Think – suy nghĩ là động từ rất quen thuộc trong tiếng Anh. Cùng tìm hiểu 7 cụm động từ phổ biến nhất với từ này nhé!
1. think about sb/ sth: cân nhắc
2. think sth up = create sth in your mind: nảy ra (ý gì), sáng tạo
3. think out = plan: lên kế hoạch (một cách cẩn thận)
4. think over = consider: suy xét, cân nhắc một cách cẩn thận
5. think sth through: cân nhắc/ suy xét một vấn đề nào đó một các đầy đủ, trọn vẹn
6. think of = remember: nhớ đến
7. think of sb/ sth as sb/ sth: xem ai/ cái gì như là ai/ cái gì
Ví dụ:
I think of this place as my home.
Bạn đang xem: Think over nghĩa là gì
Tôi xem nơi này như là nhà của mình.I’m thinking about our next plans.
Xem thêm: Mc Đỗ Thụy Sinh Năm Bao Nhiêu, Mc Đỗ Thụy Thích Cuộc Sống Nhiều Cạnh Tranh
Tôi đang cân nhắc những kế hoạch tiếp theo của chúng ta.I can’t think of her name at the moment.Hiện tại tôi không thể nhớ ra tên cô ấy.
Ngọc Ánh
Your browser does not support the video tag. Please upgrade to lastest versionYour browser does not support the video tag. Please upgrade to lastest version
Your browser does not support the video tag. Please upgrade to lastest version
Your browser does not support the video tag. Please upgrade to lastest version
Your browser does not support the video tag. Please upgrade to lastest version