10 Cụm Động Từ Với Set Aside Nghĩa Là Gì ? #Toeic Các Thành Ngữ Thường vuidulich.vn

Or you want a quick look:

 

Như các bạn đã biết thì trong tiếng Anh khi một động từ kết hợp với giới từ sẽ tạo ra một cụm động từ có ý nghĩa. Với sự đa dạng và linh hoạt khi kết hợp như vậy nên các bạn học tiếng Anh rất đau đầu khi thấy những loại từ này. Hôm nay ttmn.mobi sẽ giúp các bạn học thân mến tìm hiểu về cụm động từ Set Aside trong tiếng Anh là gì. Vì sự phong phú và đa dạng ngữ nghĩa của cụm động từ này mà các bạn học cần hiểu rõ để có thể sử dụng từ này một cách chính xác. Đặc biệt cụm động từ này còn được người bản xứ sử dụng thường xuyên trong giao tiếp hằng ngày. 

 

(hình ảnh minh họa set aside)

 

1 Set aside nghĩa là gì ?

 

Set aside có ý nghĩa là là đặt để, thu dọn một cái gì đó sang một bên hoặc ra khỏi đường đi.  

Set aside có phát âm là /ˈset.ə.saɪd/

Bạn có phiền để những cuốn sách đó sang một bên để tôi có thể dọn dẹp bàn làm việc không? Vui lòng đặt điện thoại của bạn sang một bên trong khi tôi đang nói chuyện với bạn

Đây là một cụm động được sử dụng thường xuyên trong giao tiếp và nó mang nhiều ý nghĩa khác nhau tùy theo hoàn cảnh cũng như ý muốn của người giao tiếp. Có thể hiểu set aside theo những ý nghĩa sau:

READ  Confetti Vietnam Là Gì? Top 1 Trò Chơi đình đám Tại Việt Nam

 

Và nó cũng có thể hiểu với nghĩa là để dành tiền bạc, thời gian.

Bạn đang xem: Set aside nghĩa là gì

 

 

Ví dụ:

He set aside his book and lit a cigarette.

Anh đặt cuốn sách của anh sang một bên và châm một điếu thuốc.

 

He set aside a regular time to plan.

Anh ấy dành một thời gian thường xuyên để lên kế hoạch.

 

2 Cấu trúc của cụm từ set aside.

 

Set aside là một cụm từ có nhiều cấu trúc và mỗi cấu trúc sẽ có một ý nghĩa không giống nhau. Mời các bạn học thân mến cùng theo dõi các cấu trúc thường gặp với cụm từ này nhé. 

 

set something aside (for someone or something) nghĩa là đặt một cái gì đó sang một bên (cho ai đó hoặc cái gì đó). Hoặc nó có nghĩa là đặt sang một bên, đặt để một cái gì qua bên. 

 

ví dụ:

Lily set aside some cake for Karena.

 Lily dành một ít bánh cho Karena.

Lora set aside her thesis until she had more time to complete it.

Lora đã gác lại luận án của mình cho đến khi cô có thêm thời gian để hoàn thành nó.

Mily set aside her book for a while.

Mily đặt cuốn sách của mình sang một bên một lúc.

 

Set aside something có nghĩa là loại bỏ hoặc từ chối một thứ gì đó cho một mục đích đặc biệt

 

ví dụ:

He set aside his concerns and allowed his child to go on the camp trip.

Anh gạt mối quan tâm của mình sang một bên và cho phép con mình đi cắm trại.

READ  Giấy Khám Sức Khỏe Tiếng Anh Là Gì, Vietgle Tra Từ vuidulich.vn

 

Misa set her fears aside and continued down the dark trail.

Misa gạt nỗi sợ hãi của mình sang một bên và tiếp tục đi xuống con đường đen tối.

 

Set aside something cũng có nghĩa là loại bỏ hoặc từ chối, tuyên bố không hợp lệ hủy bỏ hoặc bỏ qua, như ở toà án cấp cao hủy bỏ việc kết tội một ai đó, gạt bỏ phán quyết trước đó sang một bên và kêu gọi một phiên tòa mới.

 

Ví dụ:

The High Court has set aside the conviction.

Tòa án cấp cao hơn đã bỏ qua sự kết tội.

 

The proposal was set aside by the committee.

Xem thêm: 6 Từ Nối Nên Dùng Trong Ielts Writ In Contrast To Là Gì, 6 Từ Nối Nên Dùng Trong Ielts Writing Task 2

Kiến nghị đã bị ủy ban bác bỏ. 

 

Set aside the time to do (for+noun) được hiểu là dành thời gian để làm việc gì đó. 

 

 

(hình ảnh minh họa set aside)

 

Ví dụ:

Should you set aside the time for your relaxation?

Bạn có nên dành thời gian để thư giãn không?

 

Set aside còn có ý nghĩa là dành dụm, ở đây muốn chỉ đến tiền…

 

Ví dụ:

I have set aside twenty one thousand dollars.

Tôi đã dành dụm ra 21.000 đô la.

 

They set money aside every month for the children’s holidays.

Họ để dành tiền hàng tháng cho kỳ nghỉ của con cái.

 

Bên cạnh đó chúng ta có thể sử dụng put aside tương tự như set aside với tầng nghĩa là đặt qua bên 

 

ví dụ:

READ  Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt vuidulich.vn

I'm going to put this phone aside while we talk, I'm fidgeting with it.

Tôi sẽ đặt chiếc điện thoại này sang một bên trong khi chúng ta nói chuyện, tôi đang loay hoay với nó.

 

You need to set aside that phone while we talk, you're fidgeting with it.

Bạn cần đặt chiếc điện thoại đó sang một bên trong khi chúng ta nói chuyện, bạn đang loay hoay với nó.

 

3 Các vị dụ trong tiếng Anh.

Để hiểu hơn về set aside mời các bạn cùng tham khảo các một vài các vị dụ của cụm từ này trong tiếng Anh.

(hình ảnh minh họa set aside)

 

Ví dụ:

I set aside overtime to buy a new motorcycle.

Tôi để dành tiền làm thêm giờ để mua một chiếc xe máy mới.

 

You have to set aside enough time to study for your english .

Bạn phải dành đủ thời gian để học tiếng Anh.

 

He tries to set aside a few minutes each day to do some exercises.

Anh ta cố gắng mỗi ngày dành vài phút để tập thể dục.

 

we set aside recriminations.

chúng ta hãy gạt sang 1 bên sự buộc tội lẫn nhau.

 

You gotta set aside your differences.

Bạn phải gạt sự khác biệt của mình sang một bên.

 

Qua sự giải thích cũng như qua những câu ví dụ đơn giản về cụm từ set aside thì ttmn.mobi mong muốn rằng các bạn học thân mến sẽ có thể biết được set aside là gì. Qua đó cũng có thể sử dụng cụm từ này thành thạo và lưu loát trong quá trình giao tiếp cũng như là bài tập tiếng Anh. 

See more articles in the category: wiki

Leave a Reply