Số đếm tiếng Anh từ 100 đến 1000 | Vuidulich.vn

Or you want a quick look: 1. Số đếm trong tiếng Anh từ 100 đến 1000

Trong các bài viết trước, chúng tôi đã giới thiệu tới các bạn số đếm trong tiếng Anh từ 1 đến 100. Trong bài viết này chúng tôi tiếp tục giới thiệu đến các bạn số đếm trong tiếng Anh từ 100 đến 1000.

so-dem-trong-tieng-anh-tu-100-den-1000

Số đếm trong tiếng Anh

1. Số đếm trong tiếng Anh từ 100 đến 1000

- 100: one hundred

- 101: one hundred and one

- 102: one hundred and two

- 103: one hundred and three

READ  Tranh tô màu Halloween, hình Halloween tô màu cho bé đẹp nhất

- 104: one hundred and four

- 105: one hundred and five

- 106: one hundred and six

- 107: one hundred and seven

- 108: one hundred and eight

- 109: one hundred and nine

- 110: one hundred and ten

- 111: one hundred and eleven

- 112: one hundred and twelve

- 113: one hundred and thirteen

- 114: one hundred and fourteen

- 115: one hundred and fifteen

- 200: two hundred

…….

- 1,000: a/one thousand

so-dem-trong-tieng-anh-tu-100-den-1000

Học cách sử dụng số đếm trong tiếng Anh

2. Cách sử dụng số đếm

2.1. Khi một số cần kết hợp giữa hàng triệu/ngàn/trăm ngàn/ngàn/trăm với hàng đơn vị hoặc hàng chục, ta thêm AND ngay trước hàng đơn vị hoặc hàng chục

Ví dụ:

110 - one hundred and ten

1,250 - one thousand, two hundred and fifty

2,001 - two thousand and one

2.2. Dùng dấu phẩy (,) để phân cách mỗi 3 đơn vị số từ phải sang trái

Ví dụ:

57,458,302

2.3. Số đếm khi viết ra không bao giờ thêm S khi chỉ muốn cho biết số lượng của danh từ đi liền sau số

Ví dụ:

THREE CARS = 3 chiếc xe hơi (THREE không thêm S )

2.4. Nhưng khi bạn muốn nói số lượng con số nào đó nhiều hơn hai, bạn thêm S vào số chỉ số lượng con số

Ví dụ:

FOUR NINES, 2 ZEROS = 4 SỐ 9, 2 SỐ 0

2.5. Ngoài ra, những số sau đây khi thêm S sẽ có nghĩa khác, không còn là 1 con số cụ thể nữa mà là một cách nói ước chừng, nhớ là bạn phải có OF đằng sau

Ten of = hàng chục..

READ  Luyện từ và câu: Từ trái nghĩa trang 38

Dozens of = hàng tá…

Hundred of = hàng trăm

Thousands of = hàng ngàn

Millions of = hàng triệu

Billions of = hàng tỷ

Ví dụ:

Everyday, millions of people in the world are hungry. (Mỗi ngày có hàng triệu người trên thế giới bị đói)

Với số đếm từ 100 đến 1000, chỉ cần bạn luyện tập hàng ngày là có thể nhớ được rồi. Bạn có thể sử dụng thêm phần mềm phát âm tiếng Anh của English4u để biết cách đọc khi gặp từ mới, tránh tình trạng tự đọc và dẫn đến đọc sai.

See more articles in the category: TIN TỨC

Leave a Reply