Số thứ tự tiếng Anh là gì – Số thứ tự trong tiếng Anh là gì

Or you want a quick look: Số thứ tự tiếng Anh là gì - Số thứ tự trong tiếng Anh là gì

Nắm được cách dùng số thứ tự trong tiếng Anh và số đếm không chỉ giúp bạn viết đúng mà còn giúp giao tiếp chuẩn và nghe tự nhiên hơn.

=>> Tải về bản full từ vựng về số thứ tự hay nhất của Ms.Hoa

Với số đếm và số thứ tự thì công việc có lẽ đơn giản, bạn chỉ cần nhớ đúng từ cần đọc. Tuy nhiên với dạng phân số và thập phân thì cách đọc ra sao?

Bài viết này sẽ giúp bạn giải đáp thắc mắc ấy và giúp bạn nắm được cách sử dụng chúng.

Đừng quên kết với với các mẫu câu giao tiếp thông dụng để đạt hiệu quả miêu tả cao nhất trong cuộc trò chuyện.

Số thứ tự tiếng Anh là gì - Số thứ tự trong tiếng Anh là gì

Nhắc đến con số trong tiếng anh sẽ gồm có số thứ tự và số đếm. Khi nào ta sử dụng số thứ tự ? Khi nào ta sử dụng số đếm tiếng Anh ? Bài viết dưới đây sẽ cung cấp những thông tin bổ ích nhất. Giúp ta hiểu rõ hơn, cụ thể hơn về số thứ thứ tự tiếng anh là gì ? Cũng như cách sử dụng số thứ tự, số đếm trong tiếng Anh sao cho đúng.

Số thứ tự và số đếm trong tiếng Anh

Số thứ tự trong tiếng Anh là gì

Nếu số đếm dùng để đếm số lượng, chỉ độ tuổi, năm sinh… như 1 (one), 2 (two)…thì số thứ tự trong tiếng anh dùng để chỉ xếp hạng, ngày sinh nhật… như 1st (first), 2nd (second)…

READ  Top 9 Đại lý, sàn giao dịch phân phối bất động sản chung cư và biệt thự uy tín nhất Hà Nội

Cách đọc, viết số thứ tự tiếng Anh

Nhìn chung số thứ tự sẽ có cách viết theo cấu trúc sau: số thứ tự = số đếm + th. Cụ thể như sau:

+ Số 4 = Four +th = Fourth.

+ Số 6 = Six + th = Sixth.

+ Số 10 = Ten + th = Tenth.

Số thứ tự tiếng anh là gì
Số thứ tự tiếng anh là gì

Tuy nhiên cần chú ý một vài trường hợp đặc biệt sau

Đối với những con số kết thúc bằng số 1 thì thêm 2 ký tự “st” sau mỗi con số như 1st, 21st, 31st, 41st… và riêng số 11 được viết là 11th

+ Số 1st được viết là First.

+ Số 21st được viết là Twenty - first.

+ Số 31st được viết là Thirty - firrst.

Các số 41st, 51st, 61st, 71st… được viết tương tự như trên, trừ số 11th được viết là Eleventh theo cấu trúc số thứ tự = số đếm + th

Đối với những con số kết thúc bằng số 2 thì thêm 2 ký tự “nd” sau mỗi con số như 2nd, 22nd, 32nd, 42nd… và riêng số 12 là 12th.

+ Số 2nd được viết là Second.

+ Số 22nd được viết là Twenty - second.

+ Số 32nd được biết là Thirty - second.

Các số 42nd, 52nd, 62nd, 72nd… được viết tương tự như trên. Trừ số 12th được viết là Twelveth theo cấu trúc số thứ tự = số đếm + th.

Đối với những con số kết thúc bằng số 3 thì thêm 2 ký tự “rd” sau mỗi con số như 3rd, 23rd, 33 rd, 43rd… và riêng số 13 được viết là 13th.

+ Số 3rd được viết là Third.

+ Số 23rd được viết là Twenty - third.

+ Số 33rd được viết là Thirty - third.

Các số 43rd, 53rd, 63rd, 73rd… được viết tương tự như trên, trừ số 13th được viết là Thirteenth theo cấu trúc số thứ tự = số đếm + th.

Đối với những con số còn lại thì được thêm 2 ký tự “th” sau mỗi con số. Tuy nhiên những con số kết thúc bằng số 5 và số 9 khá đặc biệt hơn và cụ thể như sau:

Số 5th, 25th, 35th, 45th… KHÔNG được viết như cấu trúc số thứ tự = số đếm + th mà được viết khác đi như: 5th là Fifth, 25th là Twenty - fifth, 35th là Thirty - fifth. Và riêng số 15 vẫn được viết theo đúng cấu trúc số thứ tự = số đếm + th là Fifteenth

READ  Mua hàng online trang nào uy tín, nhiều khuyến mãi, giảm giá?

