Câu điều kiện loại 2: Công thức, cách dùng, biến thể & bài tập – vuidulich.vn

Or you want a quick look: Định nghĩa

Câu điều kiện loại 2 nằm trong chuỗi bài học về câu điều kiện mà bạn cần phải nắm chắc để không bị nhầm lẫn với các loại còn lại. Để giúp bạn học vững kiến thức, IELTS Fighter sẽ chia sẻ cho bạn kiến thức tổng quát về câu điều kiện loại 2 và cách sử dụng nó ra sao nhé!

Định nghĩa

Ví dụ câu điều kiện loại 2

Câu điều kiện loại 2 là câu dùng để diễn tả một hành động, sự việc có thể sẽ không xảy ra trong tương lai dựa vào một điều kiện không có thật ở hiện tại.

Công thức

Câu điều kiện loại 2 hoặc câu điều kiện nói chung thường sẽ có 2 mệnh đề. Một mệnh đề mô tả điều kiện "nếu", mệnh đề còn lại là mệnh đề chính "thì".

Mệnh đề điều kiện

Mệnh đề chính

If + S + V-ed/V2

S + would/could/should... + V-inf

If + (HTĐ/QKĐ/QKHT)

  • QKĐ
  • S + would/could/should... + V-inf
  • S + would/could/should... + V-ing

*Lưu ý: Người bản xứ thường sử dụng dùng "were" ở tất cả các ngôi thay cho "was".

Cách dùng

Dùng để diễn tả một hành động, sự việc có thể sẽ không xảy ra trong tương lai.

Ví dụ: If I were rich, I would buy that car. (Nếu tôi giàu có, tôi sẽ mua chiếc xe đó.)

=> Hành động "mua xe" có thể sẽ không xảy ra trong tương lai bởi anh ấy hiện tại không phải là người "giàu".

Dùng để khuyên bảo, đề nghị hoặc yêu cầu.

Ví dụ: If I were you, I wouldn't buy it. (Nếu tôi là bạn, tôi sẽ không mua nó.)

=> Hành động "mua" sẽ không xảy ra bởi "tôi" không phải là "bạn".

Biến thể của câu điều kiện loại 2

1. Biến thể mệnh đề chính

If + Thì quá khứ đơn, S + would/could/might/had to... + be + V-ing

Ví dụ: If it were Monday, I would be working at the company. (Nếu hôm nay là thứ Hai, tôi sẽ đang làm việc ở công ty.)

READ  BÍ KÍP SỬ DỤNG ĐÚNG CÁCH CÁC GIỚI TỪ ĐI VỚI NGÀY THÁNG

If + Thì quá khứ đơn, Thì quá khứ đơn

Ví dụ: If I finished my work yesterday, I was free today. (Nếu hôm qua tôi đã hoàn thành công việc của mình thì hôm nay tôi đã rảnh rỗi.)

2. Biến thể mệnh đề if

If + Thì quá khứ tiếp diễn, S + would/could + V-inf

Ví dụ: If I knew you were studying then I wouldn't bother you. (nếu tôi biết bạn đang học thì tôi sẽ không làm phiền bạn.)

If + Thì quá khứ hoàn thành, S + would/could + V-inf

Ví dụ: If I finished my work yesterday I would be free of my hands now. (Nếu hôm qua tôi hoàn thành công việc của mình thì bây giờ tôi sẽ rảnh tay.)

Bài tập

Bài 1: Chọn phương án đúng.

1. If I (were/was/would be) ____ rich, I (will try/would try/tried) ____ to help the poor.

2. What (would you do/will you do/did you do) ____ if you (see/would see/saw) ____ a huge spider in your shoe?

3. If I (was/would be/were) ____ you, I (asked/would ask/will ask) ____ for their help.

4. If he (finded/would find/found) ____ a wallet in the street, he (would take/took/taked) ____ it to the police.

5. If she (were/was/would be) ____ a colour, she (is/would be/were) ____ red.

6. They (were/would be/will be) ____ terrified if they (saw/see/would see) ____ aliens in their garden.

Bài 2: Điền động từ đúng vào chỗ trống.

1. If I (have) ____ a lot of money, I (buy) ____ a yacht.

2. If I (be) ____ a baby, I (cry) ____ all of the time.

3. If she (eat) ____ lots of chocolate, she (have) ____ bad teeth.

4. If I (not have) ____ a pencil, I (borrow) ____ one.

5. If he (not have to) ____ go to school, he (watch) ____ television all day.

6. If she (have) ____ good grades, she (be) ____ happy.

7. My boss (be) ____ very pleased if I (finish) ____ the job.

8. I (not go) ____ to school if I (have) ____ a bad cold.

9. If she (earn) ____ some money, she (buy) ____ a new dress.

10. If I (invite) ____ fifty friends to my birthday party, my parents (be) ____ mad.

READ  Tên tiếng Trung: Dịch HỌ và TÊN ra tiếng Việt Cực hay và Ý Nghĩa (Update 2021)

Bài 3: Hoàn thành câu sau.

