Tiếng Anh lớp 3 unit 4 – How old are you? – Siêu Sao Tiếng Anh

Or you want a quick look: 1. Giải bài tập sách giáo khoa tiếng anh lớp 3 unit 4

Step Up tổng hợp tài liệu bộ đáp án, lời giải bài tập tiếng Anh lớp 3 tập 1 unit 4 mới nhất, chi tiết và rõ ràng hơn. Bài tập tiếng anh lớp 3 unit 4 theo sát nội dung sách giáo khoa của bộ giáo dục sẽ giúp bố mẹ và các bé có thêm phần tài liệu tham khảo chuẩn để hỗ trợ bé phục vụ học tập trên trường lớp cũng như ở nhà đạt kết quả cao.

1. Giải bài tập sách giáo khoa tiếng anh lớp 3 unit 4

Bài học tiếng anh lớp 3 unit 4 - How old are you? sẽ giúp bé ôn tập lại kiến thức của bài học lần trước và học tiếp phần câu hỏi thông dụng thường gặp đó là câu hỏi và câu trả lời về độ tuổi của bản thân.

Cụ thể hơn, bố cục 3 lesson trong bài học sẽ cho bé cũng như bố mẹ có được hình dung chi tiết, đầy đủ về nội dung bài học dưới đây.

Tiếng Anh lớp 3 unit 4 - Lesson 1

Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại).

Bài nghe:

https://drive.google.com/open?id=191K1i4VSsbXGfIlINCL0-eUDH-Q6LyTq

tiếng Anh lớp 3 unit 4 chương trình mới

a) Who’s that?

It’s Tony.

b) Who’s that?

It’s Mr Loc.

Tạm dịch:

  1. a) Đó là ai? Đó là Tony.
  2. b) Đó là ai? Đó là thầy Lộc.

Bài 2: Point and say. (Chỉ vào và nói).

tiếng Anh lớp 3 unit 4

a) Who’s that?

It’s Mr Loc.

b) Who’s that?

It’s Miss Hien.

c) Who’s that?

It’s Mary.

Tạm dịch:

  1. a) Đó là ai? Đó là thầy Lộc.
  2. b) Đó là ai? Đó là cô Hiền.
  3. c) Đó là ai? Đó là Mary.

Bài 3: Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).

Who’s that?

It’s Mr Loc.

Who’s that?

It’s Miss Hien.

Who’s that?

It’s Mary.

Who’s that?

It’s Nam.

Who’s that?

It’s Mai.

Tạm dịch:

Đó là ai?

Đó là thầy Lộc.

Đó là ai?

Đó là cô Hiền.

Đó là ai?

Đó là Mary.

Đó là ai?

Đó là Nam.

Đó là ai?

Đó là Mai.

Bài 4: Listen and tick. (Nghe và đánh dấu chọn).

Kết hợp hình ảnh trong sách cùng phần nghe sẽ giúp bé nhận diện âm thanh tốt hơn, tạo phản xạ giao tiếp một cách tự nhiên. Luyện nghe tiếng anh sẽ được cải thiện dần dần theo các bài học trong sách của bé.

Bài nghe: https://drive.google.com/open?id=1-_AD1k6Sl_c5G0-hM1vQsPSEQsLYzhaq

tiếng Anh lớp 3 tập 1 unit 4

Đáp án:1. b 2. a

Audio script

  1. Nam: Who’s that?

Mai: It’s Tony.

  1. And who’s that?

Mai: It’s Mr Loc.

Bài 5: Read and write. (Đọc và viết).

  1. A: Who’s that?
READ  Cách tạo header trong Excel 2019

B: It’s Tony.

  1. A: And who’s that?

B: It’s Mr Loc.

Tạm dịch:

  1. Đó là ai? Đó là Tony.
  2. Và đó là ai? Đó là thầy Lộc.

Bài 6: Let’s write. (Chúng ta cùng viết).

  1. It’s Tony.
  2. It’s Mary.
  3. It’s Peter.
  4. It’s Linda.

Tạm dịch:

  1. Đó là Tony.
  2. Đó là Mary.
  3. Đó là Peter.
  4. Đó là Linda.

Tiếng Anh lớp 3 unit 4 - Lesson 2

Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).

Kết hợp 3 kỹ năng nghe, nhìn, và lặp lại sẽ giúp bé luyện phát âm tiếng anh theo chuẩn giọng người bản xứ mà bé nghe và nhìn hình ảnh trong sách một cách sinh động nhất.

