Các Thứ Trong Tuần Bằng Tiếng Anh (Đầy Đủ) | vuidulich.vn | Vuidulich.vn

Or you want a quick look: Các Thứ Trong Tuần Bằng Tiếng Anh Được Viết Như Thế Nào?

Các thứ trong tuần bằng tiếng Anh được viết như thế nào? Nguồn gốc những từ này từ đâu? Hãy cùng khám phá ngay thông qua các chia sẻ bổ ích sau đây.

Xem video các thứ trong tuần bằng tiếng Anh đầy đủ nhất - Ms Thuỷ KISS English

Các thứ trong tuần bằng tiếng Anh thường nằm trong những từ vựng đầu tiên mà các em học sinh được làm quen. Việc biết cách viết, đọc về các thứ trong một tuần bằng tiếng Anh sẽ giúp các em nhanh chóng thích nghi với ngôn ngữ đầy tính hấp dẫn này. Vì thế, hãy cùng KISS English làm quen ngay nhé.

Các Thứ Trong Tuần Bằng Tiếng Anh Được Viết Như Thế Nào?

Các thứ trong tuần được viết, phiên âm và viết tắt như sau trong tiếng Anh:

ThứThứ trong tiếng AnhPhiên âmViết tắtMondayTuesdayWednesdayThursdayFridaySaturdaySunday
Các thứ trong tuần bằng tiếng Anh viết như thế nào?
Các thứ trong tuần bằng tiếng Anh viết như thế nào?

Ghi Nhớ Các Thứ Trong 1 Tuần Bằng Tiếng Anh Nhờ Bài Hát

Để nhanh chóng ghi nhớ cách phát âm những ngày trong 1 tuần bằng tiếng Anh, các bạn nhỏ có thể học bài hát đơn giản và đáng yêu sau đây:

READ  70 câu đố tiếng Anh thú vị nhất [Có đáp án] - Step Up English
Bài hát các thứ ngày trong tuần bằng tiếng Anh
Bài hát các thứ ngày trong tuần bằng tiếng Anh

Một Số Cụm Từ Liên Quan Đến Thứ Ngày Trong Tiếng Anh

Khi học tiếng Anh, bạn có thể dùng những cụm từ sau để chỉ những ý liên quan đến thứ ngày trong tiếng Anh:

  • Days of the week: Các ngày trong tuần (thường là từ thứ 2 đến Chủ nhật trong tuần)
  • Weekdays: Chỉ ngày trong tuần (chủ yếu là thứ 2 đến thứ 6)
  • Weekend: Ngày cuối tuần (thứ 7 và Chủ nhật).
Cụm từ Weekday chỉ ngày trong tuần
Cụm từ Weekday chỉ ngày trong tuần

Nguồn Gốc Tên 7 Ngày Một Tuần Trong Tiếng Anh

Tên các ngày trong một tuần viết bằng tiếng Anh có nguồn gốc rất thú vị và các bạn nên khám phá:

Monday - Thứ Hai

Người La Mã cổ gọi ngày thứ 2 trong tuần là ngày của Mặt Trăng (Day of the Moon) hay “Dies Lunae”. Đây là từ có nguồn gốc từ tiếng Latin và khi sang tiếng Đức, được gọi là “Montag”.

Để rồi trong tiếng Anh cổ, người ta gọi thành “Mon(an)dæg”. Đến ngày nay đã chuyển thành Monday.

Tuesday - Thứ Ba

Tuesday được đặt theo tên vị thần Merastis (sao Hỏa) - vị thần La Mã chuyên cai quản bầu trời và chiến tranh.

Thế nên trong tiếng Latin, từ ngày thứ ba được gọi là “dies Martis”. Sau khi lan truyền sang tiếng German lại trở thành “Tiu”. Thành ra khi lan truyền tới ngôn ngữ Anh thì “dies Martis” trở thành “Tuesday” như ngày nay.

Wednesday - Thứ Tư

Thứ tư được đặt theo tên vị thần Mercury (sao Thủy) - vị thần La Mã dẫn dắt những người thợ săn.

READ  300 tên tiếng Anh hay dành cho nam và nữ ý nghĩa nhất - Step Up English

Thursday - Thứ Năm

Ngày thứ năm trong tuần Thursday được đặt tên theo thần sấm sét Jupiter - vua của các vị thần La Mã (sao Mộc).

Friday - Thứ Sáu

Ngày thứ sáu trong tuần mang tên của vị thần Venus (Sao Kim). Đây là vị thần của tình yêu và sắc đẹp. Khi được gọi trong tiếng Anh, thứ sau trở thành Friday.

Saturday - Thứ Bảy

Ngày thứ bảy trong tuần mang tên của một vị thần La Mã có tên là Saturday, hay thần Saturn (sao Thổ). Ngài là người chuyên trông coi cho nông nghiệp, xem con người gieo trồng.

Sunday - Chủ nhật

Sunday là tên của thần mặt trời và ngày chủ nhật trong tuần là ngày của thần mặt trời (Day of the Sun). Trong tiếng Latin thì từ Ngày Chủ Nhật được gọi là dies Solis”, trong đó ngày là “dies” và Mặt Trời là “Solis”. Để rồi người Đức đã gọi từ này thành “Sunon-dagaz”. Và khi lan truyền trong ngôn ngữ Anh, từ Ngày Chủ Nhật được phát âm cũng như viết là “Sunday”.

Hy vọng với chia sẻ các thứ trong tuần bằng tiếng Anh, các bạn đã hiểu thêm về những từ vựng thú vị. Để học thêm nhiều kiến thức tiếng Anh hay, các bạn có thể thông qua video học tiếng Anh trên kênh Youtube KISS English

Đây là cách nhanh chóng giúp bạn bổ sung thêm vốn từ vựng tiếng Anh cho mình trong thời gian ngắn.

See more articles in the category: tiếng anh
READ  70 Mẫu câu hội thoại tiếng Anh giao tiếp thông dụng | ELSA Speak

Leave a Reply