1. If he (start) ____ at once, he (arrive) ____ there by midday.

2. Tom (be) ____ sick if he (eat) ____ all those chocolates.

3. If I (my glasses, I able to read. (lose/not be)

4. You (become) ____ ill if you (forget) ____ your jacket.

5. If the weather (get) ____ colder, I (buy) ____a new coat.

Bài 4: Chọn phương án chính xác.

1. If I (win/won/had won) ____ the lottery, I (am/will be/would be/would have been) ____ a millionaire.

2. If I (am/were/will be/had been) ____ rich ,I (will quit/would quit/quit) ____ my job.

3. I (travel/would travel/will travel) ____ around the world if I (quit/will quit/would quit) ____ my job.

4. I (buy/will buy/would buy) ____ anything I want if I (get/got/will get/would get) ____ that jackpot.

5. I (buy/will buy/would buy/would have bought) ____ the most expensive car if (want/wanted/will want/would want) ____.

6. If I (travel/traveled/would travel) ____ somewhere, I (stay/will stay/would stay/would have stayed) ____ in the most luxurious hotels.

7. But I (am not/will not be/would not be) ____ too materialistic if I (have/had/will have/would have) ____ millions of dollars.

8. I (help/will help/would help) ____ the poor if I (become/became/had become) ____ a millionaire.

9. I (give/will give/would give) ____ some money to charities, if I (am/will be/would be/were) ____ rich.

10. If I (have/had/will have/would have) ____ millions of dollars, I (am not/will not be/would not be) ____ mean.

Bài 5: Điền vào chỗ trống.

1. If we (have) ____ a yacht, we (sail) ____ the seven seas.

2. If he (have) ____ more time, he (learn) ____ karate.

3. If they (tell) ____ their father, he (be) ____ very angry.

4. She (spend) ____ a year in the USA if it (be) ____ easier to get a green card.

5. If I (live) ____ on a lonely island, I (run) ____ around naked all day.

6. We (help) ____ you if we (know) ____ how.

7. My brother (buy) ____ a sports car if he (have) ____ the money.

8. If I (feel) ____ better, I (go) ____ to the cinema with you.

9. If you (go) ____ by bike more often, you (be / not) so flabby.

10. She (not/talk) ____ to you if she (be) ____ mad at you.

READ  Hình ảnh chữ BUỒN đẹp | Vuidulich.vn

Đáp án:

Bài 1:

1. were/would try

2. would you do/saw

3. were/would ask

4. found/would take

5. were/would be

6. would be/saw

Bài 2:

1. had/would buy

2. were/would cry

3. ate/would have

4. didn't have/would borrow

5. didn't have to/would watch

6. had/would be

7. would be/finished

8. wouldn't go/had

9.earned/would buy

10. invited/would be

Bài 3:

1. started/would arrive

2. would be/ate

3. lost/wouldn´t be

4. would become/forgot

5. got/would buy

Bài 4:

1. If I won the lottery, I would be a millionaire.

2. If I were rich , I would quit my job.

3. I would travel around the world if I quit my job.

4. I would buy anything I want if I got that jackpot.

5. I would buy the most expensive car if wanted .

6. If I traveled somewhere, I would stay in the most luxurious hotels.

7. But I would not be too materialistic if I had millions of dollars.

8. I would help the poor if I became a millionaire.

9. I would give some money to charities, if were rich.

10. If I had millions of dollars, I would not be mean.

Bài 5:

1. If we had a yacht, we would sail the seven seas.

2. If he had more time, he would learn karate.

3. If they told their father, he would be very angry.

4. She would spend a year in the USA if it were easier to get a green card.

5. If I lived on a lonely island, I would run around naked all day.

6. We would help you if we knew how.

7. My brother would buy a sports car if he had the money.

8.If I felt better, I would go to the cinema with you.

9. If you went by bike more often, you would not be so flabby.

10. She would not talk to you if she were mad at you.

Vậy là đã kết thúc bài học về câu điều kiện loại 2 rồi. Các bạn đã nắm vững được kiến thức hay chưa? Nếu chưa thì hãy comment xuống phía dưới để IELTS Fighter giúp bạn nhé. Chúc bạn học tiếng Anh hiệu quả!

Link đăng ký tư vấn ngay:

Đăng ký học IELTS

See more articles in the category: tiếng anh

Leave a Reply