Bài nghe: vuidulich.vn/open?id=1S9CKBG29mcHC29C9L95pBvis15hGnmBk

tiếng Anh lớp 3 unit 4 mới nhất

  1. a) How old are you, Mai?

I’m eight years old.

  1. b) How old are you, Nam?

I’m eight years old, too.

Tạm dịch:

  1. a) Em bao nhiêu tuổi, Mai? Em 8 tuổi.
  2. b) Em bao nhiêu tuổi, Nam? Em cũng 8 tuổi.

Bài 2: Point and say. (Chỉ và nói).

Bài nghe: vuidulich.vn/open?id=1WnOxj6l3iKhiyij6hlr5t1fJt6RxmTjj

tiếng Anh lớp 3 bài 4 mới nhất

How old are you, Tom?

I’m nine years old.

How old are you, Phong?

I’m ten years old.

How old are you, Peter?

I’m seven years old.

How old are you, Mary?

I’m six years old.

Tạm dịch:

Em bao nhiêu tuổi, Tom? Em 9 tuổi.

Em bao nhiêu tuổi, Phong? Em 10 tuổi.

Em bao nhiêu tuổi, Peter? Em 7 tuổi.

Em bao nhiêu tuổi, Mary? Em 6 tuổi.

Bài 3: Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).

How old are you, Tom?

I’m nine years old.

How old are you, Phong?

I’m ten years old.

How old are you, Mai?

I’m eight years old.

How old are you, Nam?

I’m eight years old, too.

Tạm dịch:

Bạn bao nhiêu tuổi, Tom? Mình 9 tuổi.

Bạn bao nhiêu tuổi, Phong? Mình 10 tuổi.

Bạn bao nhiêu tuổi, Mai? Mình 8 tuổi.

Bạn bao nhiêu tuổi, Nam? Mình cũng 8 tuổi.

Bài 4: Listen and write. (Nghe và viết).

Bài nghe: vuidulich.vn/open?id=1yNc6NjAaXUMLWqF_HkutD4qJLT2683nE

  1. I’m six years old.
  2. I’m seven years old.
  3. I’m eight years old.
  4. I’m ten years old.

Audio script

  1. Miss Hien: How old are you?

Girl: I’m six years old.

  1. Miss Hien: How old are you?

Boy: I’m seven years old.

  1. Mr Loc: How old are you?

Girl: I’m eight years old.

  1. Mr Loc: How old are you?

Boy: I’m ten years old.

Tạm dịch:

  1. Tôi 6 tuổi.
  2. Tôi 7 tuổi.
  3. Tôi 8 tuổi.
  4. Tôi 10 tuổi.

Bài 5: Read and tick. (Đọc và đánh dấu chọn).

  1. Hi. I am Mary.

I am six years old.

  1. Hello. I am Mai.

I am eight years old.

  1. My name is Phong.

I am ten years old.

  1. I am Tony.

I am ten years old, too.

6 8 10 Mary √ Mai √ Phong ✓ Tony √

Tạm dịch:

  1. Xin chào. Mình tên là Mary. Mình 6 tuổi.
  2. Xin chào. Mình tên là Mai. Mình 8 tuổi.
  3. Tên mình là Phong. Mình 10 tuổi.
  4. Mình là Tony. Mình cũng 10 tuổi.

Bài 6: Let’s sing. (Nào chúng ta cùng hát).

Bài nghe: vuidulich.vn/open?id=1pfE5UiOLvlyii1yUJA1Cp1ri-b9PUZ27

Let’s count from one to ten

One, two, three, four, five, jump.

Six, seven, eight, nine, ten, jump.

One, two, three, four, five, jump.

Six, seven, eight, nine, ten, jump.

One, two, three, four, five, jump.

Six, seven, eight, nine, ten, jump.

One, two, three, four, five, jump.

Six, seven, eight, nine, ten, jump.

Tạm dịch:

Chúng ta cùng đếm từ 1 đến 10

Một, hai, ba, bốn, năm, nhảy.

READ  Địa lí 9 Bài 36: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long (Tiếp theo)

Sáu, bảy, tám, chín, mười, nhảy.

Một, hai, ba, bốn, năm, nhảy.

Sáu, bảy, tám, chín, mười, nhảy.

Một, hai, ba, bốn, năm, nhảy.

Sáu, bảy, tám, chín, mười, nhảy.

Một, hai, ba, bốn, năm, nhảy.

Sáu, bảy, tám, chín, mười, nhảy.