Số 9th, 29th, 39th, 49th… cũng KHÔNG được viết như cấu trúc số thứ tự = số đếm + th mà được viết khác đi như: 9th là Ninth, 29th là Twenty-ninth, 39th là Thirty-ninth và riêng số 19 vẫn được viết theo đúng cấu trúc số thứ tự = số đếm + th là Nineteenth

Đối với những số tròn chục được kết thúc bằng 2 ký tự “ty” như twenty (20), thirty (30)…thì khi chuyển sang số thứ tự sẽ bỏ ký tự “y” và thay vào đó bằng 2 ký tự “ie” rồi thêm 2 ký tự “th”. Cụ thể như sau:

+ Số 20th được viết là Twentieth

+ Số 30th được viết là Thirtieth

Đối với những con nhiều chữ số (trên 3 chữ số) KHÔNG kể các con số 100, 1000, 1 triệu, 1 tỷ… (được viết theo cấu trúc chung số thứ tự = số đếm + th) thì chỉ cần thêm “th” ở con số cuối cùng. Tuy nhiên, nếu số cuối cùng có rơi vào danh sách đặc biệt bên trên thì dùng đúng theo danh sách đó. Cụ thể như sau:

Số 111 được viết là One hundred and eleventh.

Số 121 được viết là One hundred and twenty - first.

Số đếm tiếng anh là gì
Số đếm tiếng anh là gì

Cách dùng số thứ tự tiếng anh

  • Khi mô tả ngày sinh nhật hay ngày trong tháng

Ví dụ: Hôm nay là sinh nhật lần thứ 23 của tôi.

Today was my Twenty - third (23rd) birthday.

  • Khi nhắc đến số tầng trong một toà nhà

Ví dụ: Văn phòng của tôi nằm ở tầng 12 của toà nhà.

My office is on twelveth the floor.

  • Khi nhắc đến thứ hạng

Ví dụ: Lớp tôi đứng thứ 2 trong cuộc thi thể thao.

My class comes second in the sports competition.

  • Phân số

Đối với tử số luôn dùng số đếm. Còn mẫu số có 2 trường hợp như sau:

Nếu tử số có một chữ số, mẫu số có 2 chữ số trở xuống thì mẫu số dùng số thứ tự. Tuy nhiên, nếu tử số lớn hơn 1 thì mẫu số phải thêm ký tự ”s”. Ví dụ:

READ  Dòng điện tăng khi tần số tăng trong mạch điện dung và ngược lại hỏi tại sao ?

1/2: a half 1/3: a third

1/4: a quarter hoặc a fourth

1/5: a fifth

1/20: a twentieth

1/100: a hundredth 1/1000: a thousandth

2/3: two thirds 2/5: two fifths

3/4: three quarters hoặc three fourths 5/6: five sixths

Nếu tử số có hai chữ số trở lên, mẫu số có ba chữ số trở lên thì mẫu số sẽ được viết từng chữ một và lúc này dùng số đếm. Ngoài ra, giữa tử số và mẫu số có chữ “over”. Ví dụ:

21/16: Twenty one over one six

  • Hỗn số

Viết số nguyên trước bằng số đếm rồi thêm chữ “and” tiếp đến viết theo quy tắc phân số. Ví dụ:

2 3/5: Two and three fifths

5 3/4: Five and three quarters

Trên đây là những thông tin kiến thức cơ bản, hy vọng có thể giúp các bạn đọc nắm rõ hơn về số thứ tự trong tiếng anh. Sau đây là từ vựng tiếng anh về số đếm.

Cách gọi số đếm trong tiếng Anh

Số Số đếm 1 One 2 Two 3 Three 4 Four 5 Fine 6 Six 7 Seven 8 Eight 9 Nine 10 Ten 11 Eleven 12 Twelve 13 Thirteen 14 Fourteen 15 Fifteen 16 Sixteen 17 Seventeen 18 Eighteen 19 Nineteen 20 Twenty 21 Twenty-one 22 Twenty-two 23 Twenty-three 24 Twenty-four 25 Twenty-five … … 30 Thirty 31 Thirty-one 32 Thirty-two 33 Thirty-three … … 40 Forty 50 Fifty 60 Sixty 70 Seventy 80 Eighty 90 Ninety 100 One hundred 1 One thousand 1 triệu One million 1 tỷ One billion

Cách đọc số thứ tự trong tiếng Anh

Số Số thứ tự 1 First 2 Second 3 Third 4 Fourth 5 Fifth 6 Sixth 7 Seventh 8 Eighth 9 Ninth 10 Tenth 11 Eleventh 12 Twelfth 13 Thirteenth 14 Fourteenth 15 Fifteenth 16 Sixteenth 17 Seventeenth 18 Eighteenth 19 Nineteenth 20 Twentieth 21 Twenty-first 22 Twenty-second 23 Twenty-third 24 Twenty-fourth 25 Twenty-fifth … … 30 Thirtieth 31 Thirty-first 32 Thirty-second 33 Thirty-third … … 40 Fortieth 50 Fiftieth 60 Sixtieth 70 Seventieth 80 Eightieth 90 Ninetieth 100 One hundredth 1 One thousandth 1 triệu One millionth 1 tỷ One billionth
See more articles in the category: TIN TỨC

Leave a Reply