giờ hết ấy.
8. The word “happiness” starts with H in the dictionary. But my happiness starts with U!
Từ “hạnh phúc” trong từ điển bắt đầu bằng chữ H, thế nhưng hạnh phúc của em bắt đầu bằng chữ U (you/anh) cơ.
9. You know If I had a dollar for every second I thought of you, I would be a billionaire!
Mỗi giây nhớ người mà tôi được một đô la là tôi thành tỉ phú rồi đấy.
10. They keep saying Disneyland is the best place on the planet. Seems like no one has been standing next to you, ever.
Mấy người mà nói Disneyland là nơi tuyệt vời nhất trên hành tinh này chắc chưa bao giờ được đứng bên cạnh em rồi.
Những cụm từ hay về tình yêu
Dưới đây là những cụm từ tiếng Anh hay về tình yêu đơn giản và phổ biếnh nhất. Hãy cùng Hack Não Tự Vựng tìm hiểu 30 cụm từ hay về tình yêu dươi đây nhé.
Cụm từ tiếng Anh hay về tình yêu
- Accept one’s proposal: chấp nhận lời đề nghị của ai (ở đây là chấp nhận lời cầu hôn)
- Be seeing anyone / be dating SO: đang hẹn hò ai đó
- Be made for each other: có tiền duyên với ai
- Beat on SB / fool around / play around: lừa đảo ai
- Break up /split up: chia tay
- Be on the lookout: đang tìm đối tượng
- Be/believe in/fall in love at first sight: yêu/ tin vào tình yêu từ cái nhìn đầu tiên
- Desperately in love: rất yêu …
- Drop/ ditch SO: bỏ ai đó
- Do an about-face/ about-turn: có thay đổi lớn
- Have/ Go on a (blind) date: Có hẹn/ Đi hẹn hò (với người chưa quen)
- Move in with/ Live with your boyfriens/girlfriend/partner : Dọn vào sống cùng bạn trai/bạn gái / bạn đời
- To make a play for / to hit on / to try it on: tán tỉnh ai đó
- Go steady with someone: có mối quan hệ vững vàng với ai đó
- Go your own ways: mỗi người một đường
- To let go: để mọi chuyện vào quá khứ
- Have no strings (attached): không có ràng buộc tình cảm với ai
- To chicken out: không dám làm gì đó
- Jump at the chance: chớp cơ hội
- Just (for love), (just) for the love of something: chỉ vì tình yêu
- Fall madly in love with: yêu điên cuồng, say đắm, không thay đổi
- Love at first sight: ái tình sét đánh (tức là mối tình mới gặp đã yêu)
- The love of one’s life: người tình của đời một ai đó
- Love is / were returned: tình cảm được đáp lại (tức là người mình yêu thích cũng yêu thích mình)
- Make a commitment: hứa hẹn
- Love each other unconditionally: yêu nhau vô điều kiện
- Have an affair (with someone): ngoại tình
- Find true love/the love of your life: tìm thấy tình yêu thực sự của đời mình
- Suffer (from) (the pains/ pangs of) unrequited love: đau khổ vì yêu đơn phương
- Have/ feel/ show/ express great/ deep/ genuine affection for somebody/something: Có/ Cảm thấy/ Bộc lộ/ Thể hiên tình yêu lớn/ Sâu săc/ chân thành cho ai
Bài viết tiếng Anh về tình yêu
Are romantic English stories real?
The simple, sweet love stories, which are not coincidental, are love stories from childhood, of predestined people. Occasionally, you’ll hear some romantic love stories, that some people have to go halfway around the Earth to find the other half of their life, but some have been hit by “love at first sight” “from the first meeting”…Those “happy ending” make you admire, part inferiority, doubt. But after all, believe it or not, you have to agree one thing, that the people you will and have met in life are not coincidental, it is an predestined arrangement of predestined relationships.
Những câu chuyện tiếng Anh lãng mạn có thật không?
Những câu chuyện tình yêu đơn giản, ngọt ngào, không phải ngẫu nhiên, là những câu chuyện tình yêu từ thời thơ ấu, của những người có duyên. Thỉnh thoảng, bạn sẽ nghe một số câu chuyện tình yêu lãng mạn, rằng một số người phải đi nửa vòng trái đất để tìm thấy nửa kia của cuộc đời mình, nhưng một số người đã bị ‘yêu từ cái nhìn đầu tiên’, ‘từ cuộc gặp gỡ đầu tiên … Những’ kết thúc có hậu ‘khiến bạn ngưỡng mộ, một phần tự ti, nghi ngờ. Nhưng sau tất cả, tin hay không, bạn phải đồng ý một điều, rằng những người bạn sẽ gặp và gặp trong cuộc sống không phải là ngẫu nhiên, đó là một sự sắp đặt của các mối quan hệ tiền định.
Phương pháp ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về tình yêu
Chắc hẳn bạn đã viết đến nhiều phương pháp học từ vựng tiếng Anh truyền thống như: học với flashcard, ghi chú, học theo danh sách theo loại từ,… Tuy nhiên hôm nay Step up muốn giới thiệu đến các bạn một phương pháp mới để học những từ tiếng anh về tình yêu. Bạn có thể áp dụng ngay để học từ vựng về tình yêu nhé!
Học từ vựng với âm thanh tương tự
Phương pháp học từ vựng với âm thanh tương dựa trên nguyên lý “bắc cầu tạm” từ tiếng Anh sang tiếng mẹ đẻ để dễ dàng ghi nhớ nghĩa của từ. Bạn cần tìm một từ tiếng Việt có cách phát âm tương tự với từ cần học, và đặt một câu liên kết có chứa từ đó, và nghĩa của từ.
Chúng ta xem xét ví dụ với từ “skill” nhé!
Âm thanh tương tự: sâu kiu
Nghĩa: kỹ năng
Câu liên kết: Muốn thả thính giỏi cần có kỹ năng cười “sâu kiu”. Câu văn hài hước, đơn giản và rất dễ nhớ phải không nào?
Đây là hình ảnh về phương pháp âm thanh tương tự được áp dụng trong cuốn sách Hack não 1500 từ vựng tiếng Anh của Step Up. Với mỗi từ mới, cuốn sách sẽ cung cấp các mục:
- Số thứ tự
- Từ loại
- Từ vựng được in đậm
- Phiên âm
- Âm thanh tương tự
- Giải thích nghĩa tiếng Anh
- Ví dụ tiếng Anh
Bên cạnh đó còn có một hình ảnh rất trực quan và xinh xắn, hình ảnh sẽ giúp bộ não chúng ta ghi nhớ hiệu quả hơn 60% so với ngôn ngữ đấy! Hack não 1500 từ vựng tiếng Anh đã trở thành cuốn sách bán chạy Top #1 Tiki 2019, giúp hàng trăm người học bắt đầu “yêu lại từ đầu” với tiếng Anh.
Bạn có muốn áp dụng phương pháp này để ghi nhớ các từ vựng về tình yêu và dành những lời có cánh cho 1 nửa kia?
Kết lại, trên đây Step Up đã tổng hợp từ vựng tiếng Anh về tình yêu cùng với phương pháp học sáng tạo giúp bạn nạp nhanh đến 50 từ vựng một ngày. Hãy áp dụng linh hoạt để ghi nhớ những từ tiếng Anh về tình yêu hiệu quả nhất nhé.
Bên cạnh đó, hãy ghé thăm trang web Hack Não Từ Vựng để cập nhật những bài viết từ vựng tiếng anh theo chủ đề cùng với nhiều phương pháp học từ vựng qua các bài hát “hot” nhất nhé! Chúc bạn luôn học tập tốt!