Tiếng Anh lớp 3 unit 4 - Lesson 3

Bài 1: Listen and repeat. (Nghe và lặp lại)

Bài nghe: vuidulich.vn/open?id=1zi4HL0QKPzVmQaefV7jqlIbcoC0SFzex

f five I’m five years old.

s six I’m six years old.

Tạm dịch:

Tôi năm tuổi.

Tôi sáu tuổi.

Bài 2: Listen and write. (Nghe và viết).

Bài nghe: vuidulich.vn/open?id=1iGN55hQsKEthrkmphcVNbo8glWM2TCfs

1.five 2. six

Audio script

  1. I’m five years old.
  2. I’m six years old.

Tạm dịch:

Tôi năm tuổi.

Tôi sáu tuổi.

Bài 3: Let’s chant. (Chúng ta cùng ca hát).

Bài nghe: vuidulich.vn/open?id=1JyI4XCxcjfyrqnAFmW1Nw8VONByOq20J

How old are you?

How old are you? Three, three.

I’m three.

How old are you? Five, five.

I’m five.

How old are you? Six, six.

I’m six.

Tạm dịch:

Bạn bao nhiêu tuổi? Tôi ba tuổi.

Bạn bao nhiêu tuổi? Tôi năm tuổi.

Bạn bao nhiêu tuổi? Tôi sáu tuổi.

Bài 4: Read and match. (Đọc và nói)

tiếng Anh lớp 3 bài 4 bài tập nối

Đáp án:

1 - c Who’s that?

It’s my friend Linda.

2 - a How old are you?

I’m six years old.

3 - b Is that Mary?

Yes, it is.

Tạm dịch:

  1. Đó là ai? Đó là bạn tôi Linda.
  2. Bạn bao nhiêu tuổi? Tôi sáu tuổi.
  3. Đó là Mary phải không? Vâng, đúng rồi.

Bài 5: Read and write. (Đọc và viết).

  1. Hoa: How old are you, Nam?

Nam: I’m eight years old.

  1. Tony: How old are you, Quan?

Quan: I’m ten years old.

Tạm dịch:

Bạn bao nhiêu tuổi, Nam? Mình tám tuổi.

Bạn bao nhiêu tuổi, Quân? Mình mười tuổi.

Bài 6: Project. (Đề án/Dự án).

Trò chuyện với bạn của em. Viết tên và tuổi của họ vào bảng sau, bằng cách đặt câu hỏi tuổi:

How old are you, Hung?

I’m eight years old.

Tạm dịch:

Bạn bao nhiêu tuổi vậy Hùng?

Mình tám tuổi.

2. Giải bài tập sách bài tập tiếng anh lớp 3 unit 4

Bám sát chương trình học tiếng anh lớp 3 của sách giáo khoa, nội dung trong sách bài tập tiếng anh lớp 3 sẽ hệ thống lại kiến thức một cách rõ ràng hơn cho bé về cấu trúc câu, từ vựng và ngữ pháp đi kèm cùng các kỹ năng ôn tập hiệu quả hơn.

A. PHONICS AND VOCABULARY (trang 16 sách bài tập tiếng anh lớp 3)

Từ vựng là phần nội dung quan trọng giúp bé sử dụng cân bằng các kỹ năng một cách thuần thục hơn. Các cách học từ vựng tiếng anh phù hợp cho trẻ được thầy cô, bố mẹ lựa chọn phù hợp bám sát chương trình học tập của bé.

1. Complete and say aloud

Với bài đọc anh văn lớp 3, các em hãy hoàn thành và đọc to

bài tập tiếng Anh lớp 3 tập 2 unit 4

  1. five

số 5

  1. six

số 6

2. Match

Với bài đọc anh văn lớp 3, các em hãy nối

bài nối tiếng Anh lớp 3 bài 4

Đáp án

  1. one - F
  2. two - E
  3. three - B
  4. four - G
  5. five - J
  6. six - A
  7. seven - C
  8. eight - D
  9. nine - H
  10. ten - I

3. Do the puzzle. (Giải câu đố)

câu đố

Đáp án

giải đố

B. SENTENCE PATTERNS (trang 17 sách bài tập tiếng anh 3)

1. Read and match.

Với bài học tiếng anh lớp 3, các em hãy đọc và nối

bài nối
Đáp án

Đó là ai?

  1. d

Đó là cô Hiền.

  1. b

Bạn bao nhiêu tuổi?

  1. a

Tớ 6 tuổi.

READ  Toán lớp 4: Chia cho số có hai chữ số trang 83

2. Match the sentences.

Với bài học tiếng anh lớp 3, các em hãy nối các câu sau

Đáp án:
  1. d

Đó là ai? - Đó là ông Lộc.

  1. c

Bạn bao nhiêu tuổi? - Tớ 8 tuổi.

  1. a

Đó có phải là Mai không? - Vâng, đúng vậy.

  1. b

Mai bao nhiêu tuổi? - Cậu ấy 8 tuổi.

3. Put the words in order. Then read aloud.

Với bài tập sách bài tập tiếng anh 3, các em hãy sắp xếp các từ sau theo thứ tự đúng. Sau đó đọc to chúng.

bài tập tiếng anh lớp 3 tập 1 unit 4
Đáp án
  1. Is that Mai?

Đó là Mai phải không?

  1. How old are you?

Bạn bao nhiêu tuổi?

  1. I’m nine years old.

Tớ 9 tuổi.

  1. How old is Mai?

Mai bao nhiêu tuổi?

C. SPEAKING (Nói)

Với bài tập sách bài tập tiếng anh 3, các em hãy đọc và đáp lại

bài nói

Đáp án
  1. Hi, Linda.

Xin chào, tớ là Linda. Tên của cậu là gì?

  1. Yes, it is.

Đó là Mai phải không? - Vâng, đúng vậy.

  1. I’m + … + years old.

Tớ 7 tuổi. Cậu bao nhiêu tuổi? - Tớ … tuổi

  1. He is seven years old.

Đây là Tony. Cậu ấy bao nhiêu tuổi? - Cậu ấy 7 tuổi.

D. READING (trang 18 sách bài tập tiếng anh lớp 3)

1. Look, read and match.

Với bài đọc tiếng anh lớp 3, các em hãy đọc và nối

Đáp án
  1. b

Bạn bao nhiêu tuổi?

Tớ 8 tuổi.

  1. a

Cô gái đó là ai?

Đó là Mary.

  1. c

Cậu bé đó là ai?

Đó là Peter.

2. Read and complete.

Với bài đọc tiếng anh lớp 3, các em hãy đọc và hoàn thành

old / that / no / are

  1. A: Is that Linda?

B: (1) ______ , it isn’t.

A: Who’s (2) _______?

B: It’s Mary.

  1. A: How old (3) ______ you,Quan?

B: I’m ten years (4)______ .

Đáp án
  1. No
  2. that
  3. are
  4. old
Bài dịch
  1. A: Đó là Linda phải không?

B: Không, đó không phải.

A: Đó là ai?

B: Đó là Mary.

  1. A: Bạn bao nhiêu tuổi, Quân?

B: Tớ 10 tuổi.

E. WRITING (trang 19 sách bài tập tiếng anh lớp 3)

1. Look and write.

nhìn và viết

  1. Peter ; seven

Xin chào, tên của tớ là Peter.

Tớ 7 tuổi.

  1. Phong ; ten

Xin chào. Tên của tớ là Phong.

Tớ 10 tuổi.

2. Look and write the answers.

Để giải bài tập tiếng anh 3, các em nhìn và viết câu trả lời

  1. It’s

Đó là ai?

Đó là nam.

  1. eight (years old)

Nam bao nhiêu tuổi?

Cậu ấy 8 tuổi.

  1. It’s

Đó là ai?

Đó là Mai.

  1. eight (years old)

Mai bao nhiêu tuổi?

Cậu ấy 8 tuổi.

2. Write about you. (Viết về em)

viết về em - tiếng Anh lớp 3 unit 4

Vẽ một bức tranh của về em trong khung.

  1. Tên của em là gì?
  2. Em bao nhiêu tuổi?

Trên đây là lời giải, đáp án tiếng Anh lớp 3 unit 4 theo nội dung Sách Giáo Khoa và Sách Bài Tập tiếng Anh của Bộ Giáo Dục. Step Up mong rằng với phần thông tin trong bài viết này sẽ tạo nền tảng tiếng anh tốt cho bé học tập hiệu quả trên cả trường lớp lẫn ở nhà. Và bố mẹ cũng đừng quên ủng hộ và theo dõi Step Up ở các bài viết tiếp theo để có thêm nhiều phần tài liệu tiếng anh hay để hỗ trợ học tiếng anh cho trẻ em một hiệu quả hơn.

See more articles in the category: TIN TỨC

Leave a Reply